assess
(v.)
: đánh giá, ước lượng
/ə'ses/
Giải thích: to make a judgment about the nature or quality of someone or something
Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.
burden
(n.)
: gánh nặng
/'bə:dn/
Giải thích: a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty, or hard work
Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude.
Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn.
compensate
(v.)
: bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/
Giải thích: to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss
Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.
compile
(v.)
: soạn, biên soạn, soạn thảo
/kəmˈpaɪl/
Giải thích: to produce a book, list, report, etc. by bringing together different items, articles, songs, etc.
Ex: The clerk is responsible for compiling the orders at the end of the day.
Người nhân viên chịu trách nhiệm soạn các đơn đặt hàng vào cuối ngày.
Bình luận