Từ vựng Trung cấp - Phần 11

3,781

abandon
abandon (v.)

từ bỏ
/əˈbændən/

Ex: The match was abandoned at half-time because of the poor weather conditions.
Trận đấu phải từ bỏ giữa chừng vì điều kiện thời tiết không thuận lợi.

abuse
abuse (v.)

lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe
/əˈbjuːz/

Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine.
Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.

accompany
accompany (v.)

đi cùng, hộ tống
/əˈkʌmpəni/

Ex: "May I accompany you to the ball?" he asked her.
"Tôi có thể đi cùng em đến buổi khiêu vũ được không?" anh hỏi cô.

accomplished
accomplished (adj.)

có tài, cừ khôi
/əˈkʌmplɪʃt/

Ex: She's a very accomplished pianist.
Cô ấy là nghệ sĩ chơi piano rất có tài.

achieve
achieve (v.)

đạt được, giành được
/əˈtʃiːv/

Ex: He had finally achieved success.
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

addition
addition (n.)

phép cộng
/əˈdɪʃən/

Ex: Children learning addition and subtraction.
Trẻ em học phép cộng và trừ.

adopt
adopt (v.)

chọn, áp dụng, chấp nhận và làm theo
/əˈdɑːpt/

Ex: The couple have decided to adopt a foreign child.
Cặp vợ chồng đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ ngoại quốc.

afford
afford (v.)

có khả năng chi trả
/ə'fɔ:d/

Ex: We can't afford to buy a luxury house.
Chúng tôi không có khả năng mua một ngôi nhà đắt tiền.

aim
aim (v.)

nhắm, mục đích, hướng tới
/eim/

Ex: They are aiming to reduce unemployment by 50%.
Họ đang hướng tới việc giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 50%.

alarm
alarm (v.)

khiến ai đó lo lắng, hoảng sợ
/əˈlɑːm/

Ex: The captain knew there was an engine fault but didn't want to alarm the passengers.
Thuyền trưởng đã biết có một lỗi động cơ nhưng không muốn báo động cho hành khách.

allergic
allergic (adj.)

dị ứng
/əˈlɜːdʒɪk/

Ex: Westerners are roughly twice as likely as East Asians to be allergic to peanuts.
Người phương Tây khoảng gấp hai lần người Đông Á có thể bị dị ứng với đậu phộng.

ambiguous
ambiguous (adj.)

đa nghĩa, mơ hồ
/æmˈbɪɡjuəs/

Ex: "Internet culture" is an ambiguous term.
Văn hóa internet là một thuật ngữ mơ hồ.

ambition
ambition (n.)

hoài bão, tham vọng
/æmˈbɪʃən/

Ex: His burning ambition was to study medicine.
Tham vọng cháy bỏng của ông là nghiên cứu y học.

analyse
analyse (v.)

phân tích
/ˈænəlaɪz/

Ex: The job involves gathering and analysing data.
Công việc liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu.

ancient
ancient (adj.)

xưa, cổ xưa
/ˈeɪnʃənt/

Ex: The ancient forests were found only in books.
Các khu rừng cổ xưa chỉ được tìm thấy trong sách vở.

apologize
apologize (v.)

xin lỗi
/əˈpɒlədʒaɪz/

Ex: Go and apologize to her
Đi và xin lỗi cô ấy

appeal
appeal (n.)

sức hấp dẫn, lôi cuốn
/əˈpiːl/

Ex: A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal.
Một nhà hàng có thức ăn ngon và giá cả phải chăng có sức hút rất mạnh.

appoint
appoint (v.)

chỉ định, bổ nhiệm
/əˈpɔɪnt/

Ex: He's just been appointed as director of the publishing division.
Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm giám đốc bộ phận xuất bản.

appreciate
appreciate (v.)

đánh giá cao, cảm kích
/əˈpriːʃieɪt/

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.

approach
approach (v.)

tiếp cận, tiến lại gần
/əˈprəʊtʃ/ /əˈproʊtʃ/

Ex: If you look out of the window, you will see the sun approaching.
Nếu bạn nhìn ra cửa sổ, bạn sẽ thấy mặt trời đang tiến lại gần.

appropriate
appropriate (adj.)

thích hợp, thích đáng
/əˈprəʊpriət/

Ex: The book was written in a style appropriate to the age of the children
Cuốn sách được viết bằng một phong cách thích hợp với lứa tuổi của trẻ em

approximately
approximately (adv.)

khoảng, gần như
/əˈprɒksɪmətli/

Ex: The job will take approximately three weeks.
Công việc đó sẽ mất khoảng ba tuần.

artificial
artificial (adj.)

nhân tạo
/ˌɑːtɪˈfɪʃəl/

Ex: Sputnik is the first artificial satellite.
Sputnik là vệ tinh nhân tạo đầu tiên.

assemble
assemble (v.)

thu thập, tập hợp, lắp ráp
/ə'sembl/

Ex: All the students were asked to assemble in the main hall.
Tất cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp ở hội trường chính.

assess
assess (v.)

đánh giá, ước lượng
/ə'ses/

Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.

assign
assign (v.)

phân công
/əˈsaɪn/

Ex: In my family, I am assigned to take out the garbage.
Trong gia đình tôi, tôi được phân công đổ rác.

assist
assist (v.)

giúp đỡ, có mặt
/ə'sist/

Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event.
Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện.

assume
assume (v.)

đảm đương, gánh vác
/ə'sju:m/

Ex: It is generally assumed that stress is caused by too much work.
Nhiều người tin rằng sự căng thẳng gây ra bởi quá nhiều công việc.

attain
attain (v.)

đạt được
/əˈteɪn/

Ex: We need to know the best way to attain our goals.
Chúng ta cần phải biết cách tốt nhất để đạt được mục tiêu của mình.

authority
authority (n.)

quyền lực
/ɔːˈθɒrəti/

Ex: She now has authority over the people who used to be her bosses.
Cô ấy bây giờ có quyền lực đối với những người đã từng là ông chủ của cô.

awkward
awkward (adj.)

lúng túng, khó xử
/ˈɔːkwəd/

Ex: I felt awkward because they obviously wanted to be alone
Tôi cảm thấy lúng túng vì họ rõ ràng là muốn được ở một mình

background
background (n.)

kiến thức, kinh nghiệm
/'bækgraund/

Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.

bad-tempered
bad-tempered (adj.)

nóng giận, nóng tính
/ˌbædˈtempəd/

Ex: She gets very bad-tempered when she's tired.
Cô ấy trở nên nóng tính khi cô ấy mệt mỏi.

ban
ban (n.)

luật cấm
/bæn/

Ex: There is to be a total ban on smoking in the office.
Sẽ có một luật cấm hút thuốc trong văn phòng.

barrier
barrier (n.)

rào cản, chướng ngại vật
/ˈbæriər/

Ex: When you are good at English, the language barrier is not a big problem with you.
Khi bạn giỏi Tiếng Anh, rào cản ngôn ngữ không còn là vấn đề lớn với bạn nữa.

belong
belong (v.)

thuộc về, được sở hữu bởi ai
/bɪˈlɒŋ/

Ex: This house belongs to a rich landlord.
Ngôi nhà này thuộc về một địa chủ giàu có.

bitter
bitter (adj.)

đắng
/ˈbɪtə/

Ex: That cup of coffee is too bitter for me to drink.
Cốc cà phê đó đắng quá tôi không uống được.

bother
bother (v.)

làm bận tâm, quấy rầy
/ˈbɒðər/

Ex: You could have phoned us but you just didn't bother.
Cậu đã có thể gọi điện chúng tôi nhưng cậu đã không thèm bận tâm.

bulk
bulk (n.)

hầu hết, phần lớn
/bʌlk/

Ex: Bulk of the state money is spent to educate us.
Phần lớn tiền nhà nước được dành để giáo dục chúng ta.

burden
burden (n.)

gánh nặng
/'bə:dn/

Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude.
Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn.

capable
capable (adj.)

có tài, có năng lực giỏi
/ˈkeɪpəbl/

Ex: The human brain is capable of recording over 86 million bits of information daily.
Bộ não con người có khả năng ghi lại được trên 86 triệu thông tin mỗi ngày.

clarify
clarify (v.)

làm cho sáng sủa, dễ hiểu
/ˈklærəfaɪ/

Ex: This matter must be clarified.
Vấn đề này phải được làm rõ.

coherent
coherent (adj.)

mạch lạc, chặt chẽ
/kəʊˈhɪərənt/

Ex: When she calmed down, she was more coherent.
Khi cô ấy bình tĩnh, cô ấy đã trình bày rõ ràng mạch lạc hơn.

collapse
collapse (v.)

sụp đổ, hỏng
/kəˈlæps/

Ex: My laptop collapsed yesterday when I was working.
Máy tính xách tay của tớ bị hỏng hôm qua lúc tớ đang làm việc.

commitment
commitment (n.)

sự tận tâm
/kəˈmɪtmənt

Ex: She has made a commitment to do her job well.
Cô đã làm một cam kết làm tốt công việc của mình.

compensate
compensate (v.)

bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/

Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.

competitive
competitive (adj.)

tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

compile
compile (v.)

soạn, biên soạn, soạn thảo
/kəmˈpaɪl/

Ex: The clerk is responsible for compiling the orders at the end of the day.
Người nhân viên chịu trách nhiệm soạn các đơn đặt hàng vào cuối ngày.

complicated
complicated (adj.)

phức tạp, rắc rối
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

Ex: The story is extremely complicated.
Câu chuyện cực kỳ phức tạp.

component
component (n.)

thành phần, bộ phận
/kəmˈpəʊnənt/

Ex: We don't want any components of this system to fail.
Chúng tôi không muốn có bất kỳ thành phần của hệ thống này thất bại.

abandon

abandon (v.) : từ bỏ
/əˈbændən/

Ex: The match was abandoned at half-time because of the poor weather conditions.
Trận đấu phải từ bỏ giữa chừng vì điều kiện thời tiết không thuận lợi.

abuse

abuse (v.) : lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe
/əˈbjuːz/

Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine.
Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.

accompany

accompany (v.) : đi cùng, hộ tống
/əˈkʌmpəni/

Ex: "May I accompany you to the ball?" he asked her.
"Tôi có thể đi cùng em đến buổi khiêu vũ được không?" anh hỏi cô.

accomplished

accomplished (adj.) : có tài, cừ khôi
/əˈkʌmplɪʃt/

Ex: She's a very accomplished pianist.
Cô ấy là nghệ sĩ chơi piano rất có tài.

achieve

achieve (v.) : đạt được, giành được
/əˈtʃiːv/

Ex: He had finally achieved success.
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

addition

addition (n.) : phép cộng
/əˈdɪʃən/

Ex: Children learning addition and subtraction.
Trẻ em học phép cộng và trừ.

adopt

adopt (v.) : chọn, áp dụng, chấp nhận và làm theo
/əˈdɑːpt/

Ex: The couple have decided to adopt a foreign child.
Cặp vợ chồng đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ ngoại quốc.

afford

afford (v.) : có khả năng chi trả
/ə'fɔ:d/

Ex: We can't afford to buy a luxury house.
Chúng tôi không có khả năng mua một ngôi nhà đắt tiền.

aim

aim (v.) : nhắm, mục đích, hướng tới
/eim/

Ex: They are aiming to reduce unemployment by 50%.
Họ đang hướng tới việc giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 50%.

alarm

alarm (v.) : khiến ai đó lo lắng, hoảng sợ
/əˈlɑːm/

Ex: The captain knew there was an engine fault but didn't want to alarm the passengers.
Thuyền trưởng đã biết có một lỗi động cơ nhưng không muốn báo động cho hành khách.

allergic

allergic (adj.) : dị ứng
/əˈlɜːdʒɪk/

Ex: Westerners are roughly twice as likely as East Asians to be allergic to peanuts.
Người phương Tây khoảng gấp hai lần người Đông Á có thể bị dị ứng với đậu phộng.

ambiguous

ambiguous (adj.) : đa nghĩa, mơ hồ
/æmˈbɪɡjuəs/

Ex: "Internet culture" is an ambiguous term.
Văn hóa internet là một thuật ngữ mơ hồ.

ambition

ambition (n.) : hoài bão, tham vọng
/æmˈbɪʃən/

Ex: His burning ambition was to study medicine.
Tham vọng cháy bỏng của ông là nghiên cứu y học.

analyse

analyse (v.) : phân tích
/ˈænəlaɪz/

Ex: The job involves gathering and analysing data.
Công việc liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu.

ancient

ancient (adj.) : xưa, cổ xưa
/ˈeɪnʃənt/

Ex: The ancient forests were found only in books.
Các khu rừng cổ xưa chỉ được tìm thấy trong sách vở.

apologize

apologize (v.) : xin lỗi
/əˈpɒlədʒaɪz/

Ex: Go and apologize to her
Đi và xin lỗi cô ấy

appeal

appeal (n.) : sức hấp dẫn, lôi cuốn
/əˈpiːl/

Giải thích: the ability to attract
Ex: A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal.
Một nhà hàng có thức ăn ngon và giá cả phải chăng có sức hút rất mạnh.

appoint

appoint (v.) : chỉ định, bổ nhiệm
/əˈpɔɪnt/

Ex: He's just been appointed as director of the publishing division.
Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm giám đốc bộ phận xuất bản.

appreciate

appreciate (v.) : đánh giá cao, cảm kích
/əˈpriːʃieɪt/

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.

approach

approach (v.) : tiếp cận, tiến lại gần
/əˈprəʊtʃ/ /əˈproʊtʃ/

Giải thích: to come near to someone or something in distance or time
Ex: If you look out of the window, you will see the sun approaching.
Nếu bạn nhìn ra cửa sổ, bạn sẽ thấy mặt trời đang tiến lại gần.

appropriate

appropriate (adj.) : thích hợp, thích đáng
/əˈprəʊpriət/

Ex: The book was written in a style appropriate to the age of the children
Cuốn sách được viết bằng một phong cách thích hợp với lứa tuổi của trẻ em

approximately

approximately (adv.) : khoảng, gần như
/əˈprɒksɪmətli/

Ex: The job will take approximately three weeks.
Công việc đó sẽ mất khoảng ba tuần.

artificial

artificial (adj.) : nhân tạo
/ˌɑːtɪˈfɪʃəl/

Ex: Sputnik is the first artificial satellite.
Sputnik là vệ tinh nhân tạo đầu tiên.

assemble

assemble (v.) : thu thập, tập hợp, lắp ráp
/ə'sembl/

Giải thích: to bring people or things together as a group
Ex: All the students were asked to assemble in the main hall.
Tất cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp ở hội trường chính.

assess

assess (v.) : đánh giá, ước lượng
/ə'ses/

Giải thích: to make a judgment about the nature or quality of someone or something
Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.

assign

assign (v.) : phân công
/əˈsaɪn/

Ex: In my family, I am assigned to take out the garbage.
Trong gia đình tôi, tôi được phân công đổ rác.

assist

assist (v.) : giúp đỡ, có mặt
/ə'sist/

Giải thích: to help someone to do something
Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event.
Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện.

assume

assume (v.) : đảm đương, gánh vác
/ə'sju:m/

Giải thích: to take or begin to have power or responsibility
Ex: It is generally assumed that stress is caused by too much work.
Nhiều người tin rằng sự căng thẳng gây ra bởi quá nhiều công việc.

attain

attain (v.) : đạt được
/əˈteɪn/

Ex: We need to know the best way to attain our goals.
Chúng ta cần phải biết cách tốt nhất để đạt được mục tiêu của mình.

authority

authority (n.) : quyền lực
/ɔːˈθɒrəti/

Ex: She now has authority over the people who used to be her bosses.
Cô ấy bây giờ có quyền lực đối với những người đã từng là ông chủ của cô.

awkward

awkward (adj.) : lúng túng, khó xử
/ˈɔːkwəd/

Ex: I felt awkward because they obviously wanted to be alone
Tôi cảm thấy lúng túng vì họ rõ ràng là muốn được ở một mình

background

background (n.) : kiến thức, kinh nghiệm
/'bækgraund/

Giải thích: the details of a person's familly, education, experience
Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.

bad-tempered

bad-tempered (adj.) : nóng giận, nóng tính
/ˌbædˈtempəd/

Ex: She gets very bad-tempered when she's tired.
Cô ấy trở nên nóng tính khi cô ấy mệt mỏi.

ban

ban (n.) : luật cấm
/bæn/

Ex: There is to be a total ban on smoking in the office.
Sẽ có một luật cấm hút thuốc trong văn phòng.

barrier

barrier (n.) : rào cản, chướng ngại vật
/ˈbæriər/

Ex: When you are good at English, the language barrier is not a big problem with you.
Khi bạn giỏi Tiếng Anh, rào cản ngôn ngữ không còn là vấn đề lớn với bạn nữa.

belong

belong (v.) : thuộc về, được sở hữu bởi ai
/bɪˈlɒŋ/

Ex: This house belongs to a rich landlord.
Ngôi nhà này thuộc về một địa chủ giàu có.

bitter

bitter (adj.) : đắng
/ˈbɪtə/

Ex: That cup of coffee is too bitter for me to drink.
Cốc cà phê đó đắng quá tôi không uống được.

bother

bother (v.) : làm bận tâm, quấy rầy
/ˈbɒðər/

Ex: You could have phoned us but you just didn't bother.
Cậu đã có thể gọi điện chúng tôi nhưng cậu đã không thèm bận tâm.

bulk

bulk (n.) : hầu hết, phần lớn
/bʌlk/

Ex: Bulk of the state money is spent to educate us.
Phần lớn tiền nhà nước được dành để giáo dục chúng ta.

burden

burden (n.) : gánh nặng
/'bə:dn/

Giải thích: a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty, or hard work
Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude.
Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn.

capable

capable (adj.) : có tài, có năng lực giỏi
/ˈkeɪpəbl/

Ex: The human brain is capable of recording over 86 million bits of information daily.
Bộ não con người có khả năng ghi lại được trên 86 triệu thông tin mỗi ngày.

clarify

clarify (v.) : làm cho sáng sủa, dễ hiểu
/ˈklærəfaɪ/

Ex: This matter must be clarified.
Vấn đề này phải được làm rõ.

coherent

coherent (adj.) : mạch lạc, chặt chẽ
/kəʊˈhɪərənt/

Ex: When she calmed down, she was more coherent.
Khi cô ấy bình tĩnh, cô ấy đã trình bày rõ ràng mạch lạc hơn.

collapse

collapse (v.) : sụp đổ, hỏng
/kəˈlæps/

Ex: My laptop collapsed yesterday when I was working.
Máy tính xách tay của tớ bị hỏng hôm qua lúc tớ đang làm việc.

commitment

commitment (n.) : sự tận tâm
/kəˈmɪtmənt

Ex: She has made a commitment to do her job well.
Cô đã làm một cam kết làm tốt công việc của mình.

compensate

compensate (v.) : bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/

Giải thích: to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss
Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.

competitive

competitive (adj.) : tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

compile

compile (v.) : soạn, biên soạn, soạn thảo
/kəmˈpaɪl/

Giải thích: to produce a book, list, report, etc. by bringing together different items, articles, songs, etc.
Ex: The clerk is responsible for compiling the orders at the end of the day.
Người nhân viên chịu trách nhiệm soạn các đơn đặt hàng vào cuối ngày.

complicated

complicated (adj.) : phức tạp, rắc rối
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

Ex: The story is extremely complicated.
Câu chuyện cực kỳ phức tạp.

component

component (n.) : thành phần, bộ phận
/kəmˈpəʊnənt/

Ex: We don't want any components of this system to fail.
Chúng tôi không muốn có bất kỳ thành phần của hệ thống này thất bại.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập