Từ vựng Trung cấp - Phần 13

3,527

encourage
encourage (v.)

khuyến khích, động viên
/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties.
Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.

endanger
endanger (v.)

gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

enrich
enrich (v.)

nâng cao chất lượng
/ɪnˈrɪtʃ/

Ex: The study of science has enriched all our lives.
Nghiên cứu khoa học đã làm nâng cao chất lượng tất cả cuộc sống của chúng ta.

entertaining
entertaining (adj.)

mang tính giải trí
/ˌentəˈteɪnɪŋ/

Ex: Minions is an entertaining cartoon.
Minions là một bộ phim hoạt hình mang tính giải trí.

establish
establish (v.)

thành lập, thiết lập
/is'tæbliʃ/

Ex: This company was established in 2010.
Công ty này được thành lập vào năm 2010.

estimate
estimate (v.)

ước lượng
/ˈestɪmət/

Ex: We estimated our losses this year at about five thousand dollars.
Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la.

evident
evident (adj.)

hiển nhiên, rõ ràng
/'evidənt/

Ex: The presence of a wisdom tooth was not evident until the dentist started to examine the patient.
Sự có mặt của cái răng khôn thì không rõ ràng cho đến khi nha sĩ bắt đầu khám bệnh nhân.

excite
excite (v.)

kích thích, kích động
/ik'sait/

Ex: Exotic flavor always excite me.
Những hương vị lạ/ngoại nhập luôn luôn kích thích tôi.

excuse
excuse (n.)

lời xin lỗi, lý do để xin lỗi
/ɪkˈskjuːs/

Ex: There's no excuse for such behaviour
Không có lý do gì để có hành vi như vậy

exploit
exploit (v.)

khai thác, bóc lột
/ɪkˈsplɔɪt/

Ex: We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng chúng ta khai thác các nguồn tài nguyên đầy đủ nhất có thể.

express
express (adj.)

nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
/iks'pres/

Ex: It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail.
Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh.

extend
extend (v.)

gia hạn, kéo dài (thời hạn...)
/iks'tend/

Ex: There are plans to extend the subway line in this city.
Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này.

extensive
extensive (adj.)

lớn, rộng lớn
/ɪkˈstensɪv/

Ex: It is an extensive collection of silver.
Đây là một bộ sưu tập bạc rất lớn.

face
face (n.)

khuôn mặt
/feɪs/

Ex: I wash my face every morning.
Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.

facility
facility (n.)

cơ sở vật chất, trang thiết bị
/fəˈsɪləti/

Ex: Schools and hospitals are necessary facilities.
Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.

feasible
feasible (adj.)

khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

finite
finite (adj.)

có hạn
/ˈfaɪ.naɪt/

Ex: Natural resources seem infinite but are actually finite.
Tài nguyên thiên nhiên dường như vô hạn, nhưng thực sự thì nó hữu hạn đấy.

flourish
flourish (v.)

phát triển
/ˈflʌrɪʃ/

Ex: My tomatoes are flourishing this summer.
Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.

fluency
fluency (n.)

sự lưu loát, sự thông thạo
/ˈfluːənsi/

Ex: I have achieved certain fluency in German.
Tôi đã đạt được sự trôi chảy nhất định trong tiếng Đức.

formerly
formerly (adv.)

trước đây
/ˈfɔːməli/

Ex: This country, formerly two kingdoms, is one of the richest countries in Africa.
Đất nước này, trước đây là hai vương quốc, là một trong những nước giàu nhất ở châu Phi.

fraud
fraud (n.)

sự gian lận, sự lừa gạt
/frɔːd/

Ex: I don't want to be charged with credit card fraud.
Tôi không muốn bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng.

fruitless
fruitless (adj.)

không có kết quả, thất bại; vô ích
/ˈfruːtləs/

Ex: I know the search for her will be fruitless but I still have to try.
Tôi biết việc tìm kiếm cô ấy sẽ không có kết quả nhưng tôi vẫn phải cố gắng.

fulfil
fulfil (v.)

thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)

gain
gain (n.)

sự gia tăng (về lượng như tiền bạc, cân nặng...)
/ɡeɪn/

Ex: Regular exercise helps prevent weight gain
Tập thể dục thường xuyên sẽ giúp ngăn ngừa tăng cân

gradual
gradual (adj.)

từ từ
/ˈɡradʒʊəl/

Ex: Recovery from the disease is very gradual
Phục hồi từ căn bệnh này rất từ ​​từ

guilty
guilty (adj.)

cảm thấy xấu hổ vì đã làm điều gì xấu, hoặc vì đã không làm một việc mà đáng lẽ phải làm
/ˈɡɪlti/

Ex: John had a guilty look on his face.
John đã cảm thấy xấu hổ khi nhìn vào khuôn mặt của mình.

handle
handle (v.)

xử lí, giải quyết
/ˈhændl/

Ex: You can handle all these matters.
Bạn có thể xử lý tất cả những vấn đề này.

hang
hang (v.)

treo
/hæŋ/

Ex: You should hang a new calendar at Tet.
Bạn nên treo lịch mới vào dịp Tết.

hatred
hatred (n.)

lòng căm thù, sự căm ghét
/ˈheɪtrɪd/

Ex: She felt nothing but hatred for her attacker.
Cô ấy không cảm thấy gì ngoài lòng căm thù kẻ đã tấn công cô.

hesitate
hesitate (v.)

do dự
/ˈhezɪteɪt/

Ex: Please do not hesitate to contact me if you have any queries.
Xin vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc.

honour
honour (n.)

danh tiếng, danh dự
/ˈɑːnər/

Ex: The visit was a signal honour.
Chuyến viếng thăm là một niềm vinh dự.

horizontal
horizontal (adj.)

ngang, nằm ngang
/ˌhɒrɪˈzɒntəl/

Ex: Their boat began to tilt away from the horizontal.
Chiếc tàu của họ bắt đầu nghiêng khỏi mặt phẳng ngang.

identify
identify (v.)

nhận diện, nhận biết, xác định
/aɪˈdentɪfaɪ/

Ex: The tiny bracelets identified each baby in the nursery.
Những cái vòng tay bé xíu nhận diện từng em bé ở trong phòng dành riêng cho trẻ nhỏ.

illegal
illegal (adj.)

bất hợp pháp, trái phép
/ɪˈliːɡəl/

Ex: They fined him $500 for illegal parking.
Họ đã phạt anh ấy 500 đô la vì đỗ xe trái phép.

illustrate
illustrate (v.)

minh họa
/ˈɪləstreɪt/

Ex: The lecturer illustrated his point with a diagram on the blackboard.
Giảng viên đó đã minh họa quan điểm của mình bằng một biểu đồ trên bảng đen.

imitate
imitate (v.)

bắt chước, sao chép
/ˈɪmɪteɪt/

Ex: Some animals can imitate humans’ actions.
Một số loài động vật có thể bắt chước hành động của con người.

immune
immune (adj.)

miễn dịch
/ɪˈmjuːn/

Ex: You'll eventually become immune to criticism.
Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích.

impact
impact (n.)

sự tác động mạnh, ảnh hưởng mạnh
/ˈɪmpakt/

Ex: The story of the presidential scandal had a huge impact on the public.
Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng.

implement
implement (v.)

thi hành, thực hiện
/ˈɪmplɪment/

Ex: The contract was implemented after everyone agreed.
Hợp đồng đã được thi hành sau khi tất cả mọi người đồng ý.

imply
imply (v.)

ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói
/im'plai/

Ex: The guarantees on the Walkman imply that all damages were covered under warranty for one year.
Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm.

impose
impose (v.)

bắt chịu, bắt gánh vác
/im'pouz/

Ex: The company will impose a surcharge for any items returned.
Công ty phải chịu một khoản phí tổn thêm với bất kỳ sản phẩm nào bị trả lại.

impossible
impossible (adj.)

không thể
/ɪmˈpɑːsəbl/

Ex: It was almost impossible to keep up with him.
Hầu như không thể theo kịp anh ta.

impressive
impressive (adj.)

gây ấn tượng
/ɪmˈpresɪv/

Ex: She was very impressive in the interview.
Cô ấy đã rất ấn tượng trong cuộc phỏng vấn.

improve
improve (v.)

tốt lên
/ɪmˈpruːv/

Ex: I cannot seem to improve my memory even if I try.
Tôi dường như không thể cải thiện trí nhớ của mình ngay cả khi tôi cố gắng.

incentive
incentive (n.)

các phần thưởng khuyến khích nhân viên làm việc tốt hơn, động cơ
/ɪnˈsentɪv/

Ex: The company is offering a special low price as an added incentive for new customers.
Công ty đang cung cấp một mức giá thấp đặc biệt như một sự khuyến khích thêm khách hàng mới.

indicate
indicate (v.)

chỉ ra, cho biết điều gì
/ˈɪndɪkeɪt/

Ex: This indicates that the Euro is undervalued.
Điều này chỉ ra rằng đồng Euro bị định giá thấp.

inevitable
inevitable (adj.)

không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
/in´evitəbl/

Ex: It was an inevitable consequence of the decision.
Đó là một hệ quả không thể tránh khỏi của quyết định

infect
infect (v.)

lây bệnh cho người, động vật, cây cối
/ɪnˈfekt/

Ex: The bird flu virus even has the ability to infect an unborn child.
Vi rút cúm gia cầm thậm chí có khả năng lây nhiễm cho thai nhi.

infer
infer (v.)

suy ra, kết luận
/ɪnˈfɜːr/

Ex: Much of the meaning must be inferred from the context.
Phần lớn ý nghĩa phải được suy ra từ ngữ cảnh.

ingredient
ingredient (n.)

thành phần, nguyên liệu
/in'gri:djənt/

Ex: We want to make a special cake. To do that, we need to buy all the ingredients.
Chúng tôi muốn làm một chiếc bánh đặc biệt. Để làm được điều đó, chúng tôi cần mua đầy đủ các nguyên liệu.

encourage

encourage (v.) : khuyến khích, động viên
/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties.
Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.

endanger

endanger (v.) : gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

enrich

enrich (v.) : nâng cao chất lượng
/ɪnˈrɪtʃ/

Ex: The study of science has enriched all our lives.
Nghiên cứu khoa học đã làm nâng cao chất lượng tất cả cuộc sống của chúng ta.

entertaining

entertaining (adj.) : mang tính giải trí
/ˌentəˈteɪnɪŋ/

Ex: Minions is an entertaining cartoon.
Minions là một bộ phim hoạt hình mang tính giải trí.

establish

establish (v.) : thành lập, thiết lập
/is'tæbliʃ/

Giải thích: to start or create an organization, a system
Ex: This company was established in 2010.
Công ty này được thành lập vào năm 2010.

estimate

estimate (v.) : ước lượng
/ˈestɪmət/

Giải thích: to form an idea of the cost, size, value etc. of something, but without calculating it exactly
Ex: We estimated our losses this year at about five thousand dollars.
Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la.

evident

evident (adj.) : hiển nhiên, rõ ràng
/'evidənt/

Giải thích: clear; easily seen
Ex: The presence of a wisdom tooth was not evident until the dentist started to examine the patient.
Sự có mặt của cái răng khôn thì không rõ ràng cho đến khi nha sĩ bắt đầu khám bệnh nhân.

excite

excite (v.) : kích thích, kích động
/ik'sait/

Giải thích: to make someone feel very pleased, interested or enthusiastic
Ex: Exotic flavor always excite me.
Những hương vị lạ/ngoại nhập luôn luôn kích thích tôi.

excuse

excuse (n.) : lời xin lỗi, lý do để xin lỗi
/ɪkˈskjuːs/

Ex: There's no excuse for such behaviour
Không có lý do gì để có hành vi như vậy

exploit

exploit (v.) : khai thác, bóc lột
/ɪkˈsplɔɪt/

Ex: We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng chúng ta khai thác các nguồn tài nguyên đầy đủ nhất có thể.

express

express (adj.) : nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
/iks'pres/

Giải thích: fast and direct
Ex: It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail.
Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh.

extend

extend (v.) : gia hạn, kéo dài (thời hạn...)
/iks'tend/

Giải thích: to make something longer or larger
Ex: There are plans to extend the subway line in this city.
Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này.

extensive

extensive (adj.) : lớn, rộng lớn
/ɪkˈstensɪv/

Ex: It is an extensive collection of silver.
Đây là một bộ sưu tập bạc rất lớn.

face

face (n.) : khuôn mặt
/feɪs/

Ex: I wash my face every morning.
Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.

facility

facility (n.) : cơ sở vật chất, trang thiết bị
/fəˈsɪləti/

Ex: Schools and hospitals are necessary facilities.
Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.

feasible

feasible (adj.) : khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

finite

finite (adj.) : có hạn
/ˈfaɪ.naɪt/

Ex: Natural resources seem infinite but are actually finite.
Tài nguyên thiên nhiên dường như vô hạn, nhưng thực sự thì nó hữu hạn đấy.

flourish

flourish (v.) : phát triển
/ˈflʌrɪʃ/

Ex: My tomatoes are flourishing this summer.
Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.

fluency

fluency (n.) : sự lưu loát, sự thông thạo
/ˈfluːənsi/

Ex: I have achieved certain fluency in German.
Tôi đã đạt được sự trôi chảy nhất định trong tiếng Đức.

formerly

formerly (adv.) : trước đây
/ˈfɔːməli/

Ex: This country, formerly two kingdoms, is one of the richest countries in Africa.
Đất nước này, trước đây là hai vương quốc, là một trong những nước giàu nhất ở châu Phi.

fraud

fraud (n.) : sự gian lận, sự lừa gạt
/frɔːd/

Giải thích: wrongful or criminal deception intended to result in financial or personal gain
Ex: I don't want to be charged with credit card fraud.
Tôi không muốn bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng.

fruitless

fruitless (adj.) : không có kết quả, thất bại; vô ích
/ˈfruːtləs/

Ex: I know the search for her will be fruitless but I still have to try.
Tôi biết việc tìm kiếm cô ấy sẽ không có kết quả nhưng tôi vẫn phải cố gắng.

fulfil

fulfil (v.) : thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)

gain

gain (n.) : sự gia tăng (về lượng như tiền bạc, cân nặng...)
/ɡeɪn/

Ex: Regular exercise helps prevent weight gain
Tập thể dục thường xuyên sẽ giúp ngăn ngừa tăng cân

gradual

gradual (adj.) : từ từ
/ˈɡradʒʊəl/

Ex: Recovery from the disease is very gradual
Phục hồi từ căn bệnh này rất từ ​​từ

guilty

guilty (adj.) : cảm thấy xấu hổ vì đã làm điều gì xấu, hoặc vì đã không làm một việc mà đáng lẽ phải làm
/ˈɡɪlti/

Ex: John had a guilty look on his face.
John đã cảm thấy xấu hổ khi nhìn vào khuôn mặt của mình.

handle

handle (v.) : xử lí, giải quyết
/ˈhændl/

Ex: You can handle all these matters.
Bạn có thể xử lý tất cả những vấn đề này.

hang

hang (v.) : treo
/hæŋ/

Ex: You should hang a new calendar at Tet.
Bạn nên treo lịch mới vào dịp Tết.

hatred

hatred (n.) : lòng căm thù, sự căm ghét
/ˈheɪtrɪd/

Ex: She felt nothing but hatred for her attacker.
Cô ấy không cảm thấy gì ngoài lòng căm thù kẻ đã tấn công cô.

hesitate

hesitate (v.) : do dự
/ˈhezɪteɪt/

Ex: Please do not hesitate to contact me if you have any queries.
Xin vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc.

honour

honour (n.) : danh tiếng, danh dự
/ˈɑːnər/

Ex: The visit was a signal honour.
Chuyến viếng thăm là một niềm vinh dự.

horizontal

horizontal (adj.) : ngang, nằm ngang
/ˌhɒrɪˈzɒntəl/

Ex: Their boat began to tilt away from the horizontal.
Chiếc tàu của họ bắt đầu nghiêng khỏi mặt phẳng ngang.

identify

identify (v.) : nhận diện, nhận biết, xác định
/aɪˈdentɪfaɪ/

Giải thích: to recognize someone or something and be able to say who or what they are
Ex: The tiny bracelets identified each baby in the nursery.
Những cái vòng tay bé xíu nhận diện từng em bé ở trong phòng dành riêng cho trẻ nhỏ.

illegal

illegal (adj.) : bất hợp pháp, trái phép
/ɪˈliːɡəl/

Ex: They fined him $500 for illegal parking.
Họ đã phạt anh ấy 500 đô la vì đỗ xe trái phép.

illustrate

illustrate (v.) : minh họa
/ˈɪləstreɪt/

Ex: The lecturer illustrated his point with a diagram on the blackboard.
Giảng viên đó đã minh họa quan điểm của mình bằng một biểu đồ trên bảng đen.

imitate

imitate (v.) : bắt chước, sao chép
/ˈɪmɪteɪt/

Ex: Some animals can imitate humans’ actions.
Một số loài động vật có thể bắt chước hành động của con người.

immune

immune (adj.) : miễn dịch
/ɪˈmjuːn/

Ex: You'll eventually become immune to criticism.
Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích.

impact

impact (n.) : sự tác động mạnh, ảnh hưởng mạnh
/ˈɪmpakt/

Giải thích: the powerful effect that something has on someone or something
Ex: The story of the presidential scandal had a huge impact on the public.
Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng.

implement

implement (v.) : thi hành, thực hiện
/ˈɪmplɪment/

Ex: The contract was implemented after everyone agreed.
Hợp đồng đã được thi hành sau khi tất cả mọi người đồng ý.

imply

imply (v.) : ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói
/im'plai/

Giải thích: to suggest that something is true without saying so directly
Ex: The guarantees on the Walkman imply that all damages were covered under warranty for one year.
Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm.

impose

impose (v.) : bắt chịu, bắt gánh vác
/im'pouz/

Giải thích: to introduce a new law, rule, tax, etc.; to order that a rule, punishment, etc. be used
Ex: The company will impose a surcharge for any items returned.
Công ty phải chịu một khoản phí tổn thêm với bất kỳ sản phẩm nào bị trả lại.

impossible

impossible (adj.) : không thể
/ɪmˈpɑːsəbl/

Ex: It was almost impossible to keep up with him.
Hầu như không thể theo kịp anh ta.

impressive

impressive (adj.) : gây ấn tượng
/ɪmˈpresɪv/

Ex: She was very impressive in the interview.
Cô ấy đã rất ấn tượng trong cuộc phỏng vấn.

improve

improve (v.) : tốt lên
/ɪmˈpruːv/

Ex: I cannot seem to improve my memory even if I try.
Tôi dường như không thể cải thiện trí nhớ của mình ngay cả khi tôi cố gắng.

incentive

incentive (n.) : các phần thưởng khuyến khích nhân viên làm việc tốt hơn, động cơ
/ɪnˈsentɪv/

Ex: The company is offering a special low price as an added incentive for new customers.
Công ty đang cung cấp một mức giá thấp đặc biệt như một sự khuyến khích thêm khách hàng mới.

indicate

indicate (v.) : chỉ ra, cho biết điều gì
/ˈɪndɪkeɪt/

Giải thích: point out; show
Ex: This indicates that the Euro is undervalued.
Điều này chỉ ra rằng đồng Euro bị định giá thấp.

inevitable

inevitable (adj.) : không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
/in´evitəbl/

Ex: It was an inevitable consequence of the decision.
Đó là một hệ quả không thể tránh khỏi của quyết định

infect

infect (v.) : lây bệnh cho người, động vật, cây cối
/ɪnˈfekt/

Ex: The bird flu virus even has the ability to infect an unborn child.
Vi rút cúm gia cầm thậm chí có khả năng lây nhiễm cho thai nhi.

infer

infer (v.) : suy ra, kết luận
/ɪnˈfɜːr/

Ex: Much of the meaning must be inferred from the context.
Phần lớn ý nghĩa phải được suy ra từ ngữ cảnh.

ingredient

ingredient (n.) : thành phần, nguyên liệu
/in'gri:djənt/

Giải thích: one of the things from which something is made, especially one of the foods
Ex: We want to make a special cake. To do that, we need to buy all the ingredients.
Chúng tôi muốn làm một chiếc bánh đặc biệt. Để làm được điều đó, chúng tôi cần mua đầy đủ các nguyên liệu.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập