Từ vựng Trung cấp - Phần 14

3,636

inhabitant
inhabitant (n.)

dân cư
/ɪnˈhæbɪtənt/

Ex: Hanoi is the capital city of Vietnam with more than 6 million inhabitants.
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam với hơn 6 triệu dân cư.

inherent
inherent (adj.)

vốn có, cố hữu
/ɪnˈherənt/

Ex: the difficulties inherent in a study of this type
những khó khăn vốn có trong nghiên cứu về loại hình này

initial
initial (adj.)

ban đầu; đầu
/ɪˈnɪʃəl/

Ex: My initial reaction was to refuse.
Phản ứng ban đầu của tôi là từ chối.

innocent
innocent (adj.)

vô tội
/ˈɪnəsənt/

Ex: Someone told your secret, but it wasn't me. I'm innocent.
Có người nói bí mật của bạn, nhưng đó không phải là tôi. Tôi vô tội.

innovative
innovative (adj.)

sáng tạo, đổi mới
/ˈɪnəvətɪv/

Ex: Try not to follow the old path, be innovative instead.
Cố gắng không đi theo con đường cũ, thay vào đó hãy sáng tạo.

inspiration
inspiration (n.)

cảm hứng
/,inspə'reiʃn/

Ex: Nature is a source of inspiration for inventors.
Thiên nhiên là nguồn cảm hứng cho các nhà phát minh.

insult
insult (n.)

điều lăng mạ, xúc phạm
/ˈɪnsʌlt/

Ex: The crowd were shouting insults at the police
Đám đông đã hét lên những lời lăng mạ vào cảnh sát

insurance
insurance (n.)

bảo hiểm
/ɪnˈʃʊrəns/

Ex: You should seek advice from your financial adviser before deciding on appropriate insurance cover.
Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn tài chính của bạn trước khi quyết định mua bảo hiểm thích hợp.

intense
intense (adj.)

mạnh, có cường độ lớn
/ɪnˈtens/

Ex: I cannot stand this intense summer heat.
Tôi không thể chịu được sức nóng mùa hè dữ dội này.

interact
interact (v.)

tương tác, tiếp xúc
/ˌɪntərˈækt/

Ex: Volunteers have a chance to interact closely with the local people.
Các tình nguyện viên có cơ hội được tiếp xúc gần gũi với người dân địa phương.

interpret
interpret (v.)

giải thích, làm sáng tỏ
/ɪnˈtɜːprɪt/

Ex: I interpreted his behavior to mean that he disliked me.
Tôi giải thích hành vi của anh ta để hiểu là anh ấy không thích tôi.

interrupt
interrupt (v.)

gián đoạn
/ˌɪntəˈrʌpt/

Ex: I wish you'd stop interrupting.
Tôi muốn anh ngừng gián đoạn tôi.

investigate
investigate (v.)

điều tra, nghiên cứu
/in'vestigeit/

Ex: Reporters need to thoroughly investigate the facts before publishing their stories.
Các phóng viên cần phải điều tra kỹ lưỡng về sự kiện trước khi công bố bài báo về chúng.

involve
involve (v.)

bao gồm, liên quan
/ɪnˈvɒlv/

Ex: We've agreed to involve disabled students taking part in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood.
Chúng tôi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào các hoạt động ông già Noel cho trẻ em trong vùng.

irritate
irritate (v.)

kích thích, làm tấy lên, làm rát
/'iriteit/

Ex: Aspirin irritates my stomach.
Aspirin kích ứng dạ dày của tôi.

justice
justice (n.)

sự công bằng
/ˈdʒʌstɪs/

Ex: They are demanding equal rights and justice.
Họ đang đòi quyền bình đẳng và công lý.

launch
launch (v.)

phát động, khởi động
/lɔːnt ʃ/

Ex: Last month we launched a campaign to help students with disabilities.
Tháng trước chúng tôi đã khởi động một chiến dịch giúp đỡ các học sinh khuyết tật.

leading
leading (adj.)

hàng đầu, chính, quan trọng
/ˈliːdɪŋ/

Ex: She was offered the leading role in the new TV series.
Cô ấy được mời đóng vai chính trong bộ phim truyền hình mới.

life-threatening
life-threatening (adj.)

đe dọa đến tính mạng, hiểm nghèo
/ˈlaɪfθretənɪŋ/

Ex: She got into an accident and is now in a life-threatening condition.
Cô bị tai nạn và bây giờ đang ở trong tình trạng đe dọa tính mạng.

magical
magical (adj.)

có ma lực, có sức lôi cuốn; được sử dụng trong ảo thuật
/ˈmædʒɪkəl/

Ex: Some metals was thought to be magical.
Một số kim loại được cho là kỳ diệu.

maintain
maintain (v.)

duy trì
/men'tein/

Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

mature
mature (adj.)

trưởng thành, chín chắn
/məˈtjʊər/

Ex: She is mature enough to make her own decision.
Cô ta đủ chín chắn để tự đưa ra quyết định.

mild
mild (adj.)

nhẹ, ở mức độ nhẹ
/maɪld/

Ex: It's safe to take a mild sedative.
Sẽ an toàn khi dùng thuốc an thần nhẹ.

mission
mission (n.)

sứ mệnh, nhiệm vụ
/ˈmɪʃən/

Ex: The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the patients got well as soon as possible.
Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt.

moderate
moderate (adj.)

khiêm tốn, vừa phải, trung bình
/ˈmɒdərət/

Ex: The car is of moderate size - just right for a small family.
Chiếc ô tô này có kích cỡ khiêm tốn nên chỉ hợp với một gia đình nhỏ.

motivate
motivate (v.)

thúc đẩy, động viên
/ˈməʊtɪveɪt/

Ex: She's very good at motivating her students.
Cô ấy rất giỏi động viên các học sinh của mình.

multiply
multiply (v.)

nhân, nhân lên
/ˈmʌltɪplaɪ/

Ex: Multiplying 4 by 3 gives you 12.
Nhân 4 và 3 sẽ cho bạn 12.

mysterious
mysterious (adj.)

bí hiểm, huyền bí
/mɪˈstɪrɪəs/

Ex: She was mysterious about herself but said plenty about her new husband.
Cô ấy bí ẩn về bản thân mình nhưng lại nói rất nhiều về người chồng mới của cô ấy.

neutral
neutral (adj.)

trung lập
/ˈnjuːtrəl/

Ex: The country remained neutral during wartime.
Đất nước đứng trung lập trong thời chiến.

nominal
nominal (adj.)

chỉ tồn tại trên danh nghĩa; hữu danh vô thực
/ˈnɒmɪnəl/

Ex: Peter did not get a lot of job applicants because he offered only a nominal salary to his employees.
Peter đã không nhận được nhiều người đến xin việc, chỉ vì anh ấy đã đưa ra một mức lương không thực với nhân viên.

numerous
numerous (adj.)

rất nhiều
/ˈnjuːmərəs/

Ex: I have written numerous articles on this subject.
Tôi đã viết rất nhiều bài báo về chủ đề này.

observe
observe (v.)

quan sát, theo dõi
/əbˈzɜrv/

Ex: Our teacher will observe and score our performance.
Giáo viên sẽ quan sát và chấm điểm phần biểu diễn của chúng tôi.

obstacle
obstacle (n.)

trở ngại, khó khăn
/ˈɒbstəkl/

Ex: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.
Sự thiếu trình độ có thể là trở ngại lớn cho việc tìm kiếm một công việc.

obtain
obtain (v.)

giành được, kiếm được (to acquire)
/əb'tein/

Ex: In the second experiment they obtained a very clear result.
Ở thí nghiệm thứ hai, họ đạt được kết quả rất rõ ràng.

obvious
obvious (adj.)

rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
/ˈɒbviəs/

Ex: It's an obvious operation.
Nó là một phép toán rõ ràng.

occupy
occupy (v.)

chiếm giữ, ở, cư ngụ
/'ɔkjupai/

Ex: Our company has occupied this office for more than five years.
Công ty chúng tôi đã ở văn phòng này hơn 5 năm.

offensive
offensive (adj.)

xúc phạm, công kích
/əˈfensɪv/

Ex: He made some offensive remarks.
Anh đã đưa ra vài nhận xét xúc phạm.

old-fashioned
old-fashioned (adj.)

lỗi thời
/əʊldˈfaʃ(ə)nd/

Ex: This method is old-fashioned and needed to be updated.
Phương pháp này là lỗi thời và cần phải được cập nhật.

operate
operate (v.)

vận hành, làm cho hoạt động
/'ɔpəreit/

Ex: The train only operates in this area at the height of the tourist season.
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch.

operation
operation (n.)

ca phẫu thuật
/ˌɒpərˈeɪʃən/

Ex: Doctors performed an emergency operation for appendicitis last night
Các bác sĩ thực hiện ca phẫu thuật cấp cứu viêm ruột thừa đêm qua

opponent
opponent (n.)

đối phương, đối thủ
/əˈpəʊnənt/

Ex: In the second game, her opponent hurt her leg and had to retire.
Ở hiệp thứ hai, đối thủ của cô bị chấn thương chân và phải nghỉ hưu.

oppose
oppose (v.)

chống đối, phản đối
/əˈpəʊz/

Ex: Should parents strongly oppose their children’s romantic relationships?
Bố mẹ có nên phản đối mạnh mẽ các  mối quan hệ tình cảm của con cái?

option
option (n.)

sự chọn lựa, quyền lựa chọn
/'ɔpʃn/

Ex: With the real estate market so tight right now, you don't have that many options.
Với thị trường BĐS khan hiếm đến vậy vào lúc này, anh không có nhiều chọn lựa đến vậy.

outcome
outcome (n.)

kết quả, hậu quả
/´aut¸kʌm/

Ex: We are waiting to hear the final outcome of the negotiations.
Chúng tôi đang đợi để nghe kết quả cuối cùng từ cuộc đàm phán

outline
outline (n.)

đề cương, dàn bài
/ˈaʊtlaɪn/

Ex: You'd better write down the outline of the essay.
Bạn nên viết ra một phác thảo của bài luận.

overall
overall (adj.)

toàn bộ, toàn thể, tất cả; nói chung
/'ouvərɔ:l/

Ex: The person with overall responsibility for the project.
Người chịu trách nhiệm toàn bộ cho dự án.

overcome
overcome (v.)

vượt qua
/ˌəʊvəˈkʌm/

Ex: He overcame all obstacles in his path to success.
Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.

overeat
overeat (v.)

ăn quá mức, ăn vô độ
/ˌəʊ.vərˈiːt/

Ex: Don't eat too fast to avoid overeating.
Không ăn quá nhanh để tránh ăn quá mức.

owe
owe (v.)

nợ, mắc nợ, mang ơn
/ou/

Ex: I owe Janet ten pounds.
Tôi nợ Janet 10 bảng.

particularly
particularly (adv.)

rất, cực kì; đặc biệt (ở một vùng, khu vực nào đó)
/pəˈtɪkjələli/

Ex: I enjoyed the play, particularly the second half.
Tôi rất thích vở diễn, đặc biệt là nửa cuối.

inhabitant

inhabitant (n.) : dân cư
/ɪnˈhæbɪtənt/

Ex: Hanoi is the capital city of Vietnam with more than 6 million inhabitants.
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam với hơn 6 triệu dân cư.

inherent

inherent (adj.) : vốn có, cố hữu
/ɪnˈherənt/

Ex: the difficulties inherent in a study of this type
những khó khăn vốn có trong nghiên cứu về loại hình này

initial

initial (adj.) : ban đầu; đầu
/ɪˈnɪʃəl/

Ex: My initial reaction was to refuse.
Phản ứng ban đầu của tôi là từ chối.

innocent

innocent (adj.) : vô tội
/ˈɪnəsənt/

Ex: Someone told your secret, but it wasn't me. I'm innocent.
Có người nói bí mật của bạn, nhưng đó không phải là tôi. Tôi vô tội.

innovative

innovative (adj.) : sáng tạo, đổi mới
/ˈɪnəvətɪv/

Ex: Try not to follow the old path, be innovative instead.
Cố gắng không đi theo con đường cũ, thay vào đó hãy sáng tạo.

inspiration

inspiration (n.) : cảm hứng
/,inspə'reiʃn/

Giải thích: a thing or person that arouses a feeling
Ex: Nature is a source of inspiration for inventors.
Thiên nhiên là nguồn cảm hứng cho các nhà phát minh.

insult

insult (n.) : điều lăng mạ, xúc phạm
/ˈɪnsʌlt/

Ex: The crowd were shouting insults at the police
Đám đông đã hét lên những lời lăng mạ vào cảnh sát

insurance

insurance (n.) : bảo hiểm
/ɪnˈʃʊrəns/

Ex: You should seek advice from your financial adviser before deciding on appropriate insurance cover.
Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn tài chính của bạn trước khi quyết định mua bảo hiểm thích hợp.

intense

intense (adj.) : mạnh, có cường độ lớn
/ɪnˈtens/

Ex: I cannot stand this intense summer heat.
Tôi không thể chịu được sức nóng mùa hè dữ dội này.

interact

interact (v.) : tương tác, tiếp xúc
/ˌɪntərˈækt/

Ex: Volunteers have a chance to interact closely with the local people.
Các tình nguyện viên có cơ hội được tiếp xúc gần gũi với người dân địa phương.

interpret

interpret (v.) : giải thích, làm sáng tỏ
/ɪnˈtɜːprɪt/

Ex: I interpreted his behavior to mean that he disliked me.
Tôi giải thích hành vi của anh ta để hiểu là anh ấy không thích tôi.

interrupt

interrupt (v.) : gián đoạn
/ˌɪntəˈrʌpt/

Ex: I wish you'd stop interrupting.
Tôi muốn anh ngừng gián đoạn tôi.

investigate

investigate (v.) : điều tra, nghiên cứu
/in'vestigeit/

Giải thích: to carefully examine the facts of a situation, an event, a crime, etc
Ex: Reporters need to thoroughly investigate the facts before publishing their stories.
Các phóng viên cần phải điều tra kỹ lưỡng về sự kiện trước khi công bố bài báo về chúng.

involve

involve (v.) : bao gồm, liên quan
/ɪnˈvɒlv/

Ex: We've agreed to involve disabled students taking part in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood.
Chúng tôi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào các hoạt động ông già Noel cho trẻ em trong vùng.

irritate

irritate (v.) : kích thích, làm tấy lên, làm rát
/'iriteit/

Giải thích: to annoy someone, especially by something you continuously do
Ex: Aspirin irritates my stomach.
Aspirin kích ứng dạ dày của tôi.

justice

justice (n.) : sự công bằng
/ˈdʒʌstɪs/

Ex: They are demanding equal rights and justice.
Họ đang đòi quyền bình đẳng và công lý.

launch

launch (v.) : phát động, khởi động
/lɔːnt ʃ/

Ex: Last month we launched a campaign to help students with disabilities.
Tháng trước chúng tôi đã khởi động một chiến dịch giúp đỡ các học sinh khuyết tật.

leading

leading (adj.) : hàng đầu, chính, quan trọng
/ˈliːdɪŋ/

Ex: She was offered the leading role in the new TV series.
Cô ấy được mời đóng vai chính trong bộ phim truyền hình mới.

life-threatening

life-threatening (adj.) : đe dọa đến tính mạng, hiểm nghèo
/ˈlaɪfθretənɪŋ/

Ex: She got into an accident and is now in a life-threatening condition.
Cô bị tai nạn và bây giờ đang ở trong tình trạng đe dọa tính mạng.

magical

magical (adj.) : có ma lực, có sức lôi cuốn; được sử dụng trong ảo thuật
/ˈmædʒɪkəl/

Ex: Some metals was thought to be magical.
Một số kim loại được cho là kỳ diệu.

maintain

maintain (v.) : duy trì
/men'tein/

Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

mature

mature (adj.) : trưởng thành, chín chắn
/məˈtjʊər/

Ex: She is mature enough to make her own decision.
Cô ta đủ chín chắn để tự đưa ra quyết định.

mild

mild (adj.) : nhẹ, ở mức độ nhẹ
/maɪld/

Ex: It's safe to take a mild sedative.
Sẽ an toàn khi dùng thuốc an thần nhẹ.

mission

mission (n.) : sứ mệnh, nhiệm vụ
/ˈmɪʃən/

Giải thích: an important official job that a person or group of people is given to do
Ex: The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the patients got well as soon as possible.
Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt.

moderate

moderate (adj.) : khiêm tốn, vừa phải, trung bình
/ˈmɒdərət/

Ex: The car is of moderate size - just right for a small family.
Chiếc ô tô này có kích cỡ khiêm tốn nên chỉ hợp với một gia đình nhỏ.

motivate

motivate (v.) : thúc đẩy, động viên
/ˈməʊtɪveɪt/

Ex: She's very good at motivating her students.
Cô ấy rất giỏi động viên các học sinh của mình.

multiply

multiply (v.) : nhân, nhân lên
/ˈmʌltɪplaɪ/

Ex: Multiplying 4 by 3 gives you 12.
Nhân 4 và 3 sẽ cho bạn 12.

mysterious

mysterious (adj.) : bí hiểm, huyền bí
/mɪˈstɪrɪəs/

Ex: She was mysterious about herself but said plenty about her new husband.
Cô ấy bí ẩn về bản thân mình nhưng lại nói rất nhiều về người chồng mới của cô ấy.

neutral

neutral (adj.) : trung lập
/ˈnjuːtrəl/

Ex: The country remained neutral during wartime.
Đất nước đứng trung lập trong thời chiến.

nominal

nominal (adj.) : chỉ tồn tại trên danh nghĩa; hữu danh vô thực
/ˈnɒmɪnəl/

Ex: Peter did not get a lot of job applicants because he offered only a nominal salary to his employees.
Peter đã không nhận được nhiều người đến xin việc, chỉ vì anh ấy đã đưa ra một mức lương không thực với nhân viên.

numerous

numerous (adj.) : rất nhiều
/ˈnjuːmərəs/

Ex: I have written numerous articles on this subject.
Tôi đã viết rất nhiều bài báo về chủ đề này.

observe

observe (v.) : quan sát, theo dõi
/əbˈzɜrv/

Ex: Our teacher will observe and score our performance.
Giáo viên sẽ quan sát và chấm điểm phần biểu diễn của chúng tôi.

obstacle

obstacle (n.) : trở ngại, khó khăn
/ˈɒbstəkl/

Ex: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.
Sự thiếu trình độ có thể là trở ngại lớn cho việc tìm kiếm một công việc.

obtain

obtain (v.) : giành được, kiếm được (to acquire)
/əb'tein/

Giải thích: to get something, especially by making an effort
Ex: In the second experiment they obtained a very clear result.
Ở thí nghiệm thứ hai, họ đạt được kết quả rất rõ ràng.

obvious

obvious (adj.) : rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
/ˈɒbviəs/

Ex: It's an obvious operation.
Nó là một phép toán rõ ràng.

occupy

occupy (v.) : chiếm giữ, ở, cư ngụ
/'ɔkjupai/

Giải thích: to fill or use a space, an area, or an amount of time
Ex: Our company has occupied this office for more than five years.
Công ty chúng tôi đã ở văn phòng này hơn 5 năm.

offensive

offensive (adj.) : xúc phạm, công kích
/əˈfensɪv/

Ex: He made some offensive remarks.
Anh đã đưa ra vài nhận xét xúc phạm.

old-fashioned

old-fashioned (adj.) : lỗi thời
/əʊldˈfaʃ(ə)nd/

Ex: This method is old-fashioned and needed to be updated.
Phương pháp này là lỗi thời và cần phải được cập nhật.

operate

operate (v.) : vận hành, làm cho hoạt động
/'ɔpəreit/

Giải thích: to work in a particular way
Ex: The train only operates in this area at the height of the tourist season.
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch.

operation

operation (n.) : ca phẫu thuật
/ˌɒpərˈeɪʃən/

Ex: Doctors performed an emergency operation for appendicitis last night
Các bác sĩ thực hiện ca phẫu thuật cấp cứu viêm ruột thừa đêm qua

opponent

opponent (n.) : đối phương, đối thủ
/əˈpəʊnənt/

Ex: In the second game, her opponent hurt her leg and had to retire.
Ở hiệp thứ hai, đối thủ của cô bị chấn thương chân và phải nghỉ hưu.

oppose

oppose (v.) : chống đối, phản đối
/əˈpəʊz/

Ex: Should parents strongly oppose their children’s romantic relationships?
Bố mẹ có nên phản đối mạnh mẽ các  mối quan hệ tình cảm của con cái?

option

option (n.) : sự chọn lựa, quyền lựa chọn
/'ɔpʃn/

Giải thích: something that you can choose to have or do
Ex: With the real estate market so tight right now, you don't have that many options.
Với thị trường BĐS khan hiếm đến vậy vào lúc này, anh không có nhiều chọn lựa đến vậy.

outcome

outcome (n.) : kết quả, hậu quả
/´aut¸kʌm/

Ex: We are waiting to hear the final outcome of the negotiations.
Chúng tôi đang đợi để nghe kết quả cuối cùng từ cuộc đàm phán

outline

outline (n.) : đề cương, dàn bài
/ˈaʊtlaɪn/

Ex: You'd better write down the outline of the essay.
Bạn nên viết ra một phác thảo của bài luận.

overall

overall (adj.) : toàn bộ, toàn thể, tất cả; nói chung
/'ouvərɔ:l/

Giải thích: general
Ex: The person with overall responsibility for the project.
Người chịu trách nhiệm toàn bộ cho dự án.

overcome

overcome (v.) : vượt qua
/ˌəʊvəˈkʌm/

Ex: He overcame all obstacles in his path to success.
Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.

overeat

overeat (v.) : ăn quá mức, ăn vô độ
/ˌəʊ.vərˈiːt/

Ex: Don't eat too fast to avoid overeating.
Không ăn quá nhanh để tránh ăn quá mức.

owe

owe (v.) : nợ, mắc nợ, mang ơn
/ou/

Giải thích: return money that you have borrowed
Ex: I owe Janet ten pounds.
Tôi nợ Janet 10 bảng.

particularly

particularly (adv.) : rất, cực kì; đặc biệt (ở một vùng, khu vực nào đó)
/pəˈtɪkjələli/

Ex: I enjoyed the play, particularly the second half.
Tôi rất thích vở diễn, đặc biệt là nửa cuối.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập