Ex: She was often cruel to her sister. Cô ấy thường tàn nhẫn với em gái mình.
debt (n.)
nợ, món nợ /det/
Ex: The banks are worried about your increasing debt. Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.
decorate (v.)
trang trí /ˈdekəreɪt/
Ex: You should clean and decorate your house for Tet. Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.
definition (n.)
định nghĩa /ˌdefɪˈnɪʃən/
Ex: This word has more than one definition. Từ này có hơn một ý nghĩa.
delay (v.)
trì hoãn, hoãn lại /di'lei/
Ex: He delayed telling her the news, waiting for the right moment. Anh trì hoãn nói cho cô ấy tin, chờ đợi đúng thời điểm.
demand (n.)
nhu cầu /dɪˈmɑːnd/
Ex: Higher prices reduce demand. Giá cao hơn làm giảm nhu cầu.
describe (v.)
miêu tả /dɪˈskraɪb/
Ex: Can you describe your house? Bạn có thể mô tả ngôi nhà của bạn không?
despite (prep.)
mặc dù /dɪˈspaɪt/
Ex: She went to work yesterday despite her illness. Cô ta đã đi làm ngày hôm qua bất chấp bệnh tật của mình.
detail (v.)
chi tiết, tỉ mỉ /'di:teil/
Ex: Give me more details of the plan. Hãy cho tôi biết thêm chi tiết của kế hoạch.
develop (v.)
phát triển /di'veləp/
Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills. Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.
device (n.)
thiết bị /dɪˈvaɪs/
Ex: Our lives have been made easier thanks to modern devices. Cuộc sống của chúng ta trở nên dễ dàng hơn nhờ có các thiết bị hiện đại.
disadvantage (n.)
bất lợi /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
Ex: The fact that he didn't speak a foreign language put him at a distinct disadvantage. Thực tế là anh ta đã không nói tiếng nước ngoài khiến anh ta vào thế bất lợi rõ rệt.
discipline (n.)
kỷ luật /ˈdɪsəplɪn/
Ex: Discipline is necessary in any school. Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.
discover (v.)
khám phá /dɪˈskʌvə(r)/
Ex: The programme helps us discover strange facts about the animal life. Chương trình giúp chúng ta khám phá những điều kỳ lạ về cuộc sống của các loài động vật.
display (v.)
hiển thị, trình bày /dis'plei/
Ex: The accounting program displays a current balance when opened. Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.
divide (v.)
chia ra, chia /dɪˈvaɪd/
Ex: The English Channel divides England from France. Kênh Anh chia nước Anh khỏi Pháp.
drag (v.)
kéo lê /dræɡ/
Ex: The sack is too heavy to lift—you'll have to drag it. Bao tải là quá nặng để nhấc vì thế bạn sẽ phải kéo lê nó.
earn (v.)
kiếm được (tiền...) /ɜːrn/
Ex: He earns about $40000 a year. Ông kiếm được khoảng $ 40.000 một năm.
edit (v.)
sửa chữa, biên tập, hiệu chỉnh /ˈedɪt/
Ex: The script needs to be edited. Kịch bản cần được chỉnh sửa.
emotion (n.)
tình cảm, cảm xúc /ɪˈməʊʃən/
Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions. Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.
enemy (n.)
kẻ thù, kẻ địch /ˈenəmi/
Ex: He has a lot of enemies in the company Ông ta có rất nhiều kẻ thù trong công ty
enjoyable (adj.)
thích thú, thú vị /ɪnˈdʒɔɪəbl ̩/
Ex: Thank you for a very enjoyable evening. Cảm ơn các bạn vì một buổi tối thú vị.
ensure (v.)
bảo đảm /ɪnˈʃʊr/
Ex: Please ensure (that) all lights are switched off. Hãy đảm bảo (rằng) tất cả các đèn đều tắt.
equipment (n.)
thiết bị /ɪˈkwɪpmənt/
Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers. Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.
exact (adj.)
chính xác, đúng dắn /ig'zækt/
Ex: We will need an exact head count by noon tomorrow. Chúng tôi cần biết tổng số đầu người chính xác trước trưa ngày mai.
examine (v.)
Khảo sát, nghiên cứu /ig'zæmin/
Ex: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10. Những ý tưởng này sẽ được xem xét chi tiết hơn trong Chương 10.
exist (v.)
tồn tại, sống /ɪgˈzɪst/
Ex: How am I going to exist without you? Làm thế nào tôi sống nếu thiếu bạn?
experience (n.)
kinh nghiệm /ɪkˈspɪriəns/
Ex: Do you have any experience in teaching children? Bạn có kinh nghiệm dạy trẻ con không?
explode (v.)
nổ; làm nổ /ɪkˈspləʊd/
Ex: Bomb disposal experts exploded the device under controlled conditions. Chuyên gia xử lý bom đã phát nổ các thiết bị trong điều kiện kiểm soát.
export (v.)
xuất khẩu /ɪkˈspɔːt/
Ex: The islands export sugar and fruit. Các đảo xuất khẩu đường và hoa quả.
extract (v.)
chiết xuất, lấy /ɪkˈstrækt/
Ex: Essential oils can be extracted from aromatic plants. Tinh dầu có thể được chiết xuất từ cây thơm.
failure (n.)
trượt, thất bại /'feiljə/
Ex: The success or failure of the plan depends on you. Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn.
favourite (adj.)
ưa thích /ˈfeɪv(ə)rɪt/
Ex: My favourite country in the world is Indonesia. Quốc gia yêu thích của tôi trên thế giới là Indonesia.
fine (adj.)
mạnh, khỏe, tốt /faɪn/
Ex: I am fine. Tôi khỏe.
finish (v.)
hoàn thành, kết thúc /'fɪnɪʃ/
Ex: My class finishes studying at 11 o'clock. Lớp học của tôi kết thúc lúc 11 giờ.
focus (n.)
lấy nét, tâm điểm /ˈfəʊkəs/
Ex: His comments provided a focus for debate. Bình luận của anh ấy cung cấp tâm điểm cho cuộc tranh luận.
fond (adj.)
yêu mến, thích /fɒnd/
Ex: My sister-in-law and I didn't get along well at first, but now we have grown quite fond of one another. Chị dâu của tôi và tôi đã không hòa hợp lúc đầu, nhưng bây giờ chúng tôi đã yêu mến nhau hơn.
formal (adj.)
trang trọng, nghi thức /ˈfɔːm(ə)l/
Ex: The formal clothes made him feel uncomfortable. Quần áo trang trọng làm anh ấy cảm thấy không thoải mái.
formula (n.)
công thức /ˈfɔːmjələ/
Ex: This formula is used to calculate the area of a circle. Công thức này được sử dụng để tính diện tích hình tròn.
freeze (v.)
(làm) đóng băng, đông lại /friːz/
Ex: It's so cold that even the river has frozen. Trời lạnh thậm chí những dòng sông đã đóng băng.
frequently (adv.)
thường xuyên, một cách thường xuyên /ˈfriːkwəntli/
Ex: Appliances frequently come with a one-year warranty. Trang thiết bị thường có bảo hành một năm.
function (n.)
chức năng, nhiệm vụ /fʌŋkʃn/
Ex: What is the function of this device? Chức năng của thiết bị này là gì?
furniture (n.)
đồ đạc trong nhà /ˈfɜrnɪtʃər/
Ex: Williams is buying some furniture for his new apartment. Williams đang mua một số đồ đạc cho căn hộ mới của mình.
gather (v.)
tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra /'gæðə/
Ex: We gathered information for our plan from many sources. Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn.
generation (n.)
thế hệ /ˌdʒenəˈreɪʃən/
Ex: My generation have grown up without the experience of a world war. Thế hệ của tôi được lớn lên mà không phải trãi qua cuộc chiến tranh thế giới
generous (adj.)
rộng rãi, hào phóng /ˈdʒenərəs/
Ex: It’s very generous of him to pay all the bill. Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.
gentle (adj.)
nhẹ nhàng, dịu êm /ˈdʒentl ̩/
Ex: He's very gentle with his kids. Anh ta rất nhẹ nhàng với những đứa con của anh ta.
hardly (adv.)
hầu như không /ˈhɑːdli/
Ex: She hardly ever calls me (= almost never). Cô ấy hầu như không bao giờ gọi cho tôi.
heal (v.)
lành, chữa lành /hiːl/
Ex: It took a long time for the wounds to heal. Phải mất một thời gian dài cho các vết thương để chữa lành.
hit (n.)
cú đánh /hɪt/
Ex: He made the winning hit. Ông đã thực hiện cú đánh chiến thắng.
Ex: She was often cruel to her sister. Cô ấy thường tàn nhẫn với em gái mình.
debt
(n.)
: nợ, món nợ /det/
Giải thích: a sum of money that someone owes. Ex: The banks are worried about your increasing debt. Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.
decorate
(v.)
: trang trí /ˈdekəreɪt/
Ex: You should clean and decorate your house for Tet. Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.
definition
(n.)
: định nghĩa /ˌdefɪˈnɪʃən/
Ex: This word has more than one definition. Từ này có hơn một ý nghĩa.
delay
(v.)
: trì hoãn, hoãn lại /di'lei/
Giải thích: to not do something until a later time or to make something happen at a later time Ex: He delayed telling her the news, waiting for the right moment. Anh trì hoãn nói cho cô ấy tin, chờ đợi đúng thời điểm.
demand
(n.)
: nhu cầu /dɪˈmɑːnd/
Ex: Higher prices reduce demand. Giá cao hơn làm giảm nhu cầu.
describe
(v.)
: miêu tả /dɪˈskraɪb/
Ex: Can you describe your house? Bạn có thể mô tả ngôi nhà của bạn không?
despite
(prep.)
: mặc dù /dɪˈspaɪt/
Ex: She went to work yesterday despite her illness. Cô ta đã đi làm ngày hôm qua bất chấp bệnh tật của mình.
detail
(v.)
: chi tiết, tỉ mỉ /'di:teil/
Giải thích: to give a list of facts or all the available information Ex: Give me more details of the plan. Hãy cho tôi biết thêm chi tiết của kế hoạch.
develop
(v.)
: phát triển /di'veləp/
Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills. Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.
device
(n.)
: thiết bị /dɪˈvaɪs/
Ex: Our lives have been made easier thanks to modern devices. Cuộc sống của chúng ta trở nên dễ dàng hơn nhờ có các thiết bị hiện đại.
disadvantage
(n.)
: bất lợi /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
Ex: The fact that he didn't speak a foreign language put him at a distinct disadvantage. Thực tế là anh ta đã không nói tiếng nước ngoài khiến anh ta vào thế bất lợi rõ rệt.
discipline
(n.)
: kỷ luật /ˈdɪsəplɪn/
Ex: Discipline is necessary in any school. Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.
discover
(v.)
: khám phá /dɪˈskʌvə(r)/
Ex: The programme helps us discover strange facts about the animal life. Chương trình giúp chúng ta khám phá những điều kỳ lạ về cuộc sống của các loài động vật.
display
(v.)
: hiển thị, trình bày /dis'plei/
Giải thích: to put something in a place where people can see it easily Ex: The accounting program displays a current balance when opened. Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.
divide
(v.)
: chia ra, chia /dɪˈvaɪd/
Giải thích: to separate or make something separate into parts Ex: The English Channel divides England from France. Kênh Anh chia nước Anh khỏi Pháp.
drag
(v.)
: kéo lê /dræɡ/
Ex: The sack is too heavy to lift—you'll have to drag it. Bao tải là quá nặng để nhấc vì thế bạn sẽ phải kéo lê nó.
earn
(v.)
: kiếm được (tiền...) /ɜːrn/
Ex: He earns about $40000 a year. Ông kiếm được khoảng $ 40.000 một năm.
edit
(v.)
: sửa chữa, biên tập, hiệu chỉnh /ˈedɪt/
Ex: The script needs to be edited. Kịch bản cần được chỉnh sửa.
emotion
(n.)
: tình cảm, cảm xúc /ɪˈməʊʃən/
Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions. Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.
enemy
(n.)
: kẻ thù, kẻ địch /ˈenəmi/
Ex: He has a lot of enemies in the company Ông ta có rất nhiều kẻ thù trong công ty
enjoyable
(adj.)
: thích thú, thú vị /ɪnˈdʒɔɪəbl ̩/
Ex: Thank you for a very enjoyable evening. Cảm ơn các bạn vì một buổi tối thú vị.
ensure
(v.)
: bảo đảm /ɪnˈʃʊr/
Ex: Please ensure (that) all lights are switched off. Hãy đảm bảo (rằng) tất cả các đèn đều tắt.
equipment
(n.)
: thiết bị /ɪˈkwɪpmənt/
Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers. Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.
exact
(adj.)
: chính xác, đúng dắn /ig'zækt/
Giải thích: correct in every detail Ex: We will need an exact head count by noon tomorrow. Chúng tôi cần biết tổng số đầu người chính xác trước trưa ngày mai.
examine
(v.)
: Khảo sát, nghiên cứu /ig'zæmin/
Giải thích: to consider or study an idea, a subject, etc. very carefully Ex: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10. Những ý tưởng này sẽ được xem xét chi tiết hơn trong Chương 10.
exist
(v.)
: tồn tại, sống /ɪgˈzɪst/
Ex: How am I going to exist without you? Làm thế nào tôi sống nếu thiếu bạn?
experience
(n.)
: kinh nghiệm /ɪkˈspɪriəns/
Giải thích: the knowledge and skill that you have gained through doing something for a period of time Ex: Do you have any experience in teaching children? Bạn có kinh nghiệm dạy trẻ con không?
explode
(v.)
: nổ; làm nổ /ɪkˈspləʊd/
Ex: Bomb disposal experts exploded the device under controlled conditions. Chuyên gia xử lý bom đã phát nổ các thiết bị trong điều kiện kiểm soát.
export
(v.)
: xuất khẩu /ɪkˈspɔːt/
Ex: The islands export sugar and fruit. Các đảo xuất khẩu đường và hoa quả.
extract
(v.)
: chiết xuất, lấy /ɪkˈstrækt/
Ex: Essential oils can be extracted from aromatic plants. Tinh dầu có thể được chiết xuất từ cây thơm.
failure
(n.)
: trượt, thất bại /'feiljə/
Giải thích: lack of success in doing or achieving something Ex: The success or failure of the plan depends on you. Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn.
favourite
(adj.)
: ưa thích /ˈfeɪv(ə)rɪt/
Ex: My favourite country in the world is Indonesia. Quốc gia yêu thích của tôi trên thế giới là Indonesia.
fine
(adj.)
: mạnh, khỏe, tốt /faɪn/
Ex: I am fine. Tôi khỏe.
finish
(v.)
: hoàn thành, kết thúc /'fɪnɪʃ/
Ex: My class finishes studying at 11 o'clock. Lớp học của tôi kết thúc lúc 11 giờ.
focus
(n.)
: lấy nét, tâm điểm /ˈfəʊkəs/
Ex: His comments provided a focus for debate. Bình luận của anh ấy cung cấp tâm điểm cho cuộc tranh luận.
fond
(adj.)
: yêu mến, thích /fɒnd/
Ex: My sister-in-law and I didn't get along well at first, but now we have grown quite fond of one another. Chị dâu của tôi và tôi đã không hòa hợp lúc đầu, nhưng bây giờ chúng tôi đã yêu mến nhau hơn.
formal
(adj.)
: trang trọng, nghi thức /ˈfɔːm(ə)l/
Ex: The formal clothes made him feel uncomfortable. Quần áo trang trọng làm anh ấy cảm thấy không thoải mái.
formula
(n.)
: công thức /ˈfɔːmjələ/
Ex: This formula is used to calculate the area of a circle. Công thức này được sử dụng để tính diện tích hình tròn.
freeze
(v.)
: (làm) đóng băng, đông lại /friːz/
Ex: It's so cold that even the river has frozen. Trời lạnh thậm chí những dòng sông đã đóng băng.
frequently
(adv.)
: thường xuyên, một cách thường xuyên /ˈfriːkwəntli/
Giải thích: often Ex: Appliances frequently come with a one-year warranty. Trang thiết bị thường có bảo hành một năm.
function
(n.)
: chức năng, nhiệm vụ /fʌŋkʃn/
Giải thích: a special activity or purpose of a person or thing Ex: What is the function of this device? Chức năng của thiết bị này là gì?
furniture
(n.)
: đồ đạc trong nhà /ˈfɜrnɪtʃər/
Ex: Williams is buying some furniture for his new apartment. Williams đang mua một số đồ đạc cho căn hộ mới của mình.
gather
(v.)
: tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra /'gæðə/
Giải thích: to come together, or bring people together Ex: We gathered information for our plan from many sources. Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn.
generation
(n.)
: thế hệ /ˌdʒenəˈreɪʃən/
Ex: My generation have grown up without the experience of a world war. Thế hệ của tôi được lớn lên mà không phải trãi qua cuộc chiến tranh thế giới
generous
(adj.)
: rộng rãi, hào phóng /ˈdʒenərəs/
Ex: It’s very generous of him to pay all the bill. Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.
gentle
(adj.)
: nhẹ nhàng, dịu êm /ˈdʒentl ̩/
Ex: He's very gentle with his kids. Anh ta rất nhẹ nhàng với những đứa con của anh ta.
hardly
(adv.)
: hầu như không /ˈhɑːdli/
Ex: She hardly ever calls me (= almost never). Cô ấy hầu như không bao giờ gọi cho tôi.
heal
(v.)
: lành, chữa lành /hiːl/
Ex: It took a long time for the wounds to heal. Phải mất một thời gian dài cho các vết thương để chữa lành.
hit
(n.)
: cú đánh /hɪt/
Ex: He made the winning hit. Ông đã thực hiện cú đánh chiến thắng.
Bình luận