sharp
(adj.)
: thông minh, láu lỉnh
/ʃɑ:p/
Giải thích: sudden and rapid, especially of a change in something
Ex: The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days.
Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày.
situation
(n.)
: tình hình, vị thế
/,sitju'eiʃn/
Giải thích: all the circumstances and things that are happening at a particular time and in a particular place
Ex: The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to.
Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến.
Bình luận