budget
(n.)
: ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/
Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time.
Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.
Bình luận