consequence
(n.)
: kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
/'kɔnsikwəns/
Giải thích: a result of something that has happened
Ex: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu.
disappoint
(v.)
: làm thất vọng
/,disə'pɔint/
Giải thích: to make someone feel sad because something that they hope for or expect to happen does not happen
Ex: Leila was disappointed to discover that no rental cars were available the weekend she wished to travel.
Leila thất vọng khi phát hiện ra rằng không có xe thuê vào dịp cuối tuần mà cô muốn đi du lịch.
Bình luận