| "Bah, humbug!"
“Ô hay, cái tên bịp bợm kia!”
| “Ô hay, cái tên bịp bợm kia!” |
| No, that's too strong
Không, thế là quá ghê gớm
| Không, thế là quá ghê gớm |
| 'Cause it is my favorite holiday
Vì đây là kỳ nghỉ ưa thích của tôi
| Vì đây là kỳ nghỉ ưa thích của tôi |
| But all this year's been a busy blur
Nhưng mọi thứ trong năm nay là một vết nhơ rối rắm
| Nhưng mọi thứ trong năm nay là một vết nhơ rối rắm |
| Don't think I have the energy
Tôi không nghĩ mình có đủ năng lượng
| Tôi không nghĩ mình có đủ năng lượng |
| To add to my already mad rush
Để đổ thêm vào mớ hỗn độn sẵn có của mình
| Để đổ thêm vào mớ hỗn độn sẵn có của mình |
| Just 'cause it's 'tis the season.
Chỉ vì đây là kỳ nghỉ đâu
| Chỉ vì đây là kỳ nghỉ đâu |
| The perfect gift for me would be
Món quà hoàn hảo với tôi sẽ là
| Món quà hoàn hảo với tôi sẽ là |
| Completions and connections left from
Những sự hoàn thành và kết nối còn lại từ đó
| Những sự hoàn thành và kết nối còn lại từ đó |
| Last year, ski shop
Năm rồi, cửa hàng ván trượt
| Năm rồi, cửa hàng ván trượt |
| Encounter, most interesting.
Chạm trán người tuyệt hảo nhất
| Chạm trán người tuyệt hảo nhất |
| Had his number but never the time
Tôi có số anh ấy nhưng chưa bao giờ gọi
| Tôi có số anh ấy nhưng chưa bao giờ gọi |
| Most of '81 passed along those lines.
Dù hầu hết đầu số 81 đều nối qua đường dây đó
| Dù hầu hết đầu số 81 đều nối qua đường dây đó |
| So deck those halls, trim those trees
Thế nên hãy trang hoàng đại sảnh, dẹp gọn mấy cái cây
| Thế nên hãy trang hoàng đại sảnh, dẹp gọn mấy cái cây |
| Raise up cups of Christmas cheer
Nâng cốc chúc mừng lễ Giáng Sinh
| Nâng cốc chúc mừng lễ Giáng Sinh |
| I just need to catch my breath
Tôi chỉ cần bắt nhịp thở thôi
| Tôi chỉ cần bắt nhịp thở thôi |
| Christmas by myself this year.
Giáng Sinh năm nay một mình rồi
| Giáng Sinh năm nay một mình rồi |
| Calendar picture, frozen landscape
Bức tranh trên lịch, phong cảnh đóng băng
| Bức tranh trên lịch, phong cảnh đóng băng |
| Chilled this room for twenty-four days
Lạnh giá căn phòng này hai mươi bốn ngày
| Lạnh giá căn phòng này hai mươi bốn ngày |
| Evergreens, sparkling snow
Những cây thường xanh, bông tuyết lấp lánh
| Những cây thường xanh, bông tuyết lấp lánh |
| Get this winter over with!
Cùng tôi vượt qua mùa đông này!
| Cùng tôi vượt qua mùa đông này! |
| Flashback to springtime, saw him again
Thoáng chốc đến mùa xuân, lại gặp anh ấy
| Thoáng chốc đến mùa xuân, lại gặp anh ấy |
| Would've been good to go for lunch
Sẽ rất hay nếu đi ăn trưa
| Sẽ rất hay nếu đi ăn trưa |
| Couldn't agree when we were both free
Không thể đồng ý khi cả hai đều rỗi
| Không thể đồng ý khi cả hai đều rỗi |
| We tried, we said we'd keep in touch.
Ta đã cố, ta đã nói sẽ giữ liên lạc
| Ta đã cố, ta đã nói sẽ giữ liên lạc |
| Didn't, of course, 'til summertime
Nhưng không hề, dĩ nhiên, đến mùa hè
| Nhưng không hề, dĩ nhiên, đến mùa hè |
| Out to the beach to his boat could I join him?
Tôi có nên ra bờ biển du hý trên thuyền anh ấy không?
| Tôi có nên ra bờ biển du hý trên thuyền anh ấy không? |
| No, this time it was me
Không, lần này là tôi
| Không, lần này là tôi |
| Sunburn in the third degree.
Rám nắng ở nhiệt độ gấp ba lần
| Rám nắng ở nhiệt độ gấp ba lần |
| Now the calendar's just one page
Giờ lịch đã sang trang mới
| Giờ lịch đã sang trang mới |
| And, of course, I am excited
Và, dĩ nhiên, tôi phấn khích
| Và, dĩ nhiên, tôi phấn khích |
| Tonight's the night, but I've set my mind
Đêm nay là đêm nay, nhưng tôi vững tâm trí
| Đêm nay là đêm nay, nhưng tôi vững tâm trí |
| Not to do too much about it.
Không để tâm quá nhiều đến việc đó
| Không để tâm quá nhiều đến việc đó |
| Merry Christmas! Merry Christmas!
Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh!
| Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh! |
| But I think I'll miss this one this year.
Nhưng tôi nghĩ mình sẽ bỏ lỡ nó năm nay rồi.
| Nhưng tôi nghĩ mình sẽ bỏ lỡ nó năm nay rồi. |
| Merry Christmas! Merry Christmas!
Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh!
| Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh! |
| But I think I'll miss this one this year.
Nhưng tôi nghĩ mình sẽ bỏ lỡ nó năm nay rồi.
| Nhưng tôi nghĩ mình sẽ bỏ lỡ nó năm nay rồi. |
| Merry Christmas! Merry Christmas!
Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh!
| Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh! |
| But I think I'll miss this one this year.
Nhưng tôi nghĩ mình sẽ bỏ lỡ nó năm nay rồi.
| Nhưng tôi nghĩ mình sẽ bỏ lỡ nó năm nay rồi. |
| Merry Christmas! Merry Christmas!
Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh!
| Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh! |
| A&P has provided me
A&P đã cung cấp cho tôi
| A&P đã cung cấp cho tôi |
| With the world's smallest turkey
Với con gà tây nhỏ nhất thế giới
| Với con gà tây nhỏ nhất thế giới |
| Already in the oven, nice and hot
Sẵn sàng trong lò, ngon lành và nóng hổi
| Sẵn sàng trong lò, ngon lành và nóng hổi |
| Oh damn! Guess what I forgot?
Ôi chết thật! Đoán tôi quên gì nào?
| Ôi chết thật! Đoán tôi quên gì nào? |
| So on with the boots, back out in the snow
Thế nên mang bốt vào, quay lại trong tuyết trắng
| Thế nên mang bốt vào, quay lại trong tuyết trắng |
| To the only all-night grocery
Đến cửa hàng tạp hóa thâu đêm duy nhất
| Đến cửa hàng tạp hóa thâu đêm duy nhất |
| When what to my wondering eyes should appear
Khi cái người khiến đôi mắt tôi ngạc nhiên xuất hiện
| Khi cái người khiến đôi mắt tôi ngạc nhiên xuất hiện |
| In the line is that guy I've been chasing all year!
Ngay tầm mắt là anh chàng tôi đã theo đuổi suốt năm đó!
| Ngay tầm mắt là anh chàng tôi đã theo đuổi suốt năm đó! |
| "I'm spending this one alone," he said.
“Anh đang đón Giáng Sinh cô đơn”, chàng nói
| “Anh đang đón Giáng Sinh cô đơn”, chàng nói |
| "Need a break; this year's been crazy."
“Cần nghỉ ngơi, năm nay điên quá rồi”
| “Cần nghỉ ngơi, năm nay điên quá rồi” |
| I said, "Me too, but why are you?
Tôi nói: “Em cũng thế, nhưng sao anh...
| Tôi nói: “Em cũng thế, nhưng sao anh... |
| You mean you forgot cranberries too?"
Ý anh nói là anh cũng quên mấy quả việt quất nữa à?
| Ý anh nói là anh cũng quên mấy quả việt quất nữa à? |
| Then suddenly we laughed and laughed
Rồi bất chợt hai chúng tôi cười và cười suốt
| Rồi bất chợt hai chúng tôi cười và cười suốt |
| Caught on to what was happening
Bắt gặp điều gì đang diễn ra
| Bắt gặp điều gì đang diễn ra |
| That Christmas magic's brought this tale
Rằng điều kỳ diệu Giáng Sinh mang đến là câu chuyện thần tiên này...
| Rằng điều kỳ diệu Giáng Sinh mang đến là câu chuyện thần tiên này... |
| To a very happy ending! "
Đến một hồi kết cực kỳ viên mãn!
| Đến một hồi kết cực kỳ viên mãn! |
| Merry Christmas! Merry Christmas!
Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh!
| Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh! |
| Couldn't miss this one this year!
Không thể bỏ lỡ nó năm nay được!
| Không thể bỏ lỡ nó năm nay được! |
| Merry Christmas! Merry Christmas!
Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh!
| Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh! |
| Couldn't miss this one this year!
Không thể bỏ lỡ nó năm nay được!
| Không thể bỏ lỡ nó năm nay được! |
| Merry Christmas! Merry Christmas!
Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh!
| Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh! |
| Couldn't miss this one this year!
Không thể bỏ lỡ nó năm nay được!
| Không thể bỏ lỡ nó năm nay được! |
| Merry Christmas! Merry Christmas!
Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh!
| Chúc mừng Giáng Sinh! Chúc mừng Giáng Sinh! |
| Couldn't miss this one this year!
Không thể bỏ lỡ nó năm nay được!
| Không thể bỏ lỡ nó năm nay được! |