| Last Christmas
Giáng sinh năm trước
| Giáng sinh năm trước |
| I gave you my heart
Tôi trao cho em trái tim
| Tôi trao cho em trái tim |
| But the very next day you gave it away
Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi
| Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi |
| This year
Giáng sinh năm nay
| Giáng sinh năm nay |
| To save me from tears
Để giữ lại những giọt nước mắt
| Để giữ lại những giọt nước mắt |
| I'll give it to someone special
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt |
| Last Christmas
Giáng sinh năm trước
| Giáng sinh năm trước |
| I gave you my heart
Tôi trao cho em trái tim
| Tôi trao cho em trái tim |
| But the very next day you gave it away (You gave it away)
Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi
| Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi |
| This year
Giáng sinh năm nay
| Giáng sinh năm nay |
| To save me from tears
Để giữ lại những giọt nước mắt
| Để giữ lại những giọt nước mắt |
| I'll give it to someone special (Special)
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt |
| Once bitten and twice shy
Một lần đau và hai lần né tránh
| Một lần đau và hai lần né tránh |
| I keep my distance
Tôi đã giữ khoảng cách
| Tôi đã giữ khoảng cách |
| But you still catch my eye
Nhưng tôi vẫn dõi theo em
| Nhưng tôi vẫn dõi theo em |
| Tell me baby
Hãy cho anh biết em yêu
| Hãy cho anh biết em yêu |
| Do you recognize me
Em có nhận ra tôi không?
| Em có nhận ra tôi không? |
| Well, it's been a year
Đã một năm rồi
| Đã một năm rồi |
| It doesn't surprise me
Nó không làm tôi ngạc nhiên chút nào
| Nó không làm tôi ngạc nhiên chút nào |
| (Happy Christmas)
(Mừng Giáng Sinh)
| (Mừng Giáng Sinh) |
| I wrapped it up and sent it
Tôi đã bọc nó lại rồi gửi đi
| Tôi đã bọc nó lại rồi gửi đi |
| With a note saying 'I love you
Với lời nhắn "Anh yêu em"
| Với lời nhắn "Anh yêu em" |
| I meant it
Tôi muốn nói như thế
| Tôi muốn nói như thế |
| Now I know what a fool I've been
Bấy giờ thì tôi đã biết mình ngốc như thế nào
| Bấy giờ thì tôi đã biết mình ngốc như thế nào |
| But if you kissed me now
Nhưng giờ nếu em lại hôn tôi
| Nhưng giờ nếu em lại hôn tôi |
| I know you'd fool me again
Thì tôi biết là em lại lừa dối tôi
| Thì tôi biết là em lại lừa dối tôi |
| Last Christmas
Giáng sinh năm trước
| Giáng sinh năm trước |
| I gave you my heart
Tôi trao cho em trái tim
| Tôi trao cho em trái tim |
| But the very next day you gave it away (You gave it away)
Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi
| Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi |
| This year
Giáng sinh năm nay
| Giáng sinh năm nay |
| To save me from tears
Để giữ lại những giọt nước mắt
| Để giữ lại những giọt nước mắt |
| I'll give it to someone special (Special)
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt |
| Last Christmas
Giáng sinh năm trước
| Giáng sinh năm trước |
| I gave you my heart
Tôi trao cho em trái tim
| Tôi trao cho em trái tim |
| But the very next day you gave it away
Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi
| Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi |
| This year
Giáng sinh năm nay
| Giáng sinh năm nay |
| To save me from tears
Để giữ lại những giọt nước mắt
| Để giữ lại những giọt nước mắt |
| I'll give it to someone special (Special)
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt |
| Oh..oh...oh...oh.. my baby
Oh, oh...Oh, oh.. người yêu ơi
| Oh, oh...Oh, oh.. người yêu ơi |
| A crowded room, friends with tired eyes
Một căn phòng đông người, bạn bè với ánh mắt mệt mỏi
| Một căn phòng đông người, bạn bè với ánh mắt mệt mỏi |
| I'm hiding from you and your soul of ice
Tôi đang ẩn sâu trong tâm hồn băng giá của em
| Tôi đang ẩn sâu trong tâm hồn băng giá của em |
| My god, I thought you were someone to rely on
Chúa ơi, tôi nghĩ em được một ai đó để dựa vào
| Chúa ơi, tôi nghĩ em được một ai đó để dựa vào |
| Me?
Tôi?
| Tôi? |
| I guess I was a shoulder to cry on
Tôi nghĩ tôi sẽ là bờ vai để em tựa vào khóc
| Tôi nghĩ tôi sẽ là bờ vai để em tựa vào khóc |
| A face on a lover with a fire in his heart
Một khuôn mặt rạng ngời của người yêu với ngọn lửa trong tim anh ta
| Một khuôn mặt rạng ngời của người yêu với ngọn lửa trong tim anh ta |
| A man undercover but you tore him apart, Ooh hoo
Người đàn ông bí mật nhưng không phải là tôi, Ooh hoo
| Người đàn ông bí mật nhưng không phải là tôi, Ooh hoo |
| Now I've found a real love
Bây giờ tôi đã tìm thấy tình yêu đích thực
| Bây giờ tôi đã tìm thấy tình yêu đích thực |
| You'll never fool me again
Em sẽ không thể lừa gạt tôi lần nữa.
| Em sẽ không thể lừa gạt tôi lần nữa. |
| Last Christmas
Giáng sinh năm trước
| Giáng sinh năm trước |
| I gave you my heart
Tôi trao cho em trái tim
| Tôi trao cho em trái tim |
| But the very next day you gave it away (You gave it away)
Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi
| Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi |
| This year
Giáng sinh năm nay
| Giáng sinh năm nay |
| To save me from tears
Để giữ lại những giọt nước mắt
| Để giữ lại những giọt nước mắt |
| I'll give it to someone special (Special)
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt |
| Last Christmas
Giáng sinh năm trước
| Giáng sinh năm trước |
| I gave you my heart (gave you my heart )
Tôi trao cho em trái tim
| Tôi trao cho em trái tim |
| But the very next day you gave it away (You gave me away)
Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi
| Nhưng chỉ ngày sau đó, em đã bỏ nó đi |
| This year
Giáng sinh năm nay
| Giáng sinh năm nay |
| To save me from tears
Để giữ lại những giọt nước mắt
| Để giữ lại những giọt nước mắt |
| I'll give it to someone special (Special)
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt |
| A face on a lover with a fire in his heart (Gave you my heart)
Một khuôn mặt rạng ngời của người yêu với ngọn lửa trong tim anh ta
| Một khuôn mặt rạng ngời của người yêu với ngọn lửa trong tim anh ta |
| A man undercover but you tore him apart
Người đàn ông bí mật nhưng không phải là tôi
| Người đàn ông bí mật nhưng không phải là tôi |
| Maybe next year
Có lẽ năm sau
| Có lẽ năm sau |
| I'll give it to someone
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó...
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó... |
| I'll give it to someone special (Special)
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt(đặc biệt)
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt(đặc biệt) |
| (Someone)
Một người nào đó ...
| Một người nào đó ... |
| (Someone)
Một người nào đó...
| Một người nào đó... |
| I'll give it to someone
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó...
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó... |
| I'll give it to someone special
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt(đặc biệt)
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt(đặc biệt) |
| Who'll give me something in return
Ai sẽ cho tôi một điều gì đó trở lại
| Ai sẽ cho tôi một điều gì đó trở lại |
| Hold my heart and watch it burn
Nắm giữ trái tim tôi và xem nó cháy
| Nắm giữ trái tim tôi và xem nó cháy |
| I'll give it to someone
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó...
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó... |
| I'll give it to someone special
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt |
| I thought you were here to stay
Tôi đã nghĩ em sẽ ở lại đây
| Tôi đã nghĩ em sẽ ở lại đây |
| How can you love me for a day
Làm thế nào để em có thể yêu tôi một ngày?
| Làm thế nào để em có thể yêu tôi một ngày? |
| I thought you were someone special
Tôi nghĩ em là một người nào đó đặc biệt
| Tôi nghĩ em là một người nào đó đặc biệt |
| Gave you my heart
Tôi trao cho em trái tim
| Tôi trao cho em trái tim |
| I'll give it to someone
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt |
| I'll give it to someone
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó đặc biệt |
| Last Christmas
Giáng sinh năm trước
| Giáng sinh năm trước |
| I gave you my heart. You gave it away
Tôi trao cho em trái tim, nhưng em đã bỏ nó đi
| Tôi trao cho em trái tim, nhưng em đã bỏ nó đi |
| I'll give it to someone
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó |
| I'll give it to someone
Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó
| Tôi sẽ trao nó cho một người nào đó |