| One day, One day, One day
Rồi một ngày...
| Rồi một ngày... |
| They're not gonna keep me down
Chẳng ai làm tôi gục ngã được đâu
| Chẳng ai làm tôi gục ngã được đâu |
| They're not gonna shut me out
Cũng chả ngăn cấm tôi được
| Cũng chả ngăn cấm tôi được |
| They're gonna do what they do, I'll do me
Họ sẽ làm việc mà họ cần làm, và tôi cũng thế
| Họ sẽ làm việc mà họ cần làm, và tôi cũng thế |
| I'm going against the crowd
Tôi khác với số đông
| Tôi khác với số đông |
| I'm drowning out the doubt
Tôi sẽ làm tiêu tan đi sư hồ nghi
| Tôi sẽ làm tiêu tan đi sư hồ nghi |
| They're gonna do what they do, I'll do
Họ sẽ làm việc mà họ cần làm, và tôi cũng thế
| Họ sẽ làm việc mà họ cần làm, và tôi cũng thế |
| Something original, be unforgettable
Điều gì đó độc đáo, đáng để ghi nhớ
| Điều gì đó độc đáo, đáng để ghi nhớ |
| They're gonna know my name
Họ sẽ biết đến tên tôi
| Họ sẽ biết đến tên tôi |
| One day, make you a believer
Rồi một ngày, tôi sẽ làm họ tin ở tôi
| Rồi một ngày, tôi sẽ làm họ tin ở tôi |
| One day, got this all I need is
Rồi một ngày, tôi sẽ có mọi thứ mình cần
| Rồi một ngày, tôi sẽ có mọi thứ mình cần |
| One day, don't try to tell me I can't
Rồi một ngày, đừng cố bảo rằng tôi không thể
| Rồi một ngày, đừng cố bảo rằng tôi không thể |
| Right now, I'm running the future
Giờ đây, tôi đang bắt đầu tương lai của mình
| Giờ đây, tôi đang bắt đầu tương lai của mình |
| Watchout, won't stop I'm a mover
Hãy chú ý này, không thể dừng lại được vì tôi luôn phấn đấu
| Hãy chú ý này, không thể dừng lại được vì tôi luôn phấn đấu |
| One day, you're gonna know who I am
Rồi một ngày, họ sẽ biết tôi là ai
| Rồi một ngày, họ sẽ biết tôi là ai |
| Oh when I'm high and free
Ôi khi đó tôi sẽ mạnh mẽ và không bị ràng buộc
| Ôi khi đó tôi sẽ mạnh mẽ và không bị ràng buộc |
| It's not fate, wait and see, One day
Đó không phải là số mệnh, chờ xem, rồi một ngày
| Đó không phải là số mệnh, chờ xem, rồi một ngày |
| I've been afraid to fall
Tôi đã sợ hãi khi vấp ngã
| Tôi đã sợ hãi khi vấp ngã |
| Too much for something more
Đã quá nhiều cho những điều hơn thế nữa
| Đã quá nhiều cho những điều hơn thế nữa |
| But now that I see that it's mine
Giờ tôi đã ngộ ra rằng đó là việc của tôi
| Giờ tôi đã ngộ ra rằng đó là việc của tôi |
| I'll take it
Tôi sẽ nắm bắt
| Tôi sẽ nắm bắt |
| Just go ahead and try
Tến lên và cố gắng
| Tến lên và cố gắng |
| You're not gonna change my mind
Họ chẳng thay đổi được ý chí của tôi đâu
| Họ chẳng thay đổi được ý chí của tôi đâu |
| There's no such thing as too late
Chẳng có điều gì là muộn
| Chẳng có điều gì là muộn |
| Yeah!
Yeah!
| Yeah! |
| One day, make you a believer
Rồi một ngày, tôi sẽ làm họ tin ở tôi
| Rồi một ngày, tôi sẽ làm họ tin ở tôi |
| One day, got this all I need is
Rồi một ngày, tôi sẽ có mọi thứ mình cần
| Rồi một ngày, tôi sẽ có mọi thứ mình cần |
| One day, don't try to tell me I can't
Rồi một ngày, đừng cố bảo rằng tôi không thể
| Rồi một ngày, đừng cố bảo rằng tôi không thể |
| Right now, I'm running the future
Giờ đây, tôi đang bắt đầu tương lai của mình
| Giờ đây, tôi đang bắt đầu tương lai của mình |
| Watchout, won't stop I'm a mover
Hãy chú ý này, không thể dừng lại được vì tôi luôn phấn đấu
| Hãy chú ý này, không thể dừng lại được vì tôi luôn phấn đấu |
| One day, you're gonna know who I am
Rồi một ngày, họ sẽ biết tôi là ai
| Rồi một ngày, họ sẽ biết tôi là ai |
| Oh when I'm high and free
Ôi khi đó tôi sẽ mạnh mẽ và không bị ràng buộc
| Ôi khi đó tôi sẽ mạnh mẽ và không bị ràng buộc |
| It's not fate, wait and see
Đó không phải là số mệnh, chờ xem
| Đó không phải là số mệnh, chờ xem |
| I'm on a mission, no longer listening
Tôi đang làm nhiệm vụ của mình, không phải lắng nghe
| Tôi đang làm nhiệm vụ của mình, không phải lắng nghe |
| To anyone that says don't try
Bất cứ ai nói rằng đừng cố làm chi
| Bất cứ ai nói rằng đừng cố làm chi |
| Sometimes you feel it deep in your spirit
Thi thoảng bạn sẽ cảm nhận điều đó tận sâu trong tâm hồn mình
| Thi thoảng bạn sẽ cảm nhận điều đó tận sâu trong tâm hồn mình |
| It's like a fire that won't die
Như một ngọn lửa không bao giờ bị hủy diệt
| Như một ngọn lửa không bao giờ bị hủy diệt |
| One day
Rồi một ngày
| Rồi một ngày |
| Wait and see
Chờ xem
| Chờ xem |
| One day
Rồi một ngày
| Rồi một ngày |
| Oh, one day
Oh, một ngày
| Oh, một ngày |
| Just wait and see it
Hãy chờ và xem điều tôi làm
| Hãy chờ và xem điều tôi làm |
| One day, make you a believer
Rồi một ngày, tôi sẽ làm họ tin ở tôi
| Rồi một ngày, tôi sẽ làm họ tin ở tôi |
| One day, got this all I need is
Rồi một ngày, tôi sẽ có mọi thứ mình cần
| Rồi một ngày, tôi sẽ có mọi thứ mình cần |
| One day, don't try to tell me I can't
Rồi một ngày, đừng cố bảo rằng tôi không thể
| Rồi một ngày, đừng cố bảo rằng tôi không thể |
| Right now, I'm running the future
Giờ đây, tôi đang bắt đầu tương lai của mình
| Giờ đây, tôi đang bắt đầu tương lai của mình |
| Watchout, won't stop I'm a mover
Hãy chú ý này, không thể dừng lại được vì tôi luôn phấn đấu
| Hãy chú ý này, không thể dừng lại được vì tôi luôn phấn đấu |
| One day, you're gonna know who I am
Rồi một ngày, họ sẽ biết tôi là ai
| Rồi một ngày, họ sẽ biết tôi là ai |
| Oh when I'm high and free
Ôi khi đó tôi sẽ mạnh mẽ và không bị ràng buộc
| Ôi khi đó tôi sẽ mạnh mẽ và không bị ràng buộc |
| It's not fate, wait and see, One day
Đó không phải là số mệnh, chờ xem, rồi một ngày
| Đó không phải là số mệnh, chờ xem, rồi một ngày |
| One day, One day, One day, One day, One day
Rồi một ngày
| Rồi một ngày |