Ex: They anticipate moving to bigger premises by the end of the year. Họ dự kiến sẽ di chuyển đến các cơ sở lớn hơn vào cuối năm nay.
appreciate (v.)
đánh giá cao, cảm kích /əˈpriːʃieɪt/
Ex: We would appreciate you letting us know of any problems. Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.
avoid (v.)
tránh, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ /ə'vɔid/
Ex: To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan. Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh phù hợp.
consider (v.)
xem như /kən'sidə/
Ex: You shouldn't consider marrying a man for his money. Bạn không nên nghĩ rằng lấy một người đàn ông vì tiền của anh ta.
dislike (v.)
không thích /dɪˈslaɪk/
Ex: Much as she disliked going to funerals (= although she did not like it at all), she knew she had to be there. Hầu như cô không thích đi đến đám tang nhưng cô biết cô phải có mặt ở đó.
enjoy (v.)
yêu thích, thưởng thức /ɪnˈdʒɔɪ/
Ex: I really enjoyed watching that film. Tôi thật sự rất thích xem bộ phim đó.
suggest (v.)
góp ý, gợi ý /səˈdʒest/
Ex: I suggest being on time. Tôi đề nghị đến đúng giờ.
involve (v.)
bao gồm, liên quan /ɪnˈvɒlv/
Ex: We've agreed to involve disabled students taking part in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood. Chúng tôi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào các hoạt động ông già Noel cho trẻ em trong vùng.
keep (v.)
giữ, duy trì /kiːp/
Ex: I'm very sorry to keep you waiting. Tôi rất xin lỗi đã khiến cho bạn chờ đợi.
miss (v.)
thấy nhớ (ai đó) /'mis/
Ex: I am going to miss talking with her about my confessions. Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.
mean (v.)
nghĩa là, có nghĩa là /mi:n/
Ex: These words mean "and so on". Những từ này có nghĩa là "còn nữa".
prevent (v.)
ngăn ngừa, phòng ngừa /prɪˈvent/
Ex: This vaccine can prevent having some common childhood diseases. Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.
finish (v.)
hoàn thành, kết thúc /'fɪnɪʃ/
Ex: My class finishes studying at 11 o'clock. Lớp học của tôi kết thúc lúc 11 giờ.
forgive (v.)
tha thứ /fərˈgɪv/
Ex: Forgive my interrupting but I really don't agree with that. Hãy tha thứ cho sự gián đoạn của tôi nhưng tôi thực sự không đồng ý với điều đó.
delay (v.)
trì hoãn, hoãn lại /di'lei/
Ex: He delayed telling her the news, waiting for the right moment. Anh trì hoãn nói cho cô ấy tin, chờ đợi đúng thời điểm.
deny (v.)
chối, phủ nhận /dɪˈnaɪ/
Ex: He denies attempting to murder his wife. Anh ta phủ nhận việc cố giết vợ.
detest (v.)
cực ghét /dɪˈtest/
Ex: There are some vegetables which children truly detest eating. Có một số loại rau mà trẻ em thực sự ghét ăn.
stop (v.)
dừng lại /stɑːp/
Ex: Please stop making noise. Dừng làm ồn.
resist (v.)
kháng cự, chống lại /rɪˈzɪst/
Ex: He couldn't resist showing off his strength. Anh không thể cưỡng lại phô trương sức mạnh của mình.
Giải thích: to prevent something bad from happening Ex: To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan. Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh phù hợp.
consider
(v.)
: xem như /kən'sidə/
Giải thích: to think about something carefully Ex: You shouldn't consider marrying a man for his money. Bạn không nên nghĩ rằng lấy một người đàn ông vì tiền của anh ta.
dislike
(v.)
: không thích /dɪˈslaɪk/
Ex: Much as she disliked going to funerals (= although she did not like it at all), she knew she had to be there. Hầu như cô không thích đi đến đám tang nhưng cô biết cô phải có mặt ở đó.
enjoy
(v.)
: yêu thích, thưởng thức /ɪnˈdʒɔɪ/
Ex: I really enjoyed watching that film. Tôi thật sự rất thích xem bộ phim đó.
suggest
(v.)
: góp ý, gợi ý /səˈdʒest/
Ex: I suggest being on time. Tôi đề nghị đến đúng giờ.
involve
(v.)
: bao gồm, liên quan /ɪnˈvɒlv/
Ex: We've agreed to involve disabled students taking part in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood. Chúng tôi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào các hoạt động ông già Noel cho trẻ em trong vùng.
keep
(v.)
: giữ, duy trì /kiːp/
Ex: I'm very sorry to keep you waiting. Tôi rất xin lỗi đã khiến cho bạn chờ đợi.
miss
(v.)
: thấy nhớ (ai đó) /'mis/
Ex: I am going to miss talking with her about my confessions. Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.
mean
(v.)
: nghĩa là, có nghĩa là /mi:n/
Ex: These words mean "and so on". Những từ này có nghĩa là "còn nữa".
prevent
(v.)
: ngăn ngừa, phòng ngừa /prɪˈvent/
Giải thích: to stop someone from doing something Ex: This vaccine can prevent having some common childhood diseases. Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.
finish
(v.)
: hoàn thành, kết thúc /'fɪnɪʃ/
Ex: My class finishes studying at 11 o'clock. Lớp học của tôi kết thúc lúc 11 giờ.
forgive
(v.)
: tha thứ /fərˈgɪv/
Ex: Forgive my interrupting but I really don't agree with that. Hãy tha thứ cho sự gián đoạn của tôi nhưng tôi thực sự không đồng ý với điều đó.
delay
(v.)
: trì hoãn, hoãn lại /di'lei/
Giải thích: to not do something until a later time or to make something happen at a later time Ex: He delayed telling her the news, waiting for the right moment. Anh trì hoãn nói cho cô ấy tin, chờ đợi đúng thời điểm.
deny
(v.)
: chối, phủ nhận /dɪˈnaɪ/
Ex: He denies attempting to murder his wife. Anh ta phủ nhận việc cố giết vợ.
detest
(v.)
: cực ghét /dɪˈtest/
Giải thích: to hate; dislike extremely Ex: There are some vegetables which children truly detest eating. Có một số loại rau mà trẻ em thực sự ghét ăn.
stop
(v.)
: dừng lại /stɑːp/
Ex: Please stop making noise. Dừng làm ồn.
resist
(v.)
: kháng cự, chống lại /rɪˈzɪst/
Ex: He couldn't resist showing off his strength. Anh không thể cưỡng lại phô trương sức mạnh của mình.
1 bình luận