space
(n.)
: không gian
/speɪs/
Ex: Is there any space for my clothes in that cupboard?
Còn chỗ nào cho quần áo của mình trong chiếc tủ đó không?
hemisphere
(n.)
: bán cầu
continent
(n.)
: châu lục, lục địa
/ˈkɒntɪnənt/
Ex: There are seven continents on Earth.
Có bảy châu lục trên trái đất.
atmosphere
(n.)
: không khí
/ˈætməsfɪər /
Ex: There's a very relaxed atmosphere in our office.
Không khí trong văn phòng của chúng tôi rất là dễ chịu.
sky
(n.)
: trời
/skaɪ/
Ex: The sky suddenly went dark and it started to rain.
Bầu trời không mây đột nhiên trở nên tối tăm và nó bắt đầu mưa.
ground
(n.)
: mặt đất
/ɡraʊnd/
Ex: He lost his balance and fell to the ground.
Ông bị mất thăng bằng và ngã xuống đất.
orbit
(v.)
: đi theo quỹ đạo
/ˈɔːrbɪt/
Ex: Mercury orbits the Sun.
Sao Thủy quay quanh Mặt Trời.
heaven
(n.)
: thiên đường
/ˈhɛvən/
Ex: I feel like I've died and gone to heaven.
Tôi cảm thấy mình đã chết và đi đến thiên đường
horizon
(n.)
: tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
/həˈraɪzən/
Giải thích: the limit of a person's knowledge, experience, or interest
Ex: She wanted to travel to broaden her horizons.
Cô muốn đi du lịch để mở rộng tầm nhìn của mình.
current
(adj.)
: đang xảy ra; hiện nay
/ˈkʌrənt/
Ex: Please enter your current address.
Vui lòng nhập địa chỉ hiện nay của bạn.
thunder
(n.)
: sấm, sét; tiếng sấm, tiếng sét
alien
(adj.)
: thuộc nước ngoài, xa lạ
/ˈeɪlɪən/
Ex: People may feel shocked in an alien culture.
Mọi người có thể cảm thấy bị sốc trong một nền văn hóa xa lạ.
light
(adj.)
: sáng sủa
/lʌɪt/
Ex: The bedrooms are light and airy.
Các phòng ngủ sáng sủa và thoáng mát.
oxygen
(n.)
: (hoá học) khí ô-xi
surface
(n.)
: mặt, bề mặt
/ˈsɜːfɪs/
Ex: These fishes sometimes float on the surfaces of water.
Những loại cá này thi thoảng nổi trên mặt nước.
tropical
(adj.)
: có tính chất nhiệt đới, thuộc vùng nhiệt đới
/ ˈtrɑːpɪkl/
Ex: Vietnam has a tropical climate with four seasons in a year.
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới với bốn mùa trong một năm.
dry
(adj.)
: khô
/drai/
Ex: It's cold and dry.
Trời lạnh và khô.
humid
(adj.)
: ẩm, ẩm ướt
/'hju:mid/
Ex: I hate humid weather.
Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.
moisture
(n.)
: hơi ẩm
/ˈmɔɪstʃər/
Ex: These plants need rich soil which retains moisture.
Các cây trồng này cần đất giàu nhưng vẫn giữ được độ ẩm.
solar
(adj.)
: (thuộc) mặt trời
/ˈsəʊlər/
Ex: solar radiation
bức xạ năng lượng mặt trời
lunar
(adj.)
: thuộc về mặt trăng, âm lịch
/ˈluːnə(r)/
Ex: People are preparing for the Lunar New Year.
Mọi người đang chuẩn bị cho Tết Nguyên đán.
Bình luận