dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc) /breɪk daʊn/
Ex: Our cars break down at the side of the highway in the snowstorm.
Những chiếc xe hơi của chúng tôi bị chết máy bên lề đường cao tốc trong một trận bão tuyết.
break something in (phr. v.)
mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái /breɪk ˈsʌmθɪŋ ɪn/
Ex: I need to break in these shoes before I go hiking.
Tôi cần mang đôi giày này vài lần cho thoải mái trước khi tôi đi bộ đường dài.
break in (phr. v.)
can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào /breɪk ɪn/
Ex: While we are discussing the situation, they break in to give their opinion.
Trong lúc chúng tôi thảo luận tình hình thì họ can thiệp để phát biểu ý kiến riêng của họ.
break in on (phr. v.)
can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại) /breɪk ɪn ɒn/
Ex: They break in on the conversation and tell us to get back to work.
Họ gián đoạn cuộc nói chuyện và bảo chúng tôi quay trở lại làm việc.
break into (phr. v.)
đột nhập /breɪk ˈɪntə/
Ex: A burglar tried to break into houses to steal things. Tên trộm nhà đã cố gắng đột nhập vào các nhà và ăn trộm các thứ.
break off (phr. v.)
kết thúc, chấm dứt cái gì đó /breɪk ɒf/
Ex: They break off their engagement to each other.
Họ chấm dứt đính hôn với nhau.
break out (phr. v.)
bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực /breɪk aʊt/
Ex: Violent protests break out in response to the military coup.
Biểu tình bạo lực bùng nổ để phản ứng cuộc đảo chính quân sự.
break out in (phr. v.)
bị bệnh vùng da /breɪk aʊt ɪn/
Ex: I break out in a rash after our camping trip.
Tôi bị phát ban sau một đợt cắm trại.
break out something (phr. v.)
dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng /breɪk aʊt ˈsʌmθɪŋ/
Ex: They break out the champagne to celebrate his promotion.
Họ khui chai rượu champagne để ăn mừng việc anh ấy lên chức.
break out of (phr. v.)
thoát khỏi /breɪk aʊt əv/
Ex: The murderer was known to break out of the prison.
Kẻ sát nhân được biết đã vượt ngục.
break through (phr. v.)
vượt qua /breɪk θruː/
Ex: His will power helped him break through all obstacles.
Sức mạnh ý chí đã giúp anh ấy vượt qua mọi trở ngại.
break something up
bẻ thành từng miếng nhỏ /breɪk ˈsʌmθɪŋ ʌp/
Ex: I break up the cracker into pieces and put it in the soup.
Tôi bẻ vụn miếng bánh quy và cho vào chén súp.
break up (phr. v.)
chia tay /breɪk ʌp/
Ex: They were known to break up after 5 years in a relationship. Họ được biết đã chia tay sau năm năm hẹn hò.
break something down (phr. v.)
phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ /breɪk ˈsʌmθɪŋ daʊn/
Ex: We need to break down this problem in order to solve.
Chúng ta cần chia nhỏ vấn đề này để dễ xử lý.
break down
(phr. v.)
: dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc) /breɪk daʊn/
Ex: Our cars break down at the side of the highway in the snowstorm.
Những chiếc xe hơi của chúng tôi bị chết máy bên lề đường cao tốc trong một trận bão tuyết.
break something in
(phr. v.)
: mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái /breɪk ˈsʌmθɪŋ ɪn/
Ex: I need to break in these shoes before I go hiking.
Tôi cần mang đôi giày này vài lần cho thoải mái trước khi tôi đi bộ đường dài.
break in
(phr. v.)
: can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào /breɪk ɪn/
Ex: While we are discussing the situation, they break in to give their opinion.
Trong lúc chúng tôi thảo luận tình hình thì họ can thiệp để phát biểu ý kiến riêng của họ.
break in on
(phr. v.)
: can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại) /breɪk ɪn ɒn/
Ex: They break in on the conversation and tell us to get back to work.
Họ gián đoạn cuộc nói chuyện và bảo chúng tôi quay trở lại làm việc.
break into
(phr. v.)
: đột nhập /breɪk ˈɪntə/
Giải thích: to enter a building by force, especially in order to steal things Ex: A burglar tried to break into houses to steal things. Tên trộm nhà đã cố gắng đột nhập vào các nhà và ăn trộm các thứ.
break off
(phr. v.)
: kết thúc, chấm dứt cái gì đó /breɪk ɒf/
Giải thích: break something off Ex: They break off their engagement to each other.
Họ chấm dứt đính hôn với nhau.
break out
(phr. v.)
: bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực /breɪk aʊt/
Ex: Violent protests break out in response to the military coup.
Biểu tình bạo lực bùng nổ để phản ứng cuộc đảo chính quân sự.
break out in
(phr. v.)
: bị bệnh vùng da /breɪk aʊt ɪn/
Giải thích: break out in something Ex: I break out in a rash after our camping trip.
Tôi bị phát ban sau một đợt cắm trại.
break out something
(phr. v.)
: dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng /breɪk aʊt ˈsʌmθɪŋ/
Ex: They break out the champagne to celebrate his promotion.
Họ khui chai rượu champagne để ăn mừng việc anh ấy lên chức.
break out of
(phr. v.)
: thoát khỏi /breɪk aʊt əv/
Ex: The murderer was known to break out of the prison.
Kẻ sát nhân được biết đã vượt ngục.
break through
(phr. v.)
: vượt qua /breɪk θruː/
Ex: His will power helped him break through all obstacles.
Sức mạnh ý chí đã giúp anh ấy vượt qua mọi trở ngại.
break something up
: bẻ thành từng miếng nhỏ /breɪk ˈsʌmθɪŋ ʌp/
Ex: I break up the cracker into pieces and put it in the soup.
Tôi bẻ vụn miếng bánh quy và cho vào chén súp.
break up
(phr. v.)
: chia tay /breɪk ʌp/
Giải thích: to come to an end Ex: They were known to break up after 5 years in a relationship. Họ được biết đã chia tay sau năm năm hẹn hò.
break something down
(phr. v.)
: phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ /breɪk ˈsʌmθɪŋ daʊn/
Ex: We need to break down this problem in order to solve.
Chúng ta cần chia nhỏ vấn đề này để dễ xử lý.
2 bình luận