Chủ đề 10: Cụm động từ với Up

5,518

get up
get up (phr. v.)

thức dậy
/get ʌp/

Ex: I often get up late.
Tôi thường thức dậy trễ.

catch up
catch up (v.)

làm kịp, kịp thời gian
/katʃ ʌp/

Ex: The dental assistant was able to catch up on her paperwork in between patients.
Người trợ tá nha sĩ đã kịp làm công việc giấy tờ của mình giữa các lần khám bệnh nhân.

look up
look up

tìm kiếm, tra.

Ex: You should use an appropriate dictionary to look up new words.
Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.

hurry up
hurry up

Nhanh lên
/ˈhʌ·ri ʌp/

Ex: Hurry up or we will miss the train!
Nhanh lên, kẻo chúng ta sẽ lỡ tàu!

bring up
bring up (phr. v.)

đưa ra
/brɪŋ ʌp/

Ex: Can you bring up the main menu again?
Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?

break up
break up (phr. v.)

chia tay
/breɪk ʌp/

Ex: They were known to break up after 5 years in a relationship.
Họ được biết đã chia tay sau năm năm hẹn hò.

pick up
pick up (phr.v.)

đón (ai đó)
/'pikʌp/

Ex: I'll pick you up at five o'clock.
Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ.

give up
give up (v.)

bỏ, từ bỏ, thôi; tạm dừng; đầu hàng

Ex: Ms. Gomez is so optimistic that she never wants to give up.
Cô Gomez lạc quan đến nỗi chưa bao giờ muốn bỏ cuộc.

set up
set up (v.)

thiết lập, tạo dựng
/'setʌp/

Ex: You should set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved.
Bạn nên thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan.

hold up
hold up

trì hoãn, ngăn chặn

Ex: The police held up the robber when the he was trying to rob money from a young women.
Cảnh sát đã ngăn chặn tên cướp khi hắn đang cố gắng cướp tiền từ một phụ nữ trẻ.

get up

get up (phr. v.) : thức dậy
/get ʌp/

Ex: I often get up late.
Tôi thường thức dậy trễ.

catch up

catch up (v.) : làm kịp, kịp thời gian
/katʃ ʌp/

Giải thích: to bring up to date
Ex: The dental assistant was able to catch up on her paperwork in between patients.
Người trợ tá nha sĩ đã kịp làm công việc giấy tờ của mình giữa các lần khám bệnh nhân.

look up

look up : tìm kiếm, tra.

Ex: You should use an appropriate dictionary to look up new words.
Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.

hurry up

hurry up : Nhanh lên
/ /ˈhʌ·ri ʌp//

Ex: Hurry up or we will miss the train!
Nhanh lên, kẻo chúng ta sẽ lỡ tàu!

bring up

bring up (phr. v.) : đưa ra
/brɪŋ ʌp/

Giải thích: to introduce a topic
Ex: Can you bring up the main menu again?
Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?

break up

break up (phr. v.) : chia tay
/breɪk ʌp/

Giải thích: to come to an end
Ex: They were known to break up after 5 years in a relationship.
Họ được biết đã chia tay sau năm năm hẹn hò.

pick up

pick up (phr.v.) : đón (ai đó)
/'pikʌp/

Giải thích: to take on passengers or freight
Ex: I'll pick you up at five o'clock.
Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ.

give up

give up (v.) : bỏ, từ bỏ, thôi; tạm dừng; đầu hàng

Giải thích: to quit, to stop
Ex: Ms. Gomez is so optimistic that she never wants to give up.
Cô Gomez lạc quan đến nỗi chưa bao giờ muốn bỏ cuộc.

set up

set up (v.) : thiết lập, tạo dựng
/'setʌp/

Giải thích: to establish, to arrange
Ex: You should set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved.
Bạn nên thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan.

hold up

hold up : trì hoãn, ngăn chặn

Ex: The police held up the robber when the he was trying to rob money from a young women.
Cảnh sát đã ngăn chặn tên cướp khi hắn đang cố gắng cướp tiền từ một phụ nữ trẻ.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập