Chủ đề 10: Giới từ chỉ nơi chốn

5,102

in front of
in front of (prep.)

ở phía trước
/ɪn frʌnt əv/

Ex: The man is sitting in front of the television.
Chàng trai đang ngồi trước ti-vi.

behind
behind (prep.)

ở đằng sau
/bɪˈhaɪnd/

Ex: There's a boy behind the door.
Có một cậu bé đằng sau cánh cửa.

across
across (prep.)

ở bên kia
/əˈkrɔːs/

Ex: The rabbit is across the street.
Chú thỏ ở bên kia đường.

next to
next to (prep.)

bên cạnh
/ nɛkst tu/

Ex: The girl is standing next to the table.
Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.

between
between (prep.)

ở giữa
/bɪˈtwiːn/

Ex: The lion is sitting between the two lamps.
Con sư tử đang ngồi giữa hai cái đèn.

over
over (prep.)

trên
/ˈoʊ.vɚ/

Ex: She put her hand over her mouth to stop herself from screaming
Cô đặt tay lên miệng để ngăn mình khỏi la hét

under
under (adv.)

dưới
/ˈʌndər/

Ex: My dog pulled up the covers and crawled under.
Chú chó của tôi đã kéo khăn trải giường lên và bò phía dưới.

in
in (prep.)

ở trong
/ɪn/

Ex: The cat is sleeping in the box.
Chú mèo đang ngủ trong chiếc hộp.

on
on (prep.)

ở trên (có tiếp xúc bề mặt)
/ɒn/

Ex: The elephant is standing on the ball.
Chú voi đang đứng trên quả bóng.

opposite
opposite (prep.)

đối diện
/ˈɒpəzɪt/

Ex: Two women are sitting opposite each other.
Hai người phụ nữ đang ngồi đối diện nhau.

at
at (prep.)

ở, tại
/æt/

Ex: We plan to stay at the Sheraton Hotel.
Chúng tôi dự định sẽ ở khách sạn Sheraton.

along
along (adv.)

tiến lên, về phía trước
/əˈlɒŋ/

Ex: He pointed out various landmarks as we drove along.
Ông ấy chỉ ra cột mốc khác nhau khi chúng tôi lái xe về phía trước.

inside
inside (adv.)

bên trong
/ɪnˈsaɪd/

Ex: She opened the gift box and saw a nice watch inside.
Cô mở hộp quà và thấy một chiếc đồng hồ đẹp bên trong.

among
among (prep.)

giữa, trong số (giữa từ ba người, 3 vật trở lên)
/ə'mʌŋ/

Ex: Which is your book among these books?
Đâu là cuốn sách của bạn trong số những cuốn sách này?

around
around (prep.)

xung quanh, vòng quanh
/əˈraʊnd/

Ex: The house is built around a central courtyard.
Ngôi nhà được xây dựng xung quanh một sân trung tâm.

down
down (prep.)

xuống
/daʊn/

Ex: The stone rolled down the hill.
Những hòn đá đã lăn xuống đồi.

up
up (prep.)

lên trên, ở trên
/ʌp/

Ex: She climbed up the flight of steps.
Cô ấy leo lên những bậc thang của máy bay.

above
above (adv.)

trên
/əˈbʌv/

Ex: Seen from above the cars looked tiny
Nhìn từ phía trên những chiếc xe trông bé tí.

below
below (adv.)

dưới
/bɪˈləʊ/

Ex: I could still see the airport buildings far below.
Tôi vẫn có thể thấy những tòa nhà sân bay xa dưới đây.

outside
outside (adv.)

bên ngoài
/ˌaʊtˈsaɪd/

Ex: He was waiting outside for two hours.
Anh ấy đã đợi bên ngoài hai giờ.

in front of

in front of (prep.) : ở phía trước
/ɪn frʌnt əv/

Ex: The man is sitting in front of the television.
Chàng trai đang ngồi trước ti-vi.

behind

behind (prep.) : ở đằng sau
/bɪˈhaɪnd/

Ex: There's a boy behind the door.
Có một cậu bé đằng sau cánh cửa.

across

across (prep.) : ở bên kia
/əˈkrɔːs/

Ex: The rabbit is across the street.
Chú thỏ ở bên kia đường.

next to

next to (prep.) : bên cạnh
/ nɛkst tu/

Ex: The girl is standing next to the table.
Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.

between

between (prep.) : ở giữa
/bɪˈtwiːn/

Ex: The lion is sitting between the two lamps.
Con sư tử đang ngồi giữa hai cái đèn.

over

over (prep.) : trên
/ˈoʊ.vɚ/

Ex: She put her hand over her mouth to stop herself from screaming
Cô đặt tay lên miệng để ngăn mình khỏi la hét

under

under (adv.) : dưới
/ˈʌndər/

Ex: My dog pulled up the covers and crawled under.
Chú chó của tôi đã kéo khăn trải giường lên và bò phía dưới.

in

in (prep.) : ở trong
/ɪn/

Ex: The cat is sleeping in the box.
Chú mèo đang ngủ trong chiếc hộp.

on

on (prep.) : ở trên (có tiếp xúc bề mặt)
/ɒn/

Ex: The elephant is standing on the ball.
Chú voi đang đứng trên quả bóng.

opposite

opposite (prep.) : đối diện
/ˈɒpəzɪt/

Ex: Two women are sitting opposite each other.
Hai người phụ nữ đang ngồi đối diện nhau.

at

at (prep.) : ở, tại
/æt/

Ex: We plan to stay at the Sheraton Hotel.
Chúng tôi dự định sẽ ở khách sạn Sheraton.

along

along (adv.) : tiến lên, về phía trước
/əˈlɒŋ/

Ex: He pointed out various landmarks as we drove along.
Ông ấy chỉ ra cột mốc khác nhau khi chúng tôi lái xe về phía trước.

inside

inside (adv.) : bên trong
/ɪnˈsaɪd/

Ex: She opened the gift box and saw a nice watch inside.
Cô mở hộp quà và thấy một chiếc đồng hồ đẹp bên trong.

among

among (prep.) : giữa, trong số (giữa từ ba người, 3 vật trở lên)
/ə'mʌŋ/

Ex: Which is your book among these books?
Đâu là cuốn sách của bạn trong số những cuốn sách này?

around

around (prep.) : xung quanh, vòng quanh
/əˈraʊnd/

Ex: The house is built around a central courtyard.
Ngôi nhà được xây dựng xung quanh một sân trung tâm.

down

down (prep.) : xuống
/daʊn/

Ex: The stone rolled down the hill.
Những hòn đá đã lăn xuống đồi.

up

up (prep.) : lên trên, ở trên
/ʌp/

Ex: She climbed up the flight of steps.
Cô ấy leo lên những bậc thang của máy bay.

above

above (adv.) : trên
/əˈbʌv/

Ex: Seen from above the cars looked tiny
Nhìn từ phía trên những chiếc xe trông bé tí.

below

below (adv.) : dưới
/bɪˈləʊ/

Ex: I could still see the airport buildings far below.
Tôi vẫn có thể thấy những tòa nhà sân bay xa dưới đây.

outside

outside (adv.) : bên ngoài
/ˌaʊtˈsaɪd/

Ex: He was waiting outside for two hours.
Anh ấy đã đợi bên ngoài hai giờ.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập