greenhouse effect
(n.)
: hiệu ứng nhà kính (sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất, gây ra bởi sự gia tăng của khí CO2 trong không khí bao quanh trái đất, và khí CO2 hấp thụ nhiệt)
/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/
Giải thích: the trapping of the sun's warmth in a planet's lower atmosphere, due to the greater transparency of the atmosphere to visible radiation from the sun than to infrared radiation emitted from the planet's surface.
Ex: The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect.
Việc phá rừng đang góp phần vào hiệu ứng nhà kính.
natural resources
(n.)
: nguồn tài nguyên thiên nhiên
/ˈnætʃ.ɚ.əl rɪˈzɔːrs/
Giải thích: materials or substances occurring in nature which can be exploited for economic gain
Ex: Some natural resources, such as natural gas and fossil fuel, cannot be replaced.
Một số tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như nhiên liệu tự nhiên và nhiên liệu hóa thạch, không thể thay thế được.
Bình luận