Chủ đề 11: Từ vựng chủ đề Môi Trường

11,234

pollution
pollution (n.)

sự ô nhiễm
/pə'lu:ʃn/

Ex: Water pollution is becoming more serious now.
Ô nhiễm nguồn nước đang trở thành nghiêm trọng hơn bây giờ.

climate change
climate change (n.)

biến đổi khí hậu

Ex: In any case, climate change is already disrupting the lives of millions of human beings.
Trong bất kỳ trường hợp nào, sự biến đổi khí hậu cũng đã và đang phá hoại cuộc sống của hàng triệu người.

earthquake
earthquake (n.)

động đất
/ˈɜːrθkweɪk/

Ex: It is the most terrible earthquake I've ever seen.
Đây là trận động đất khủng khiếp nhất mà tôi từng thấy.

drought
drought (n.)

nạn hạn hán
/draʊt/

Ex: A drought caused most of the corn crop to fail.
Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.

recycle
recycle (v.)

tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

Ex: We can recycle waste paper.
Chúng tôi có thể tái chế giấy thải.

reuse
reuse (v.)

tái sử dụng
/ri:'ju:z/

Ex: These milk bottles can be reused.
Những chai sữa có thể được tái sử dụng.

reduce
reduce (v.)

giảm, hạ
/rɪˈduːs/

Ex: Doctors will always try to reduce the temperature of patients with fever.
Các bác sĩ sẽ luôn cố gắng để làm giảm nhiệt độ của bệnh nhân bị sốt.

energy
energy (n.)

năng lượng, sức lực
/ˈenədʒi/

Ex: I didn't even have the energy to get out of bed.
Tớ thậm chí đã không có đủ sức lực để ra khỏi giường ngủ.

solar power
solar power (n.)

năng lượng mặt trời
/ˌsoʊ.lɚ ˈpaʊ.ɚ/

Ex: Solar power is the conversion of the sun's energy into heat and electricity.
Năng lượng mặt trời là việc chuyển đổi năng lượng của mặt trời thành nhiệt và điện.

research
research (v.)

nghiên cứu
/ri'sə:tʃ/

Ex: They're researching into ways of improving people's diet.
Họ đang nghiên cứu về cách cải thiện chế độ ăn uống của người dân.

greenhouse effect
greenhouse effect (n.)

hiệu ứng nhà kính (sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất, gây ra bởi sự gia tăng của khí CO2 trong không khí bao quanh trái đất, và khí CO2 hấp thụ nhiệt)
/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/

Ex: The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect.
Việc phá rừng đang góp phần vào hiệu ứng nhà kính.

toxic
toxic (adj.)

độc hại
/ˈtɒksɪk/

Ex: This site is used to dispose of toxic waste.
Khu vực này được sử dụng để xử lý chất thải độc hại.

natural resources
natural resources (n.)

nguồn tài nguyên thiên nhiên
/ˈnætʃ.ɚ.əl rɪˈzɔːrs/

Ex: Some natural resources, such as natural gas and fossil fuel, cannot be replaced.
Một số tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như nhiên liệu tự nhiên và nhiên liệu hóa thạch, không thể thay thế được.

global warming
global warming (n.)

hiện tượng nóng lên toàn cầu
/ˌɡloʊ.bəl ˈwɔːr.mɪŋ/

Ex: Global warming is a term that refers to the general warm - up of the Earth and its atmosphere.
Nóng lên toàn cầu là một thuật ngữ dùng để chỉ sự nóng lên của trái đất và khí quyển.

protect
protect (v.)

bảo vệ, bảo hộ, che chở
/prəˈtekt/

Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.
Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm.

preserve
preserve (v.)

gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

fuel
fuel (n.)

chất đốt, nhiên liệu
/ˈfjuːəl/

Ex: Fuel supplies are nearly exhausted.
Nguồn cung cấp nhiên liệu gần như cạn kiệt.

tsunami
tsunami (n.)

sóng thần
/tsuːˈnɑː.mi/

Ex: A tsunami is a great wave or series of waves which extends from the surface water to the sea floor.
Sóng thần là một làn sóng rất lớn hay một loạt các đợt sóng kéo dài từ mặt nước cho đến đáy biể

flood
flood (n.)

trận lụt
/flʌd/

Ex: Last winter, the town suffered the worst flood in fifty years.
Mùa đông năm ngoái, thị trấn đã hứng chịu trận lụt nghiêm trọng nhất trong vòng năm mươi năm trở lại đây.

storm
storm (n.)

cơn bão, giông tố
/stɔ:m/

Ex: A few minutes later the storm broke.
Vài phút sau khi cơn bão bắt đầu.

volcano
volcano (n.)

núi lửa
/vɒlˈkeɪnəʊ/

Ex: This volcano hasn't erupted for years.
Núi lửa này đã không nổ trong nhiều năm qua.

tornado
tornado

lốc xoáy, bão lớn
/tɔːˈneɪdəʊ/

Ex: A lot of people died in the tornado yesterday.
Rất nhiều người đã thiệt mạng trong cơn lốc xoáy hôm qua.

rainforest
rainforest (n.)

rừng nhiệt đới
/ˈreɪnfɔːrɪst/

Ex: The Amazon rainforest is in Brazil.
Rừng nhiệt đới Amazon ở Brazil.

greenhouse gas
greenhouse gas (n.)

khí nhà kính
/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/

Ex: Carbon dioxide is a so-called greenhouse gas, which absorbs energy from the sun, making the air warmer.
Carbon dioxide là khí nhà kính gọi là khí nhà kính, hấp thụ năng lượng từ mặt trời, làm cho không khí nóng hơn.

the ozone layer
the ozone layer (n.)

Tầng ô - zôn
/ˈoʊ.zoʊn ˌleɪ.ɚ/

Ex: The ozone layer protects living things from the harmful radiation of the sun.
Tầng ô - zôn bảo vệ sinh vật khỏi bức xạ có hại của mặt trời.

pollution

pollution (n.) : sự ô nhiễm
/pə'lu:ʃn/

Ex: Water pollution is becoming more serious now.
Ô nhiễm nguồn nước đang trở thành nghiêm trọng hơn bây giờ.

climate change

climate change (n.) : biến đổi khí hậu

Ex: In any case, climate change is already disrupting the lives of millions of human beings.
Trong bất kỳ trường hợp nào, sự biến đổi khí hậu cũng đã và đang phá hoại cuộc sống của hàng triệu người.

earthquake

earthquake (n.) : động đất
/ˈɜːrθkweɪk/

Ex: It is the most terrible earthquake I've ever seen.
Đây là trận động đất khủng khiếp nhất mà tôi từng thấy.

drought

drought (n.) : nạn hạn hán
/draʊt/

Ex: A drought caused most of the corn crop to fail.
Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.

recycle

recycle (v.) : tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

Ex: We can recycle waste paper.
Chúng tôi có thể tái chế giấy thải.

reuse

reuse (v.) : tái sử dụng
/ri:'ju:z/

Ex: These milk bottles can be reused.
Những chai sữa có thể được tái sử dụng.

reduce

reduce (v.) : giảm, hạ
/rɪˈduːs/

Ex: Doctors will always try to reduce the temperature of patients with fever.
Các bác sĩ sẽ luôn cố gắng để làm giảm nhiệt độ của bệnh nhân bị sốt.

energy

energy (n.) : năng lượng, sức lực
/ˈenədʒi/

Ex: I didn't even have the energy to get out of bed.
Tớ thậm chí đã không có đủ sức lực để ra khỏi giường ngủ.

solar power

solar power (n.) : năng lượng mặt trời
/ˌsoʊ.lɚ ˈpaʊ.ɚ/

Ex: Solar power is the conversion of the sun's energy into heat and electricity.
Năng lượng mặt trời là việc chuyển đổi năng lượng của mặt trời thành nhiệt và điện.

research

research (v.) : nghiên cứu
/ri'sə:tʃ/

Giải thích: a careful study of a subject
Ex: They're researching into ways of improving people's diet.
Họ đang nghiên cứu về cách cải thiện chế độ ăn uống của người dân.

greenhouse effect

greenhouse effect (n.) : hiệu ứng nhà kính (sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất, gây ra bởi sự gia tăng của khí CO2 trong không khí bao quanh trái đất, và khí CO2 hấp thụ nhiệt)
/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/

Giải thích: the trapping of the sun's warmth in a planet's lower atmosphere, due to the greater transparency of the atmosphere to visible radiation from the sun than to infrared radiation emitted from the planet's surface.
Ex: The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect.
Việc phá rừng đang góp phần vào hiệu ứng nhà kính.

toxic

toxic (adj.) : độc hại
/ˈtɒksɪk/

Ex: This site is used to dispose of toxic waste.
Khu vực này được sử dụng để xử lý chất thải độc hại.

natural resources

natural resources (n.) : nguồn tài nguyên thiên nhiên
/ˈnætʃ.ɚ.əl rɪˈzɔːrs/

Giải thích: materials or substances occurring in nature which can be exploited for economic gain
Ex: Some natural resources, such as natural gas and fossil fuel, cannot be replaced.
Một số tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như nhiên liệu tự nhiên và nhiên liệu hóa thạch, không thể thay thế được.

global warming

global warming (n.) : hiện tượng nóng lên toàn cầu
/ˌɡloʊ.bəl ˈwɔːr.mɪŋ/

Ex: Global warming is a term that refers to the general warm - up of the Earth and its atmosphere.
Nóng lên toàn cầu là một thuật ngữ dùng để chỉ sự nóng lên của trái đất và khí quyển.

protect

protect (v.) : bảo vệ, bảo hộ, che chở
/prəˈtekt/

Giải thích: to make sure that somebody / something is not harmed, injured
Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.
Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm.

preserve

preserve (v.) : gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

fuel

fuel (n.) : chất đốt, nhiên liệu
/ˈfjuːəl/

Ex: Fuel supplies are nearly exhausted.
Nguồn cung cấp nhiên liệu gần như cạn kiệt.

tsunami

tsunami (n.) : sóng thần
/tsuːˈnɑː.mi/

Ex: A tsunami is a great wave or series of waves which extends from the surface water to the sea floor.
Sóng thần là một làn sóng rất lớn hay một loạt các đợt sóng kéo dài từ mặt nước cho đến đáy biể

flood

flood (n.) : trận lụt
/flʌd/

Ex: Last winter, the town suffered the worst flood in fifty years.
Mùa đông năm ngoái, thị trấn đã hứng chịu trận lụt nghiêm trọng nhất trong vòng năm mươi năm trở lại đây.

storm

storm (n.) : cơn bão, giông tố
/stɔ:m/

Ex: A few minutes later the storm broke.
Vài phút sau khi cơn bão bắt đầu.

volcano

volcano (n.) : núi lửa
/vɒlˈkeɪnəʊ/

Ex: This volcano hasn't erupted for years.
Núi lửa này đã không nổ trong nhiều năm qua.

tornado

tornado : lốc xoáy, bão lớn
/tɔːˈneɪdəʊ/

Ex: A lot of people died in the tornado yesterday.
Rất nhiều người đã thiệt mạng trong cơn lốc xoáy hôm qua.

rainforest

rainforest (n.) : rừng nhiệt đới
/ˈreɪnfɔːrɪst/

Ex: The Amazon rainforest is in Brazil.
Rừng nhiệt đới Amazon ở Brazil.

greenhouse gas

greenhouse gas (n.) : khí nhà kính
/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/

Ex: Carbon dioxide is a so-called greenhouse gas, which absorbs energy from the sun, making the air warmer.
Carbon dioxide là khí nhà kính gọi là khí nhà kính, hấp thụ năng lượng từ mặt trời, làm cho không khí nóng hơn.

the ozone layer

the ozone layer (n.) : Tầng ô - zôn
/ˈoʊ.zoʊn ˌleɪ.ɚ/

Ex: The ozone layer protects living things from the harmful radiation of the sun.
Tầng ô - zôn bảo vệ sinh vật khỏi bức xạ có hại của mặt trời.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập