Chủ đề 13: Từ vựng chủ đề Giáo dục- Education

1,139

Chủ đề 13: Từ vựng chủ đề Giáo dục- Education

university

university (n.) : đại học
/juːnɪˈvəːsɪti/

Ex: Is there a university in this town?
Có một trường đại học ở thị trấn này phải không?

college

college (n.) : đại học
/ˈkɒlɪdʒ/

Ex: She's at college.
Cô ấy học trường đại học.

professor

professor (n.) : giáo sư
/prəˈfesər/

Ex: He was made (a) professor at the age of 40
Ông ta là giáo sư ở tuổi 40

lecture

lecture (n.) : bài nói chuyện về một đề tài nào đó; bài giảng, bài thuyết trình
/ˈlektʃər/

Ex: The lecture was very interesting.
Bài giảng thật là thú vị.

semester

semester (n.) : kỳ, học kỳ
/sɪˈmestər/

Ex: The new semester will begin next month.
Kì học mới sẽ bắt đầu vào tháng sau.

exam

exam (n.) : kỳ thi
/ɪɡˈzæm/

Ex: Have you prepared for the coming exam?
Bạn đã chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới chưa?

course

course (n.) : khóa học
/kɔːs/

Ex: I am joining an English course at school.
Tôi đang tham gia khóa học Anh văn tại trường.

certificate

certificate (n.) : giấy chứng nhận; chứng chỉ
/səˈtɪfɪkət/

Ex: Please keep this certificate.
Xin giữ giấy chứng nhận này.

subject

subject (n.) : môn học
/ˈsʌbdʒɪkt/

Ex: I love all subjects in high school, but if only I could choose what I want to take.
Tôi yêu tất cả các môn học ở trường trung học, nhưng giá như tôi có thể chọn những môn tôi muốn.

grade

grade (n.) : lớp (xét về trình độ)
/greɪd/

Ex: Mary is in grade 6.
Mary học lớp sáu.

mark

mark (n.) : dấu vết
/mɑːk/

Ex: Detectives found no marks on the body.
Các thám tử không tìm thấy dấu vết trên cơ thể.

qualification

qualification (n.) : năng lực, trình độ (để làm cái gì)
/,kwɔlifi'keiʃn/

Giải thích: a skill or type of experience that you need for a particular job or activity
Ex: It is easy for him to find a good job with such good qualifications.
Rất dễ dàng cho anh ta để tìm một công việc tốt với trình độ tốt như vậy.

textbook

textbook (n.) : sách giáo khoa

review

review (n.) : bài đánh giá, lời đánh giá
/rɪˈvjuː/

Giải thích: an examination of something, with the intention of changing it if necessary
Ex: The film received generally positive reviews.
Bộ phim nhìn chung đã nhận được nhiều lời đánh giá tích cực.

graduate

graduate (n.) : người tốt nghiệp đại học, có bằng cử nhân
/ˈɡrædʒuət/

Ex: She's an RMIT graduate.
Cô ấy là sinh viên tốt nghiệp trường RMIT.

fee

fee (n.) : lệ phí, thù lao
/fiː/

Ex: He had a lot of trouble paying the tuition fee.
Ông ấy đã có rất nhiều khó khăn trong việc trả học phí.

pass

pass (v.) : đi qua
/pɑːs/

Ex: The road was so narrow that cars were unable to pass.
Con đường quá hẹp xe ô tô đã không thể vượt qua.

fail

fail (v.) : thất bại
/ˈfeɪ/

Ex: I failed in my attempt to persuade her.
Tôi đã thất bại trong việc nổ lực thuyết phục cô ấy.

result

result (n.) : kết quả, đáp số
/ri'zʌlt/

Giải thích: a thing that is caused or produced because of something else
Ex: The scientific results prove that the new procedure is not significantly safer than the traditional one.
Các kết quả khoa học đã chứng minh rằng thủ tục mới không an toàn hơn đáng kể so với thủ tục truyền thống.

scholarship

scholarship (n.) : học bổng
/ˈskɒləʃɪp/

Ex: Singapore offers the Singapore Scholarship and the ASEAN Scholarships to students from other ASEAN countries.
Singapore trao học bổng Singapore và học bổng  ASEAN cho sinh viên từ các quốc gia ASEAN khác.

essay

essay (n.) : bài tiểu luận
/ˈeseɪ/

Ex: I want you to write an essay on endangered species.
Thầy muốn em viết một bài luận về các loài vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

paragraph

paragraph (n.) : đoạn văn

train

train (n.) : tàu hỏa
/treɪn/

Ex: We love travelling by train.
Chúng tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập