volunteer
(n.)
: người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.
birth-control method
(n.)
: phương pháp hạn chế sinh đẻ
/bə:θkən'troul 'meθəd/
Ex: Safe birth-control methods for family planning are not available to those living in the mountainous areas.
Các phương pháp hạn chế sinh đẻ an toàn để kế hoạch hóa gia đình không sẵn có đối với những người sống ở khu vực miền núi.
Bình luận