Chủ đề 19: Xã hội (Phần 1)

6,532

cooperate
cooperate (v.)

hợp tác
/koʊˈɑːpəreɪt/

Ex: The two groups agreed to cooperate with each other.
Hai nhóm đã đồng ý hợp tác với nhau.

donation
donation (n.)

sự quyên góp, khoản tiền quyên góp
/doʊˈneɪʃən/

Ex: All kinds of donations are appreciated.
Sự quyên góp, ủng hộ dưới mọi hình thức đều được trân trọng.

gratitude
gratitude (n.)

lòng biết ơn
/ˈgrætɪtjuːd/

Ex: On Teachers' Day, students often express their gratitude to their teachers.
Vào ngày nhà giáo, học sinh thường thể hiện lòng biết ơn của mình đối với các thầy cô giáo.

remote
remote (adj.)

xa xôi, hẻo lánh
/rɪˈməʊt/

Ex: We took the train out of the city and found a remote hotel in the country for the weekend.
Chúng tôi đón xe lửa ra khỏi thành phố và tìm một khách sạn cách biệt ở miền quê vào dịp cuối tuần.

volunteer
volunteer (n.)

người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

minority
minority (n.)

thiểu số
/maɪˈnɔːrəti/

Ex: Most ethnic minorities live in the highlands.
Hầu hết các dân tộc thiểu số sống ở vùng cao.

discriminate
discriminate (v.)

phân biệt
/dɪˈskrɪmɪneɪt/

Ex: She felt she had been discriminated against because of her age.
Cô cảm thấy mình bị phân biệt do tuổi tác của mình.

struggle
struggle (v.)

đấu tranh
/ˈstrʌɡl/

Ex: By this time he'd managed to struggle out of bed.
Lần này anh cố gắng đấu tranh ra khỏi giường.

integration
integration (n.)

sự hội nhập
/ˌɪntɪˈgreɪʃən/

Ex: The integration of different kinds of cultures has become a new trend.
Sự hội nhập của nhiều loại nền văn hóa khác nhau đã trở thành một xu hướng mới.

stability
stability (n.)

sự ổn định
/stəˈbɪlɪti/

Ex: ASEAN focuses on maintaining regional peace and stability.
ASEAN tập trung duy trì hòa bình và ổn định trong khu vực.

family planning
family planning (n.)

kế hoạch hóa gia đình
/ˈfæmili ˈplanɪŋ/

Ex: Family planning is essential for each family and the whole society.
Kế hoạch hóa gia đình là điều cần thiết đối với mỗi gia đình và toàn xã hội.

birth-control method
birth-control method (n.)

phương pháp hạn chế sinh đẻ
/bə:θkən'troul 'meθəd/

Ex: Safe birth-control methods for family planning are not available to those living in the mountainous areas.
Các phương pháp hạn chế sinh đẻ an toàn để kế hoạch hóa gia đình không sẵn có đối với những người sống ở khu vực miền núi.

epidemic
epidemic (n.)

dịch bệnh
/ˌepɪˈdemɪk/

Ex: The AIDS epidemic is very dangerous.
Dịch AIDS rất nguy hiểm.

dedicated
dedicated (adj.)

tận tụy
/ˈdedɪkeɪtɪd/

Ex: She is the most dedicated doctor in our hospital.
Cô ấy là bác sĩ tận tụy nhất trong bệnh viện của chúng ta.

pioneer
pioneer (n.)

người tiên phong
/paɪəˈnɪə(r)/

Ex: He was a pioneer in the field of archaeology.
Ông là người tiên phong trong lĩnh vực khảo cổ học.

involvement
involvement (n.)

sự tham gia
/ɪnˈvɒlvmənt/

Ex: I'm not sure about the team's continued involvement in the competition.
Tôi không chắc đội này có tiếp tục tham gia trong cuộc thi này hay không.

increase
increase (v.)

tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

inhabitant
inhabitant (n.)

dân cư
/ɪnˈhæbɪtənt/

Ex: Hanoi is the capital city of Vietnam with more than 6 million inhabitants.
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam với hơn 6 triệu dân cư.

stagnant
stagnant (adj.)

trì trệ
/ˈstægnənt/

Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.

charity
charity (n.)

hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.

cooperate

cooperate (v.) : hợp tác
/koʊˈɑːpəreɪt/

Ex: The two groups agreed to cooperate with each other.
Hai nhóm đã đồng ý hợp tác với nhau.

donation

donation (n.) : sự quyên góp, khoản tiền quyên góp
/doʊˈneɪʃən/

Ex: All kinds of donations are appreciated.
Sự quyên góp, ủng hộ dưới mọi hình thức đều được trân trọng.

gratitude

gratitude (n.) : lòng biết ơn
/ˈgrætɪtjuːd/

Ex: On Teachers' Day, students often express their gratitude to their teachers.
Vào ngày nhà giáo, học sinh thường thể hiện lòng biết ơn của mình đối với các thầy cô giáo.

remote

remote (adj.) : xa xôi, hẻo lánh
/rɪˈməʊt/

Giải thích: far away from places where other people live
Ex: We took the train out of the city and found a remote hotel in the country for the weekend.
Chúng tôi đón xe lửa ra khỏi thành phố và tìm một khách sạn cách biệt ở miền quê vào dịp cuối tuần.

volunteer

volunteer (n.) : người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

minority

minority (n.) : thiểu số
/maɪˈnɔːrəti/

Ex: Most ethnic minorities live in the highlands.
Hầu hết các dân tộc thiểu số sống ở vùng cao.

discriminate

discriminate (v.) : phân biệt
/dɪˈskrɪmɪneɪt/

Ex: She felt she had been discriminated against because of her age.
Cô cảm thấy mình bị phân biệt do tuổi tác của mình.

struggle

struggle (v.) : đấu tranh
/ˈstrʌɡl/

Ex: By this time he'd managed to struggle out of bed.
Lần này anh cố gắng đấu tranh ra khỏi giường.

integration

integration (n.) : sự hội nhập
/ˌɪntɪˈgreɪʃən/

Ex: The integration of different kinds of cultures has become a new trend.
Sự hội nhập của nhiều loại nền văn hóa khác nhau đã trở thành một xu hướng mới.

stability

stability (n.) : sự ổn định
/stəˈbɪlɪti/

Ex: ASEAN focuses on maintaining regional peace and stability.
ASEAN tập trung duy trì hòa bình và ổn định trong khu vực.

family planning

family planning (n.) : kế hoạch hóa gia đình
/ˈfæmili ˈplanɪŋ/

Ex: Family planning is essential for each family and the whole society.
Kế hoạch hóa gia đình là điều cần thiết đối với mỗi gia đình và toàn xã hội.

birth-control method

birth-control method (n.) : phương pháp hạn chế sinh đẻ
/bə:θkən'troul 'meθəd/

Ex: Safe birth-control methods for family planning are not available to those living in the mountainous areas.
Các phương pháp hạn chế sinh đẻ an toàn để kế hoạch hóa gia đình không sẵn có đối với những người sống ở khu vực miền núi.

epidemic

epidemic (n.) : dịch bệnh
/ˌepɪˈdemɪk/

Ex: The AIDS epidemic is very dangerous.
Dịch AIDS rất nguy hiểm.

dedicated

dedicated (adj.) : tận tụy
/ˈdedɪkeɪtɪd/

Ex: She is the most dedicated doctor in our hospital.
Cô ấy là bác sĩ tận tụy nhất trong bệnh viện của chúng ta.

pioneer

pioneer (n.) : người tiên phong
/paɪəˈnɪə(r)/

Ex: He was a pioneer in the field of archaeology.
Ông là người tiên phong trong lĩnh vực khảo cổ học.

involvement

involvement (n.) : sự tham gia
/ɪnˈvɒlvmənt/

Ex: I'm not sure about the team's continued involvement in the competition.
Tôi không chắc đội này có tiếp tục tham gia trong cuộc thi này hay không.

increase

increase (v.) : tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

inhabitant

inhabitant (n.) : dân cư
/ɪnˈhæbɪtənt/

Ex: Hanoi is the capital city of Vietnam with more than 6 million inhabitants.
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam với hơn 6 triệu dân cư.

stagnant

stagnant (adj.) : trì trệ
/ˈstægnənt/

Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.

charity

charity (n.) : hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập