Chủ đề 2: Cụm động từ đi với Bring

20,473

bring out
bring out (phr. v.)

làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
/brɪŋ aʊt/

Ex: My favorite band, the Wall, will bring out a new album this fall.
Ban nhạc yêu thích của tôi, the Wall, sẽ phát hành một album mới vào mùa thu này.

bring on
bring on (phr.v.)

mang đến cái gì, thường là cái không hay
/brɪŋ ɒn/

Ex: The ​loud ​music ​brought on another one of his ​headaches.
Nhạc ầm ĩ khiến người khác đau đầu.

bring down
bring down

lật đổ, hạ bệ
/brɪŋ daʊn/

Ex: Predators prefer to bring down weak or sick prey.
Những động vật ăn thịt thường hạ gục những con mồi nhỏ bé và yếu ớt.

bring about
bring about

dẫn đến, mang đến
/brɪŋ əˈbaʊt/

Ex: Dieting and exercise will bring about weight loss
Ăn kiêng và tập thể dụng sẽ giúp giảm cân.

bring in
bring in

tuyển dụng, dẫn tới
/brɪŋ ɪn/

Ex: The company brings in new team of project planners.
Công ty thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án.

bring up
bring up (phr. v.)

đưa ra
/brɪŋ ʌp/

Ex: Can you bring up the main menu again?
Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?

bring out

bring out (phr. v.) : làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
/brɪŋ aʊt/

Giải thích: to produce something; to publish something
Ex: My favorite band, the Wall, will bring out a new album this fall.
Ban nhạc yêu thích của tôi, the Wall, sẽ phát hành một album mới vào mùa thu này.

bring on

bring on (phr.v.) : mang đến cái gì, thường là cái không hay
/brɪŋ ɒn/

Giải thích: to make something ​happen, usually something ​bad
Ex: The ​loud ​music ​brought on another one of his ​headaches.
Nhạc ầm ĩ khiến người khác đau đầu.

bring down

bring down : lật đổ, hạ bệ
/brɪŋ daʊn/

Giải thích:
Ex: Predators prefer to bring down weak or sick prey.
Những động vật ăn thịt thường hạ gục những con mồi nhỏ bé và yếu ớt.

bring about

bring about : dẫn đến, mang đến
/brɪŋ əˈbaʊt/

Giải thích: to make something happen, especially to cause changes in a situation
Ex: Dieting and exercise will bring about weight loss
Ăn kiêng và tập thể dụng sẽ giúp giảm cân.

bring in

bring in : tuyển dụng, dẫn tới
/brɪŋ ɪn/

Giải thích: to hire or recruit
Ex: The company brings in new team of project planners.
Công ty thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án.

bring up

bring up (phr. v.) : đưa ra
/brɪŋ ʌp/

Giải thích: to introduce a topic
Ex: Can you bring up the main menu again?
Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập