Ex: She's a former ambassador of the United States. Cô ấy đã từng là đại sứ của Mỹ.
compete (v.)
đua tài, cạnh tranh /kəmˈpiːt/
Ex: Both girls compete for their father's attention. Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.
defeat (v.)
đánh bại, vượt qua /dɪˈfiːt/
Ex: If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final. Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.
host (n.)
chủ nhà /həʊst/
Ex: Dan wrote that a guest never forgets the host who had treated him kindly. Dan đã viết rằng một vị khách sẽ không bao giờ quên chủ nhà đã đối xử tử tế với họ.
title (n.)
danh hiệu /ˈtaɪtl/
Ex: Hendry won the world title after his record performance last year. Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.
tournament (n.)
vòng thi đấu /ˈtʊənəmənt/
Ex: They were defeated in the first round of the tournament. Họ bị đánh bại ở ngay vòng 1 của giải thi đấu.
trophy (n.)
cúp, chiến lợi phẩm /ˈtrəʊfi/
Ex: Brazil became the first team to win the trophy five times. Bra-xin trở thành đội đầu tiên giành được cúp vô địch năm lần.
foul (n.)
phạm luật /faʊl/
Ex: He was sent off for a foul on the French captain. Anh ấy bị đuổi khỏi sân vì pha phạm lỗi với đội trưởng đội Pháp.
opponent (n.)
đối phương, đối thủ /əˈpəʊnənt/
Ex: In the second game, her opponent hurt her leg and had to retire. Ở hiệp thứ hai, đối thủ của cô bị chấn thương chân và phải nghỉ hưu.
penalty (n.)
hình phạt /'penlti/
Ex: The referee awarded a penalty kick. Trọng tài cho hưởng quả phạt đền.
tie (v.)
trói, buộc /taɪ/
Ex: They tied him to a chair with a rope. Họ trói anh ta vào một chiếc ghế với một sợi dây thừng.
outstanding (adj.)
còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ /aut'stændiɳ/
Ex: She has outstanding debts of over £500. Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.
podium (n.)
bục danh dự /ˈpəʊdiəm/
Ex: She cried when she stood on the winner's podium. Cô đã khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.
runner-up (n.)
người về nhì, người đứng thứ 2 /ˌrʌnəˈrʌp/
Ex: Brazil was the runner-up in the championship last year. Brazil là á quân giải vô địch năm ngoái.
bronze (n.)
đồng /brɑːnz/
Ex: He got a bronze medal in the high jump. Anh ta đoạt huy chương đồng ở môn nhảy cao.
professional (adj.)
chuyên nghiệp /prəˈfeʃənəl/
Ex: She's a professional dancer. Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.
scoreboard (n.)
bảng điểm /ˈskɔːbɔːd/
Ex: There is a big scoreboard in the stadium. Có một bảng điểm lớn ở trong sân vận động.
champion (n.)
nhà vô địch, quán quân /ˈtʃæmpiən/
Ex: She is the world champion for the third year in succession. Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.
victory (n.)
chiến thắng /ˈvɪktəri/
Ex: She is confident of victory in Saturday's final. Cô ấy tự tin chiến thắng trong trận chung kết hôm thứ bảy.
solidarity (n.)
sự đoàn kết /ˌsɒlɪˈdærəti/
Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group. Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.
Ex: She's a former ambassador of the United States. Cô ấy đã từng là đại sứ của Mỹ.
compete
(v.)
: đua tài, cạnh tranh /kəmˈpiːt/
Ex: Both girls compete for their father's attention. Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.
defeat
(v.)
: đánh bại, vượt qua /dɪˈfiːt/
Ex: If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final. Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.
host
(n.)
: chủ nhà /həʊst/
Ex: Dan wrote that a guest never forgets the host who had treated him kindly. Dan đã viết rằng một vị khách sẽ không bao giờ quên chủ nhà đã đối xử tử tế với họ.
title
(n.)
: danh hiệu /ˈtaɪtl/
Ex: Hendry won the world title after his record performance last year. Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.
tournament
(n.)
: vòng thi đấu /ˈtʊənəmənt/
Ex: They were defeated in the first round of the tournament. Họ bị đánh bại ở ngay vòng 1 của giải thi đấu.
trophy
(n.)
: cúp, chiến lợi phẩm /ˈtrəʊfi/
Ex: Brazil became the first team to win the trophy five times. Bra-xin trở thành đội đầu tiên giành được cúp vô địch năm lần.
foul
(n.)
: phạm luật /faʊl/
Ex: He was sent off for a foul on the French captain. Anh ấy bị đuổi khỏi sân vì pha phạm lỗi với đội trưởng đội Pháp.
opponent
(n.)
: đối phương, đối thủ /əˈpəʊnənt/
Ex: In the second game, her opponent hurt her leg and had to retire. Ở hiệp thứ hai, đối thủ của cô bị chấn thương chân và phải nghỉ hưu.
penalty
(n.)
: hình phạt /'penlti/
Giải thích: a punishment for breaking a law, rule, or contract Ex: The referee awarded a penalty kick. Trọng tài cho hưởng quả phạt đền.
tie
(v.)
: trói, buộc /taɪ/
Ex: They tied him to a chair with a rope. Họ trói anh ta vào một chiếc ghế với một sợi dây thừng.
outstanding
(adj.)
: còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ /aut'stændiɳ/
Giải thích: extremely good; excellent Ex: She has outstanding debts of over £500. Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.
podium
(n.)
: bục danh dự /ˈpəʊdiəm/
Ex: She cried when she stood on the winner's podium. Cô đã khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.
runner-up
(n.)
: người về nhì, người đứng thứ 2 /ˌrʌnəˈrʌp/
Ex: Brazil was the runner-up in the championship last year. Brazil là á quân giải vô địch năm ngoái.
bronze
(n.)
: đồng /brɑːnz/
Ex: He got a bronze medal in the high jump. Anh ta đoạt huy chương đồng ở môn nhảy cao.
professional
(adj.)
: chuyên nghiệp /prəˈfeʃənəl/
Ex: She's a professional dancer. Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.
scoreboard
(n.)
: bảng điểm /ˈskɔːbɔːd/
Ex: There is a big scoreboard in the stadium. Có một bảng điểm lớn ở trong sân vận động.
champion
(n.)
: nhà vô địch, quán quân /ˈtʃæmpiən/
Ex: She is the world champion for the third year in succession. Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.
victory
(n.)
: chiến thắng /ˈvɪktəri/
Ex: She is confident of victory in Saturday's final. Cô ấy tự tin chiến thắng trong trận chung kết hôm thứ bảy.
solidarity
(n.)
: sự đoàn kết /ˌsɒlɪˈdærəti/
Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group. Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.
Bình luận