Chủ đề 21: Thể thao (Phần 1)

2,546

ambassador
ambassador (n.)

đại sứ
/æmˈbæsədər/

Ex: She's a former ambassador of the United States.
Cô ấy đã từng là đại sứ của Mỹ.

compete
compete (v.)

đua tài, cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

Ex: Both girls compete for their father's attention.
Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.

defeat
defeat (v.)

đánh bại, vượt qua
/dɪˈfiːt/

Ex: If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final.
Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.

host
host (n.)

chủ nhà
/həʊst/

Ex: Dan wrote that a guest never forgets the host who had treated him kindly.
Dan đã viết rằng một vị khách sẽ không bao giờ quên chủ nhà đã đối xử tử tế với họ.

title
title (n.)

danh hiệu
/ˈtaɪtl/

Ex: Hendry won the world title after his record performance last year.
Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.

tournament
tournament (n.)

vòng thi đấu
/ˈtʊənəmənt/

Ex: They were defeated in the first round of the tournament.
Họ bị đánh bại ở ngay vòng 1 của giải thi đấu.

trophy
trophy (n.)

cúp, chiến lợi phẩm
/ˈtrəʊfi/

Ex: Brazil became the first team to win the trophy five times.
Bra-xin trở thành đội đầu tiên giành được cúp vô địch năm lần.

foul
foul (n.)

phạm luật
/faʊl/

Ex: He was sent off for a foul on the French captain.
Anh ấy bị đuổi khỏi sân vì pha phạm lỗi với đội trưởng đội Pháp.

opponent
opponent (n.)

đối phương, đối thủ
/əˈpəʊnənt/

Ex: In the second game, her opponent hurt her leg and had to retire.
Ở hiệp thứ hai, đối thủ của cô bị chấn thương chân và phải nghỉ hưu.

penalty
penalty (n.)

hình phạt
/'penlti/

Ex: The referee awarded a penalty kick.
Trọng tài cho hưởng quả phạt đền.

tie
tie (v.)

trói, buộc
/taɪ/

Ex: They tied him to a chair with a rope.
Họ trói anh ta vào một chiếc ghế với một sợi dây thừng.

outstanding
outstanding (adj.)

còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/

Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.

podium
podium (n.)

bục danh dự
/ˈpəʊdiəm/

Ex: She cried when she stood on the winner's podium.
Cô đã khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.

runner-up
runner-up (n.)

người về nhì, người đứng thứ 2
/ˌrʌnəˈrʌp/

Ex: Brazil was the runner-up in the championship last year.
Brazil là á quân giải vô địch năm ngoái.

bronze
bronze (n.)

đồng
/brɑːnz/

Ex: He got a bronze medal in the high jump.
Anh ta đoạt huy chương đồng ở môn nhảy cao.

professional
professional (adj.)

chuyên nghiệp
/prəˈfeʃənəl/

Ex: She's a professional dancer.
Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.

scoreboard
scoreboard (n.)

bảng điểm
/ˈskɔːbɔːd/

Ex: There is a big scoreboard in the stadium.
Có một bảng điểm lớn ở trong sân vận động.

champion
champion (n.)

nhà vô địch, quán quân
/ˈtʃæmpiən/

Ex: She is the world champion for the third year in succession.
Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.

victory
victory (n.)

chiến thắng
/ˈvɪktəri/

Ex: She is confident of victory in Saturday's final.
Cô ấy tự tin chiến thắng trong trận chung kết hôm thứ bảy.

solidarity
solidarity (n.)

sự đoàn kết
/ˌsɒlɪˈdærəti/

Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group.
Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.

ambassador

ambassador (n.) : đại sứ
/æmˈbæsədər/

Ex: She's a former ambassador of the United States.
Cô ấy đã từng là đại sứ của Mỹ.

compete

compete (v.) : đua tài, cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

Ex: Both girls compete for their father's attention.
Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.

defeat

defeat (v.) : đánh bại, vượt qua
/dɪˈfiːt/

Ex: If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final.
Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.

host

host (n.) : chủ nhà
/həʊst/

Ex: Dan wrote that a guest never forgets the host who had treated him kindly.
Dan đã viết rằng một vị khách sẽ không bao giờ quên chủ nhà đã đối xử tử tế với họ.

title

title (n.) : danh hiệu
/ˈtaɪtl/

Ex: Hendry won the world title after his record performance last year.
Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.

tournament

tournament (n.) : vòng thi đấu
/ˈtʊənəmənt/

Ex: They were defeated in the first round of the tournament.
Họ bị đánh bại ở ngay vòng 1 của giải thi đấu.

trophy

trophy (n.) : cúp, chiến lợi phẩm
/ˈtrəʊfi/

Ex: Brazil became the first team to win the trophy five times.
Bra-xin trở thành đội đầu tiên giành được cúp vô địch năm lần.

foul

foul (n.) : phạm luật
/faʊl/

Ex: He was sent off for a foul on the French captain.
Anh ấy bị đuổi khỏi sân vì pha phạm lỗi với đội trưởng đội Pháp.

opponent

opponent (n.) : đối phương, đối thủ
/əˈpəʊnənt/

Ex: In the second game, her opponent hurt her leg and had to retire.
Ở hiệp thứ hai, đối thủ của cô bị chấn thương chân và phải nghỉ hưu.

penalty

penalty (n.) : hình phạt
/'penlti/

Giải thích: a punishment for breaking a law, rule, or contract
Ex: The referee awarded a penalty kick.
Trọng tài cho hưởng quả phạt đền.

tie

tie (v.) : trói, buộc
/taɪ/

Ex: They tied him to a chair with a rope.
Họ trói anh ta vào một chiếc ghế với một sợi dây thừng.

outstanding

outstanding (adj.) : còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/

Giải thích: extremely good; excellent
Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.

podium

podium (n.) : bục danh dự
/ˈpəʊdiəm/

Ex: She cried when she stood on the winner's podium.
Cô đã khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.

runner-up

runner-up (n.) : người về nhì, người đứng thứ 2
/ˌrʌnəˈrʌp/

Ex: Brazil was the runner-up in the championship last year.
Brazil là á quân giải vô địch năm ngoái.

bronze

bronze (n.) : đồng
/brɑːnz/

Ex: He got a bronze medal in the high jump.
Anh ta đoạt huy chương đồng ở môn nhảy cao.

professional

professional (adj.) : chuyên nghiệp
/prəˈfeʃənəl/

Ex: She's a professional dancer.
Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.

scoreboard

scoreboard (n.) : bảng điểm
/ˈskɔːbɔːd/

Ex: There is a big scoreboard in the stadium.
Có một bảng điểm lớn ở trong sân vận động.

champion

champion (n.) : nhà vô địch, quán quân
/ˈtʃæmpiən/

Ex: She is the world champion for the third year in succession.
Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.

victory

victory (n.) : chiến thắng
/ˈvɪktəri/

Ex: She is confident of victory in Saturday's final.
Cô ấy tự tin chiến thắng trong trận chung kết hôm thứ bảy.

solidarity

solidarity (n.) : sự đoàn kết
/ˌsɒlɪˈdærəti/

Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group.
Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập