Chủ đề 22: Thể thao (Phần 2)

2,288

squad car
squad car (n.)

xe tuần tra của cảnh sát
/skwɒd kɑːr/

Ex: A squad car is a car in which policemen cruise the streets.
Xe tuần tra là xe cảnh sát đi tuần trên đường phố.

walkie talkie radio
walkie talkie radio (n.)

bộ đàm xách tay
/ˌwɑː.kiˈtɑː.ki ˈreɪ.di.oʊ/

Ex: Our range of walkie-talkie radios is great to keep in touch together.
Phạm vi phủ sóng máy bộ đàm của chúng tôi tuyệt vời để giữ liên lạc với nhau.

circumstance
circumstance (n.)

trường hợp, hoàn cảnh, tình huống
/'sə:kəmstəns/

Ex: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property.
Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản.

phenomenon
phenomenon (n.)

hiện tượng
/fɪˈnɒmɪnən/

Ex: Interestingly, the song has quickly become a phenomenon among the young.
Thật thú vị khi ca khúc đó nhanh chóng trở thành hiện tượng với giới trẻ.

spectator
spectator (n.)

khán giả
/spekˈteɪtər/

Ex: The singer performed in front of 2000 cheerful spectators.
Người ca sĩ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.

referee
referee (n.)

người viết thư giới thiệu
/ˌrefəˈriː/

Ex: The principal often acts as a referee for his students.
Hiệu trưởng thường xuyên đảm nhiệm vai trò như là người viết thư giới thiệu cho sinh viên của mình.

championship
championship (n.)

giải vô địch, chức vô địch
/ˈtʃæmpiənʃɪp/

Ex: The world championships will be held in Scotland next year.
Giải vô dịch thế giới sẽ được tổ chức ở Scotland vào năm tới.

content to
content to (a.)

hài lòng, bằng lòng với
/kənˈtent tə/

Ex: I'm content to sit at the back.
Tôi hài lòng với việc ngồi ở phía sau.

conceptualize
conceptualize (v.)

khái niệm, quan niệm
/kənˈsep.tju.ə.laɪz/

Ex: To conceptualize is to form a concept or idea of something.
Khái niệm hóa là tạo ra một khái niệm hay một ý tưởng về cái gì đó.

propose
propose (v.)

đề xuất, đưa ra, kiến nghị
/prəˈpəʊz/

Ex: He proposed changing the name of the company.
Ông ấy đã đề xuất việc thay đổi tên công ty.

rationale
rationale (n.)

lý do căn bản
/ˌræʃ.əˈnæl/

Ex: What is the rationale behind these new exams?
Lý do đằng sau các cuộc kiếm tra mới này là gì?

alternate
alternate (v.)

luân phiên, đan xen
/ˈɒltəneɪt/

Ex: She alternated between cheerfulness and deep despair.
Cô ấy đan xen giữa vui vẻ và thất vọng trầm trọng.

oversight
oversight (n.)

sự quên, trường hợp sơ suất, bỏ quên
/ˈoʊ.vɚ.saɪt/

Ex: They claimed it was simply an oversight.
Họ tuyên bố nó chỉ đơn giản là một trường hợp sơ suất.

committee
committee (n.)

ủy ban, hội đồng
/kəˈmɪti/

Ex: The local council have just set up a committee to study recycling.
Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.

federation
federation (n.)

liên đoàn, liên bang, hiệp hội
/ˌfedəˈreɪʃ(ə)n/

Ex: The United States is a federation of 50 individual states.
Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang.

official
official (n.)

quan chức, công chức
/əˈfɪʃəl/

Ex: Palace officials are refusing to comment on the royal divorce.
Các viên chức cung điện từ chối bình luận về việc ly hôn của hoàng gia.

inclusion
inclusion (n.)

sự bao gồm, sự gồm cả
/ɪnˈkluːʒən/

Ex: She is being considered for inclusion on the England team.
Cô ấy đang được cân nhắc để cho vào đội tuyển Anh.

assume
assume (v.)

đảm đương, gánh vác
/ə'sju:m/

Ex: It is generally assumed that stress is caused by too much work.
Nhiều người tin rằng sự căng thẳng gây ra bởi quá nhiều công việc.

formalize
formalize (v.)

chính thức hóa
/ˈfɔːr.mə.laɪz/

Ex: They offered me the job, but the contract has not been formalized yet.
Họ đề nghị tôi công việc, nhưng hợp đồng vẫn chưa được chính thức hóa.

facility
facility (n.)

cơ sở vật chất, trang thiết bị
/fəˈsɪləti/

Ex: Schools and hospitals are necessary facilities.
Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.

squad car

squad car (n.) : xe tuần tra của cảnh sát
/skwɒd kɑːr/

Giải thích: a car used by police officers
Ex: A squad car is a car in which policemen cruise the streets.
Xe tuần tra là xe cảnh sát đi tuần trên đường phố.

walkie talkie radio

walkie talkie radio (n.) : bộ đàm xách tay
/ˌwɑː.kiˈtɑː.ki ˈreɪ.di.oʊ/

Giải thích: a system of broadcasting information that you can carry and communicate with someone else who also has one
Ex: Our range of walkie-talkie radios is great to keep in touch together.
Phạm vi phủ sóng máy bộ đàm của chúng tôi tuyệt vời để giữ liên lạc với nhau.

circumstance

circumstance (n.) : trường hợp, hoàn cảnh, tình huống
/'sə:kəmstəns/

Giải thích: the conditions and facts that are connected with and affect a situation, an event, or an action
Ex: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property.
Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản.

phenomenon

phenomenon (n.) : hiện tượng
/fɪˈnɒmɪnən/

Ex: Interestingly, the song has quickly become a phenomenon among the young.
Thật thú vị khi ca khúc đó nhanh chóng trở thành hiện tượng với giới trẻ.

spectator

spectator (n.) : khán giả
/spekˈteɪtər/

Ex: The singer performed in front of 2000 cheerful spectators.
Người ca sĩ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.

referee

referee (n.) : người viết thư giới thiệu
/ˌrefəˈriː/

Ex: The principal often acts as a referee for his students.
Hiệu trưởng thường xuyên đảm nhiệm vai trò như là người viết thư giới thiệu cho sinh viên của mình.

championship

championship (n.) : giải vô địch, chức vô địch
/ˈtʃæmpiənʃɪp/

Ex: The world championships will be held in Scotland next year.
Giải vô dịch thế giới sẽ được tổ chức ở Scotland vào năm tới.

content to

content to (a.) : hài lòng, bằng lòng với
/kənˈtent tə/

Giải thích: willing to accept something; satisfied
Ex: I'm content to sit at the back.
Tôi hài lòng với việc ngồi ở phía sau.

conceptualize

conceptualize (v.) : khái niệm, quan niệm
/kənˈsep.tju.ə.laɪz/

Giải thích: to form an idea about what something is like or how it should work
Ex: To conceptualize is to form a concept or idea of something.
Khái niệm hóa là tạo ra một khái niệm hay một ý tưởng về cái gì đó.

propose

propose (v.) : đề xuất, đưa ra, kiến nghị
/prəˈpəʊz/

Ex: He proposed changing the name of the company.
Ông ấy đã đề xuất việc thay đổi tên công ty.

rationale

rationale (n.) : lý do căn bản
/ˌræʃ.əˈnæl/

Giải thích: a set of reasons or a logical basis for a course of action or belief
Ex: What is the rationale behind these new exams?
Lý do đằng sau các cuộc kiếm tra mới này là gì?

alternate

alternate (v.) : luân phiên, đan xen
/ˈɒltəneɪt/

Ex: She alternated between cheerfulness and deep despair.
Cô ấy đan xen giữa vui vẻ và thất vọng trầm trọng.

oversight

oversight (n.) : sự quên, trường hợp sơ suất, bỏ quên
/ˈoʊ.vɚ.saɪt/

Giải thích: something that you do not notice
Ex: They claimed it was simply an oversight.
Họ tuyên bố nó chỉ đơn giản là một trường hợp sơ suất.

committee

committee (n.) : ủy ban, hội đồng
/kəˈmɪti/

Ex: The local council have just set up a committee to study recycling.
Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.

federation

federation (n.) : liên đoàn, liên bang, hiệp hội
/ˌfedəˈreɪʃ(ə)n/

Ex: The United States is a federation of 50 individual states.
Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang.

official

official (n.) : quan chức, công chức
/əˈfɪʃəl/

Ex: Palace officials are refusing to comment on the royal divorce.
Các viên chức cung điện từ chối bình luận về việc ly hôn của hoàng gia.

inclusion

inclusion (n.) : sự bao gồm, sự gồm cả
/ɪnˈkluːʒən/

Ex: She is being considered for inclusion on the England team.
Cô ấy đang được cân nhắc để cho vào đội tuyển Anh.

assume

assume (v.) : đảm đương, gánh vác
/ə'sju:m/

Giải thích: to take or begin to have power or responsibility
Ex: It is generally assumed that stress is caused by too much work.
Nhiều người tin rằng sự căng thẳng gây ra bởi quá nhiều công việc.

formalize

formalize (v.) : chính thức hóa
/ˈfɔːr.mə.laɪz/

Giải thích: to make something such as a plan, system, or agreement official
Ex: They offered me the job, but the contract has not been formalized yet.
Họ đề nghị tôi công việc, nhưng hợp đồng vẫn chưa được chính thức hóa.

facility

facility (n.) : cơ sở vật chất, trang thiết bị
/fəˈsɪləti/

Ex: Schools and hospitals are necessary facilities.
Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập