Ex: An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript. Bài tóm lược luôn xuất hiện ở phần đầu của một bài viết hoặc bản sao chép.
confident (adj.)
tự tin, tin tưởng /ˈkɒnfɪdənt /
Ex: They are more confident than I thought. Họ tự tin hơn tôi tưởng.
involve with (phr.v.)
cam kết, hứa hẹn /ɪnˈ vɑːlv wɪθ/
Ex: She's been involved with animal rights for many years. Cô đã tham gia vào các quyền của động vật trong nhiều năm.
instrument (n.)
dụng cụ, công cụ /'instrumənt/
Ex: The senior physician carried his instruments in a black leather bag. Người thầy thuốc thâm niên mang những dụng cụ của mình trong một cái túi da màu đen.
gender equity (phr.)
bình đẳng giới /ˈdʒen.dɚ ˈek.wɪ.ti/
Ex: A society should be based on gender equity. Một xã hội phải dựa trên sự bình đẳng giới.
acquaint with (phr.)
làm quen với /əˈkweɪnt wɪθ/
Ex: Take time to acquaint yourself with the rules. Dành thời gian để bạn làm quen với các quy tắc.
schedule (n.)
chương trình, lịch trình /ˈskedʒuːl/
Ex: The TV schedules are filled with interesting films. Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.
mediocre (adj.)
xoàng; trung bình /ˌmiːdiˈəʊkər/
Ex: I often have a mediocre meal.
Tôi thường có một bữa ăn bình thường.
attendance (n.)
sự có mặt, chuyên cần /əˈtendəns/
Ex: Teachers must keep a record of students' attendances. Giáo viên phải lưu giữ hồ sơ chuyên cần của học sinh.
reference (n.)
thư giới thiệu /ˈrefrəns/
Ex: I can send two references from my teachers. Tôi có thể gửi 2 thư giới thiệu từ thầy cô tôi.
notion (n.)
ý nghĩ, ý niệm, cách hiểu /ˈnəʊʃən/
Ex: Your head is full of silly notions.
Đầu óc cậu đầy những ý nghĩ ngớ ngẩn.
paradigm (n.)
mẫu, mô hình /ˈpærədaɪm/
Ex: He need to provide a paradigm for students to copy. Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.
cognition (n.)
sự nhận thức /kɑːɡˈnɪʃ.ən/
Ex: I'm reading a book on human learning, memory, and cognition. Tôi đang đọc một cuốn sách về sự học, trí nhớ và nhận thức của con người.
assimilation (n.)
sự đồng hóa /əˌsɪm.ɪˈleɪ.ʃən/
Ex: The assimilation of ethnic Germans in the US was accelerated by the two world wars. Sự đồng hoá của dân tộc Đức ở Hoa Kỳ đã được đẩy nhanh bởi hai cuộc chiến tranh thế giới.
connectedness (n.)
sự liên hệ /kəˈnektɪdnəs/
Ex: The book's theme is about human connectedness. Chủ đề của cuốn sách về sự liên kết giữa con người.
counselor (n.)
cố vấn /ˈkaʊn.sə.lər/
Ex: She finally came to meet a marriage counselor. Cuối cùng cô ấy đã đến gặp một cố vấn hôn nhân.
genius (n.)
thiên tài /ˈdʒiː.ni.əs/
Ex: Einstein was a mathematical genius. Einstein là một thiên tài toán học.
argument (n.)
sự tranh cãi, sự tranh luận /ˈɑːɡjəmənt/
Ex: Jack and Jane are close friends, but they are always having a lot of arguments. Jack và Jane là bạn thân, nhưng họ luôn tranh cãi rất nhiều.
Ex: I thought she had retired, but apparently she hasn't. Tôi nghĩ rằng bà ấy đã về hưu, nhưng hình như bà ấy chưa.
coordinate
(v.)
: kết hợp /kou'ɔ:dneit/
Giải thích: to organize the different parts of an activity and the people Ex: You should coordinate your activities with those of other groups. Em nên kết hợp hoạt động của các em với hoạt động của các nhóm khác.
Ex: An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript. Bài tóm lược luôn xuất hiện ở phần đầu của một bài viết hoặc bản sao chép.
confident
(adj.)
: tự tin, tin tưởng /ˈkɒnfɪdənt /
Ex: They are more confident than I thought. Họ tự tin hơn tôi tưởng.
Giải thích: to be engaged in an emotional or personal relationship Ex: She's been involved with animal rights for many years. Cô đã tham gia vào các quyền của động vật trong nhiều năm.
instrument
(n.)
: dụng cụ, công cụ /'instrumənt/
Giải thích: a tool or device used for a particular task Ex: The senior physician carried his instruments in a black leather bag. Người thầy thuốc thâm niên mang những dụng cụ của mình trong một cái túi da màu đen.
gender equity
(phr.)
: bình đẳng giới /ˈdʒen.dɚ ˈek.wɪ.ti/
Giải thích: the quality of being fair and impartial between genders Ex: A society should be based on gender equity. Một xã hội phải dựa trên sự bình đẳng giới.
acquaint with
(phr.)
: làm quen với /əˈkweɪnt wɪθ/
Giải thích: to make someone familiar with something or someone Ex: Take time to acquaint yourself with the rules. Dành thời gian để bạn làm quen với các quy tắc.
schedule
(n.)
: chương trình, lịch trình /ˈskedʒuːl/
Giải thích: to arrange for something to happen at a particular time Ex: The TV schedules are filled with interesting films. Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.
mediocre
(adj.)
: xoàng; trung bình /ˌmiːdiˈəʊkər/
Ex: I often have a mediocre meal.
Tôi thường có một bữa ăn bình thường.
attendance
(n.)
: sự có mặt, chuyên cần /əˈtendəns/
Ex: Teachers must keep a record of students' attendances. Giáo viên phải lưu giữ hồ sơ chuyên cần của học sinh.
reference
(n.)
: thư giới thiệu /ˈrefrəns/
Ex: I can send two references from my teachers. Tôi có thể gửi 2 thư giới thiệu từ thầy cô tôi.
notion
(n.)
: ý nghĩ, ý niệm, cách hiểu /ˈnəʊʃən/
Ex: Your head is full of silly notions.
Đầu óc cậu đầy những ý nghĩ ngớ ngẩn.
paradigm
(n.)
: mẫu, mô hình /ˈpærədaɪm/
Ex: He need to provide a paradigm for students to copy. Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.
cognition
(n.)
: sự nhận thức /kɑːɡˈnɪʃ.ən/
Giải thích: in psychology, the process by which you recognize and understand things Ex: I'm reading a book on human learning, memory, and cognition. Tôi đang đọc một cuốn sách về sự học, trí nhớ và nhận thức của con người.
assimilation
(n.)
: sự đồng hóa /əˌsɪm.ɪˈleɪ.ʃən/
Giải thích: the process of becoming part of a community or culture Ex: The assimilation of ethnic Germans in the US was accelerated by the two world wars. Sự đồng hoá của dân tộc Đức ở Hoa Kỳ đã được đẩy nhanh bởi hai cuộc chiến tranh thế giới.
connectedness
(n.)
: sự liên hệ /kəˈnektɪdnəs/
Giải thích: the state of being connected and having a close relationship with other things or people Ex: The book's theme is about human connectedness. Chủ đề của cuốn sách về sự liên kết giữa con người.
counselor
(n.)
: cố vấn /ˈkaʊn.sə.lər/
Giải thích: someone whose job is to give advice and help to people with problems Ex: She finally came to meet a marriage counselor. Cuối cùng cô ấy đã đến gặp một cố vấn hôn nhân.
genius
(n.)
: thiên tài /ˈdʒiː.ni.əs/
Giải thích: someone who is much more intelligent or skilful than other people Ex: Einstein was a mathematical genius. Einstein là một thiên tài toán học.
argument
(n.)
: sự tranh cãi, sự tranh luận /ˈɑːɡjəmənt/
Ex: Jack and Jane are close friends, but they are always having a lot of arguments. Jack và Jane là bạn thân, nhưng họ luôn tranh cãi rất nhiều.
Bình luận