Chủ đề 24: Giáo dục (Phần 2)

2,131

apparently
apparently (adv.)

hình như
/əˈpærəntli/

Ex: I thought she had retired, but apparently she hasn't.
Tôi nghĩ rằng bà ấy đã về hưu, nhưng hình như bà ấy chưa.

coordinate
coordinate (v.)

kết hợp
/kou'ɔ:dneit/

Ex: You should coordinate your activities with those of other groups.
Em nên kết hợp hoạt động của các em với hoạt động của các nhóm khác.

abstract
abstract (n.)

bài tóm lược (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...)
/ˈæbstrækt/

Ex: An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript.
Bài tóm lược luôn xuất hiện ở phần đầu của một bài viết hoặc bản sao chép.

confident
confident (adj.)

tự tin, tin tưởng
/ˈkɒnfɪdənt /

Ex: They are more confident than I thought.
Họ tự tin hơn tôi tưởng.

involve with
involve with (phr.v.)

cam kết, hứa hẹn
/ɪnˈ vɑːlv wɪθ/

Ex: She's been involved with animal rights for many years.
Cô đã tham gia vào các quyền của động vật trong nhiều năm.

instrument
instrument (n.)

dụng cụ, công cụ
/'instrumənt/

Ex: The senior physician carried his instruments in a black leather bag.
Người thầy thuốc thâm niên mang những dụng cụ của mình trong một cái túi da màu đen.

gender equity
gender equity (phr.)

bình đẳng giới
/ˈdʒen.dɚ ˈek.wɪ.ti/

Ex: A society should be based on gender equity.
Một xã hội phải dựa trên sự bình đẳng giới.

acquaint with
acquaint with (phr.)

làm quen với
/əˈkweɪnt wɪθ/

Ex: Take time to acquaint yourself with the rules.
Dành thời gian để bạn làm quen với các quy tắc.

schedule
schedule (n.)

chương trình, lịch trình
/ˈskedʒuːl/

Ex: The TV schedules are filled with interesting films.
Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.

mediocre
mediocre (adj.)

xoàng; trung bình
/ˌmiːdiˈəʊkər/

Ex: I often have a mediocre meal.
Tôi thường có một bữa ăn bình thường.

attendance
attendance (n.)

sự có mặt, chuyên cần
/əˈtendəns/

Ex: Teachers must keep a record of students' attendances.
Giáo viên phải lưu giữ hồ sơ chuyên cần của học sinh.

reference
reference (n.)

thư giới thiệu
/ˈrefrəns/

Ex: I can send two references from my teachers.
Tôi có thể gửi 2 thư giới thiệu từ thầy cô tôi.

notion
notion (n.)

ý nghĩ, ý niệm, cách hiểu
/ˈnəʊʃən/

Ex: Your head is full of silly notions.
Đầu óc cậu đầy những ý nghĩ ngớ ngẩn.

paradigm
paradigm (n.)

mẫu, mô hình
/ˈpærədaɪm/

Ex: He need to provide a paradigm for students to copy.
Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.

cognition
cognition (n.)

sự nhận thức
/kɑːɡˈnɪʃ.ən/

Ex: I'm reading a book on human learning, memory, and cognition.
Tôi đang đọc một cuốn sách về sự học, trí nhớ và nhận thức của con người.

assimilation
assimilation (n.)

sự đồng hóa
/əˌsɪm.ɪˈleɪ.ʃən/

Ex: The assimilation of ethnic Germans in the US was accelerated by the two world wars.
Sự đồng hoá của dân tộc Đức ở Hoa Kỳ đã được đẩy nhanh bởi hai cuộc chiến tranh thế giới.

connectedness
connectedness (n.)

sự liên hệ
/kəˈnektɪdnəs/

Ex: The book's theme is about human connectedness.
Chủ đề của cuốn sách về sự liên kết giữa con người.

counselor
counselor (n.)

cố vấn
/ˈkaʊn.sə.lər/

Ex: She finally came to meet a marriage counselor.
Cuối cùng cô ấy đã đến gặp một cố vấn hôn nhân.

genius
genius (n.)

thiên tài
/ˈdʒiː.ni.əs/

Ex: Einstein was a mathematical genius.
Einstein là một thiên tài toán học.

argument
argument (n.)

sự tranh cãi, sự tranh luận
/ˈɑːɡjəmənt/

Ex: Jack and Jane are close friends, but they are always having a lot of arguments.
Jack và Jane là bạn thân, nhưng họ luôn tranh cãi rất nhiều.

apparently

apparently (adv.) : hình như
/əˈpærəntli/

Ex: I thought she had retired, but apparently she hasn't.
Tôi nghĩ rằng bà ấy đã về hưu, nhưng hình như bà ấy chưa.

coordinate

coordinate (v.) : kết hợp
/kou'ɔ:dneit/

Giải thích: to organize the different parts of an activity and the people
Ex: You should coordinate your activities with those of other groups.
Em nên kết hợp hoạt động của các em với hoạt động của các nhóm khác.

abstract

abstract (n.) : bài tóm lược (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...)
/ˈæbstrækt/

Ex: An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript.
Bài tóm lược luôn xuất hiện ở phần đầu của một bài viết hoặc bản sao chép.

confident

confident (adj.) : tự tin, tin tưởng
/ˈkɒnfɪdənt /

Ex: They are more confident than I thought.
Họ tự tin hơn tôi tưởng.

involve with

involve with (phr.v.) : cam kết, hứa hẹn
/ɪnˈ vɑːlv wɪθ/

Giải thích: to be engaged in an emotional or personal relationship
Ex: She's been involved with animal rights for many years.
Cô đã tham gia vào các quyền của động vật trong nhiều năm.

instrument

instrument (n.) : dụng cụ, công cụ
/'instrumənt/

Giải thích: a tool or device used for a particular task
Ex: The senior physician carried his instruments in a black leather bag.
Người thầy thuốc thâm niên mang những dụng cụ của mình trong một cái túi da màu đen.

gender equity

gender equity (phr.) : bình đẳng giới
/ˈdʒen.dɚ ˈek.wɪ.ti/

Giải thích: the quality of being fair and impartial between genders
Ex: A society should be based on gender equity.
Một xã hội phải dựa trên sự bình đẳng giới.

acquaint with

acquaint with (phr.) : làm quen với
/əˈkweɪnt wɪθ/

Giải thích: to make someone familiar with something or someone
Ex: Take time to acquaint yourself with the rules.
Dành thời gian để bạn làm quen với các quy tắc.

schedule

schedule (n.) : chương trình, lịch trình
/ˈskedʒuːl/

Giải thích: to arrange for something to happen at a particular time
Ex: The TV schedules are filled with interesting films.
Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.

mediocre

mediocre (adj.) : xoàng; trung bình
/ˌmiːdiˈəʊkər/

Ex: I often have a mediocre meal.
Tôi thường có một bữa ăn bình thường.

attendance

attendance (n.) : sự có mặt, chuyên cần
/əˈtendəns/

Ex: Teachers must keep a record of students' attendances.
Giáo viên phải lưu giữ hồ sơ chuyên cần của học sinh.

reference

reference (n.) : thư giới thiệu
/ˈrefrəns/

Ex: I can send two references from my teachers.
Tôi có thể gửi 2 thư giới thiệu từ thầy cô tôi.

notion

notion (n.) : ý nghĩ, ý niệm, cách hiểu
/ˈnəʊʃən/

Ex: Your head is full of silly notions.
Đầu óc cậu đầy những ý nghĩ ngớ ngẩn.

paradigm

paradigm (n.) : mẫu, mô hình
/ˈpærədaɪm/

Ex: He need to provide a paradigm for students to copy.
Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.

cognition

cognition (n.) : sự nhận thức
/kɑːɡˈnɪʃ.ən/

Giải thích: in psychology, the process by which you recognize and understand things
Ex: I'm reading a book on human learning, memory, and cognition.
Tôi đang đọc một cuốn sách về sự học, trí nhớ và nhận thức của con người.

assimilation

assimilation (n.) : sự đồng hóa
/əˌsɪm.ɪˈleɪ.ʃən/

Giải thích: the process of becoming part of a community or culture
Ex: The assimilation of ethnic Germans in the US was accelerated by the two world wars.
Sự đồng hoá của dân tộc Đức ở Hoa Kỳ đã được đẩy nhanh bởi hai cuộc chiến tranh thế giới.

connectedness

connectedness (n.) : sự liên hệ
/kəˈnektɪdnəs/

Giải thích: the state of being connected and having a close relationship with other things or people
Ex: The book's theme is about human connectedness.
Chủ đề của cuốn sách về sự liên kết giữa con người.

counselor

counselor (n.) : cố vấn
/ˈkaʊn.sə.lər/

Giải thích: someone whose job is to give advice and help to people with problems
Ex: She finally came to meet a marriage counselor.
Cuối cùng cô ấy đã đến gặp một cố vấn hôn nhân.

genius

genius (n.) : thiên tài
/ˈdʒiː.ni.əs/

Giải thích: someone who is much more intelligent or skilful than other people
Ex: Einstein was a mathematical genius.
Einstein là một thiên tài toán học.

argument

argument (n.) : sự tranh cãi, sự tranh luận
/ˈɑːɡjəmənt/

Ex: Jack and Jane are close friends, but they are always having a lot of arguments.
Jack và Jane là bạn thân, nhưng họ luôn tranh cãi rất nhiều.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập