Chủ đề 25: Giải trí (Phần 1)

3,823

mournful
mournful (adj.)

tang thương, buồn thảm
/ˈmɔːnfəl/

Ex: I hate to listen to mournful music.
Tôi ghét phải nghe những bản nhạc tang thương, buồn bã.

drama
drama (n.)

kịch, phim nhiều tập
/ˈdrɑmə/

Ex: She's been in several television dramas.
Cô ấy đã xuất hiện trong một số bộ phim truyền hình dài tập.

funny
funny (adj.)

hài hước, khôi hài
/ˈfʌni/

Ex: I like funny people. They often make me laugh a lot.
Tớ thích những người hài hước. Họ thường làm tớ cười rất nhiều.

communicate
communicate (v.)

giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

compose
compose (v.)

soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.

composer
composer (n.)

nhà soạn nhạc
/kəmˈpəʊzər /

Ex: Van Cao is the composer of Viet Nam’s national anthem Tien Quan Ca.
Văn Cao là nhạc sỹ sáng tác ca khúc quốc ca của Việt Nam-Tiến Quân Ca.

delight
delight (v.)

làm hài lòng
/dɪˈlaɪt/

Ex: Peter's success at college delighted his family.
Sự thành công của Peter ở trường học làm vui lòng gia đình anh ấy.

emotion
emotion (n.)

tình cảm, cảm xúc
/ɪˈməʊʃən/

Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions.
Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.

folk music
folk music (n.)

nhạc dân ca
/fəʊk 'mju:zik /

Ex: I enjoy listening to folk music.
Tôi thích nghe nhạc dân ca.

global
global (adj.)

toàn cầu
/ˈɡləʊbəl/

Ex: At present, global warming became a serious issue.
Hiện tại, sự ấm lên toàn cầu trở thành một vấn đề nghiêm trọng.

channel
channel (n.)

kênh truyền hình
/ˈtʃæn(ə)l/

Ex: This programme is so exciting. What channel is it on?
Chương trình này thú vị quá. Nó chiếu ở kênh nào vậy?

national anthem
national anthem (n.)

quốc ca
/ˈnæʃ.nəl ˈæn.θəm/

Ex: Tien Quan Ca is Vietnam's national anthem.
Tiến Quân Ca là bài quốc ca của Việt Nam.

rousing
rousing (a.)

khuấy động, hào hứng
/ˈraʊ.zɪŋ/

Ex: We sang a last rousing chorus of the rock song.
Chúng tôi đã hát đoạn điệp khúc hào hứng cuối cùng của bản nhạc rock.

serene
serene (adj.)

yên lặng, thanh bình
/sɪˈriːn/

Ex: Although the children are gone for two days, my husband and I cannot enjoy a serene weekend because of the neighbor’s noisy dog.
Dù cho những đứa trẻ đã đi được 2 ngày, nhưng tôi và chồng tôi không thể có được cuối tuần thanh tịnh vì sự ồn ào của những chú chó hàng xóm.

solemn
solemn (a.)

trang nghiêm
/ˈsɑː.ləm/

Ex: solemn music
nhạc trang trọng

band
band (n.)

ban nhạc
/bænd/

Ex: The Beatles were probably the most famous band in the world.
The Beatles có lẽ là ban nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới.

powerful
powerful (adj.)

mạnh mẽ
/ˈpaʊəfəl/

Ex: Vietnam is becomeing more and more powerful.
Vietnam ngày càng trở nên mạnh mẽ.

detective film
detective film (n.)

phim trinh thám
/dɪˈtek.tɪv fɪlm/

Ex: I prefer watching detective film to reading detective novels.
Tôi thích xem phim trinh thám hơn là đọc truyện trinh thám.

brain
brain (n.)

não bộ
/breɪn/

Ex: Our brain is responsible for a lot of functions.
Não bộ đảm nhiệm rất nhiều chức năng.

discover
discover (v.)

khám phá
/dɪˈskʌvə(r)/

Ex: The programme helps us discover strange facts about the animal life.
Chương trình giúp chúng ta khám phá những điều kỳ lạ về cuộc sống của các loài động vật.

anniversary
anniversary (n.)

ngày/lễ kỷ niệm
/ˌænɪˈvɜːrsəri /

Ex: We always celebrate our wedding anniversary every year.
Chúng tôi luôn luôn tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi hằng năm.

cheer
cheer (v.)

vui vẻ
/tʃɪə(r)/

Ex: Look! Everyone is cheering and singing happily.
Nhìn kìa! Mọi người đang vui vẻ và hát hò rộn rã.

perform
perform (v.)

biểu diễn, trình diễn
/pəˈfɔːm/

Ex: A water puppet show is performed in a pool.
Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.

orchestra
orchestra (n.)

dàn nhạc giao hưởng
/ˈɔːkɪstrə/

Ex: She's a cellist in the City of Birmingham Symphony Orchestra.
Cô ấy là một nghệ sĩ Vi - ô- lông của dàn nhạc giao hưởng trong thành phố.

magician
magician (n.)

đạo sĩ, pháp sư
/mə'ʤiʃn/

playwright
playwright (n.)

nhà viết kịch
/ˈpleɪraɪt/

Ex: The playwright William Shakespeare is a popular British writer in the world.
Nhà viết kịch William Shakespeare là nhà văn người Anh nổi tiếng trên thế giới.

inspire
inspire (v.)

truyền cảm hứng
/ɪnˈspaɪər/

Ex: This machine was inspired by a drawing of Leonardo Da Vinci.
Chiếc máy này lấy cảm hứng từ một bức vẽ của Leonardo Da Vinci.

pianist
pianist (n.)

người chơi pianô, người biểu diễn pianô
/ˈpiː.ən.ɪst/

Ex: He wants to become a pianist.
Anh muốn trở thành một nghệ sĩ dương cầm.

musician
musician (n.)

nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
/mjuːˈzɪʃ(ə)n/

Ex: Trinh Cong Son is a noted musician.
Trịnh Công Sơn là một nhạc sĩ nổi tiếng.

producer
producer (n.)

nhà, người, nước sản xuất
/prəˈdjuːsər/

Ex: Libya is a major oil producer.
Libya là một nước sản xuất dầu lớn.

director
director (n.)

giám đốc
/dɪˈrektər/

Ex: He's on the board of directors.
Ông ấy nằm trong ban giám đốc.

mournful

mournful (adj.) : tang thương, buồn thảm
/ˈmɔːnfəl/

Ex: I hate to listen to mournful music.
Tôi ghét phải nghe những bản nhạc tang thương, buồn bã.

drama

drama (n.) : kịch, phim nhiều tập
/ˈdrɑmə/

Ex: She's been in several television dramas.
Cô ấy đã xuất hiện trong một số bộ phim truyền hình dài tập.

funny

funny (adj.) : hài hước, khôi hài
/ˈfʌni/

Ex: I like funny people. They often make me laugh a lot.
Tớ thích những người hài hước. Họ thường làm tớ cười rất nhiều.

communicate

communicate (v.) : giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

compose

compose (v.) : soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.

composer

composer (n.) : nhà soạn nhạc
/kəmˈpəʊzər /

Ex: Van Cao is the composer of Viet Nam’s national anthem Tien Quan Ca.
Văn Cao là nhạc sỹ sáng tác ca khúc quốc ca của Việt Nam-Tiến Quân Ca.

delight

delight (v.) : làm hài lòng
/dɪˈlaɪt/

Ex: Peter's success at college delighted his family.
Sự thành công của Peter ở trường học làm vui lòng gia đình anh ấy.

emotion

emotion (n.) : tình cảm, cảm xúc
/ɪˈməʊʃən/

Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions.
Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.

folk music

folk music (n.) : nhạc dân ca
/fəʊk 'mju:zik /

Ex: I enjoy listening to folk music.
Tôi thích nghe nhạc dân ca.

global

global (adj.) : toàn cầu
/ˈɡləʊbəl/

Ex: At present, global warming became a serious issue.
Hiện tại, sự ấm lên toàn cầu trở thành một vấn đề nghiêm trọng.

channel

channel (n.) : kênh truyền hình
/ˈtʃæn(ə)l/

Ex: This programme is so exciting. What channel is it on?
Chương trình này thú vị quá. Nó chiếu ở kênh nào vậy?

national anthem

national anthem (n.) : quốc ca
/ˈnæʃ.nəl ˈæn.θəm/

Giải thích: the official national song of a country
Ex: Tien Quan Ca is Vietnam's national anthem.
Tiến Quân Ca là bài quốc ca của Việt Nam.

rousing

rousing (a.) : khuấy động, hào hứng
/ˈraʊ.zɪŋ/

Giải thích: making you feel emotional, excited, or enthusiastic
Ex: We sang a last rousing chorus of the rock song.
Chúng tôi đã hát đoạn điệp khúc hào hứng cuối cùng của bản nhạc rock.

serene

serene (adj.) : yên lặng, thanh bình
/sɪˈriːn/

Ex: Although the children are gone for two days, my husband and I cannot enjoy a serene weekend because of the neighbor’s noisy dog.
Dù cho những đứa trẻ đã đi được 2 ngày, nhưng tôi và chồng tôi không thể có được cuối tuần thanh tịnh vì sự ồn ào của những chú chó hàng xóm.

solemn

solemn (a.) : trang nghiêm
/ˈsɑː.ləm/

Giải thích: involving serious behaviour or serious attitudes
Ex: solemn music
nhạc trang trọng

band

band (n.) : ban nhạc
/bænd/

Ex: The Beatles were probably the most famous band in the world.
The Beatles có lẽ là ban nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới.

powerful

powerful (adj.) : mạnh mẽ
/ˈpaʊəfəl/

Ex: Vietnam is becomeing more and more powerful.
Vietnam ngày càng trở nên mạnh mẽ.

detective film

detective film (n.) : phim trinh thám
/dɪˈtek.tɪv fɪlm/

Giải thích: a film that focuses on a detective-hero’s investigation into the mystery surrounding a crime
Ex: I prefer watching detective film to reading detective novels.
Tôi thích xem phim trinh thám hơn là đọc truyện trinh thám.

brain

brain (n.) : não bộ
/breɪn/

Ex: Our brain is responsible for a lot of functions.
Não bộ đảm nhiệm rất nhiều chức năng.

discover

discover (v.) : khám phá
/dɪˈskʌvə(r)/

Ex: The programme helps us discover strange facts about the animal life.
Chương trình giúp chúng ta khám phá những điều kỳ lạ về cuộc sống của các loài động vật.

anniversary

anniversary (n.) : ngày/lễ kỷ niệm
/ˌænɪˈvɜːrsəri /

Ex: We always celebrate our wedding anniversary every year.
Chúng tôi luôn luôn tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi hằng năm.

cheer

cheer (v.) : vui vẻ
/tʃɪə(r)/

Ex: Look! Everyone is cheering and singing happily.
Nhìn kìa! Mọi người đang vui vẻ và hát hò rộn rã.

perform

perform (v.) : biểu diễn, trình diễn
/pəˈfɔːm/

Giải thích: to do something, such as a piece of work, task, or duty
Ex: A water puppet show is performed in a pool.
Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.

orchestra

orchestra (n.) : dàn nhạc giao hưởng
/ˈɔːkɪstrə/

Ex: She's a cellist in the City of Birmingham Symphony Orchestra.
Cô ấy là một nghệ sĩ Vi - ô- lông của dàn nhạc giao hưởng trong thành phố.

magician

magician (n.) : đạo sĩ, pháp sư
/mə'ʤiʃn/

playwright

playwright (n.) : nhà viết kịch
/ˈpleɪraɪt/

Ex: The playwright William Shakespeare is a popular British writer in the world.
Nhà viết kịch William Shakespeare là nhà văn người Anh nổi tiếng trên thế giới.

inspire

inspire (v.) : truyền cảm hứng
/ɪnˈspaɪər/

Ex: This machine was inspired by a drawing of Leonardo Da Vinci.
Chiếc máy này lấy cảm hứng từ một bức vẽ của Leonardo Da Vinci.

pianist

pianist (n.) : người chơi pianô, người biểu diễn pianô
/ˈpiː.ən.ɪst/

Giải thích: someone who plays the piano, especially as their job
Ex: He wants to become a pianist.
Anh muốn trở thành một nghệ sĩ dương cầm.

musician

musician (n.) : nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
/mjuːˈzɪʃ(ə)n/

Ex: Trinh Cong Son is a noted musician.
Trịnh Công Sơn là một nhạc sĩ nổi tiếng.

producer

producer (n.) : nhà, người, nước sản xuất
/prəˈdjuːsər/

Ex: Libya is a major oil producer.
Libya là một nước sản xuất dầu lớn.

director

director (n.) : giám đốc
/dɪˈrektər/

Ex: He's on the board of directors.
Ông ấy nằm trong ban giám đốc.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập