Chủ đề 27: Môi trường (Phần 1)

2,432

biodiversity
biodiversity (n.)

đa dạng sinh học
/ˌbaɪəʊ da ɪˈvɜːsɪti

Ex: A new National Biological Survey will protect species habitat and biodiversity.
Một cuộc khảo sát sinh học cấp Quốc gia mới sẽ bảo vệ môi trường sống và sự đa dạng sinh học của các loài sinh vật.

landscape
landscape (n.)

phong cảnh
/ˈlan(d)skeɪp/

Ex: My favourite thing to draw is the landscape of this area.
Điều tôi yêu thích vẽ là cảnh quan của khu vực này.

be driven to the verge of
be driven to the verge of (v.)

bị đẩy đến bến bờ của...
/bi: ˈdrɪvən tu ðə vɜːdʒ əv/

Ex: Monkeys are being driven to the verge of extinction by human beings.
Loài khỉ đang bị đẩy đến bờ vực tuyệt chủng do con người.

deforestation
deforestation (n.)

sự tàn phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/

Ex: There has been rising deforestation recently.
Gần đây nạn phá rừng ngày càng gia tăng.

urbanization
urbanization (n.)

sự đô thị hóa
/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/

Ex: Fast urbanization can cause some environmental problems.
Sự đô thị hóa nhanh có thể gây ra một số vấn đề tới môi trường.

flooded
flooded (adj.)

bị ngập
/ˈflʌdɪd/

Ex: Most people living in flooded areas lost their home.
Hầu hết những người sống trong các vùng bị ngập bị mất nhà của mình.

botanical garden
botanical garden (n.)

vườn bách thảo
/bəˈtænɪkəl 'gɑ:dn/

Ex: This Sunday, our class will go to the Botanical Garden.
Chủ nhật này, lớp tôi sẽ đi tới vườn bách thảo chơi

erosion
erosion (n.)

sự xói mòn
/ɪˈrəʊʒən/

Ex: The farmers fight against soil erosion every year.
Nông dân phải chống lại sự xói mòn đất hàng năm.

vegetation
vegetation (n.)

thực vật, cây cối
/ˌvedʒɪˈteɪʃən/

Ex: The railroad track construction area must be clear of vegetation.
Khu vực xây dựng đường ray xe lửa phải không có cây cối.

co-exist
co-exist (v.)

sống chung
/ˌkəʊɪgˈzɪst/

Ex: I wish the Earth could be a happy planet where human beings, animals, and plants peacefully co-exist.
Mình ước rằng trái đất sẽ là hành tinh hạnh phúc nơi con người, động thực vật sống cùng chung sống hòa bình.

discharge
discharge (v.)

thải ra, đổ ra
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

Ex: The river is diverted through the power station before discharging into the sea.
Con sông được chuyển hướng qua trạm điện trước khi đổ ra biển.

conservation
conservation (n.)

sự bảo tồn, sự duy trì
/kɒnsəˈveɪʃn/

Ex: This kind of bird is protected by conservation plans.
Đây là loài chim được bảo vệ bởi các kế hoạch bảo tồn.

destruction
destruction (n.)

sự tàn phá
/dɪˈstrʌkʃən/

Ex: Many people are very concerned about destruction of the rainforests.
Rất nhiều người hiện nay đang lo lắng về sự tàn phá của các khu rừng nhiệt đới.

destroy
destroy (v.)

tàn phá, phá hủy
/dɪˈstrɔɪ/

Ex: We can't destroy the forests anymore.
Chúng ta không thể phá hủy các rừng nữa.

contamination
contamination (n.)

sự ô nhiễm, sự nhiễm bẩn
/kənˌtæmɪˈneɪʃən/

Ex: The water supply is being tested for contamination.
Nguồn cung cấp nước đang được kiểm tra về mức độ ô nhiễm.

endanger
endanger (v.)

gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

species
species (n.)

loài
/ˈspiːʃiːz/

Ex: Over a hundred species of insect are found in this area.
Trên 100 loài côn trùng được tìm thấy ở vùng này.

survive
survive (v.)

sống sót
/səˈvaɪv/

Ex: These plants cannot survive in very cold conditions.
Những cái cây này không thể sống sót trong điều kiện rất lạnh.

damage
damage (n.)

hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất
/ˈdæmɪdʒ/

Ex: The damage to his car was considerable.
Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.

at stake
at stake (phr.)

bị đe dọa
/ət steɪk/

Ex: Thousands of lives will be at stake if emergency aid does not arrive in the city soon.
Hàng ngàn mạng sống sẽ bị đe dọa nếu hàng cứu trợ khẩn cấp không tới sớm.

biodiversity

biodiversity (n.) : đa dạng sinh học
/ˌbaɪəʊ da ɪˈvɜːsɪti

Ex: A new National Biological Survey will protect species habitat and biodiversity.
Một cuộc khảo sát sinh học cấp Quốc gia mới sẽ bảo vệ môi trường sống và sự đa dạng sinh học của các loài sinh vật.

landscape

landscape (n.) : phong cảnh
/ˈlan(d)skeɪp/

Ex: My favourite thing to draw is the landscape of this area.
Điều tôi yêu thích vẽ là cảnh quan của khu vực này.

be driven to the verge of

be driven to the verge of (v.) : bị đẩy đến bến bờ của...
/bi: ˈdrɪvən tu ðə vɜːdʒ əv/

Ex: Monkeys are being driven to the verge of extinction by human beings.
Loài khỉ đang bị đẩy đến bờ vực tuyệt chủng do con người.

deforestation

deforestation (n.) : sự tàn phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/

Ex: There has been rising deforestation recently.
Gần đây nạn phá rừng ngày càng gia tăng.

urbanization

urbanization (n.) : sự đô thị hóa
/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/

Ex: Fast urbanization can cause some environmental problems.
Sự đô thị hóa nhanh có thể gây ra một số vấn đề tới môi trường.

flooded

flooded (adj.) : bị ngập
/ˈflʌdɪd/

Ex: Most people living in flooded areas lost their home.
Hầu hết những người sống trong các vùng bị ngập bị mất nhà của mình.

botanical garden

botanical garden (n.) : vườn bách thảo
/bəˈtænɪkəl 'gɑ:dn/

Ex: This Sunday, our class will go to the Botanical Garden.
Chủ nhật này, lớp tôi sẽ đi tới vườn bách thảo chơi

erosion

erosion (n.) : sự xói mòn
/ɪˈrəʊʒən/

Ex: The farmers fight against soil erosion every year.
Nông dân phải chống lại sự xói mòn đất hàng năm.

vegetation

vegetation (n.) : thực vật, cây cối
/ˌvedʒɪˈteɪʃən/

Ex: The railroad track construction area must be clear of vegetation.
Khu vực xây dựng đường ray xe lửa phải không có cây cối.

co-exist

co-exist (v.) : sống chung
/ˌkəʊɪgˈzɪst/

Ex: I wish the Earth could be a happy planet where human beings, animals, and plants peacefully co-exist.
Mình ước rằng trái đất sẽ là hành tinh hạnh phúc nơi con người, động thực vật sống cùng chung sống hòa bình.

discharge

discharge (v.) : thải ra, đổ ra
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

Ex: The river is diverted through the power station before discharging into the sea.
Con sông được chuyển hướng qua trạm điện trước khi đổ ra biển.

conservation

conservation (n.) : sự bảo tồn, sự duy trì
/kɒnsəˈveɪʃn/

Ex: This kind of bird is protected by conservation plans.
Đây là loài chim được bảo vệ bởi các kế hoạch bảo tồn.

destruction

destruction (n.) : sự tàn phá
/dɪˈstrʌkʃən/

Ex: Many people are very concerned about destruction of the rainforests.
Rất nhiều người hiện nay đang lo lắng về sự tàn phá của các khu rừng nhiệt đới.

destroy

destroy (v.) : tàn phá, phá hủy
/dɪˈstrɔɪ/

Ex: We can't destroy the forests anymore.
Chúng ta không thể phá hủy các rừng nữa.

contamination

contamination (n.) : sự ô nhiễm, sự nhiễm bẩn
/kənˌtæmɪˈneɪʃən/

Ex: The water supply is being tested for contamination.
Nguồn cung cấp nước đang được kiểm tra về mức độ ô nhiễm.

endanger

endanger (v.) : gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

species

species (n.) : loài
/ˈspiːʃiːz/

Ex: Over a hundred species of insect are found in this area.
Trên 100 loài côn trùng được tìm thấy ở vùng này.

survive

survive (v.) : sống sót
/səˈvaɪv/

Ex: These plants cannot survive in very cold conditions.
Những cái cây này không thể sống sót trong điều kiện rất lạnh.

damage

damage (n.) : hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất
/ˈdæmɪdʒ/

Ex: The damage to his car was considerable.
Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.

at stake

at stake (phr.) : bị đe dọa
/ət steɪk/

Ex: Thousands of lives will be at stake if emergency aid does not arrive in the city soon.
Hàng ngàn mạng sống sẽ bị đe dọa nếu hàng cứu trợ khẩn cấp không tới sớm.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập