Chủ đề 28: Môi trường (Phần 2)

1,806

kill off
kill off (phr.)

giết chết
/kɪl ɒf/

Ex: Killing off predators such as grizzly bears could throw the ecosystem out of balance.
Giết những thú săn mồi như gấu có thể làm mất cân bằng hệ sinh thái.

spill
spill (v.)

làm đổ, tràn ra
/spɪl/

Ex: Coffee had spilled out of the cup onto the floor.
Cà phê đã đổ ra khỏi ly xuống sàn nhà.

give out
give out (phr.)

cạn kiệt
/ɡɪv aʊt/

Ex: After a month their food supplies gave out.
Sau một tháng những nguồn cung cấp thực phẩm của họ đã cạn kiệt.

combine with
combine with (phr.)

kết hợp với
/kəmˈbaɪn wɪð/

Ex: Sickness, combined with terrible weather, contrived to ruin the trip.
Bệnh tật, kết hợp với thời tiết xấu, làm hủy hoại chuyến đi.

offshore
offshore (adj.)

xa bờ
/ˌɔːfˈʃɔː(r)/

Ex: Vietnam is developing more and more offshore fishing boats.
Việt Nam đang phát triển ngày càng nhiều tàu đánh cá xa bờ.

natural resources
natural resources (n.)

nguồn tài nguyên thiên nhiên
/ˈnætʃ.ɚ.əl rɪˈzɔːrs/

Ex: Some natural resources, such as natural gas and fossil fuel, cannot be replaced.
Một số tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như nhiên liệu tự nhiên và nhiên liệu hóa thạch, không thể thay thế được.

distribution
distribution (n.)

sự phân phối
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

Ex: The map shows the distribution of this species across the world.
Bản đồ cho thấy sự phân bố của loài này trên toàn thế giới.

burden
burden (n.)

gánh nặng
/'bə:dn/

Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude.
Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn.

wipe out
wipe out (phr.)

loại trừ, xóa sổ, cấm
/waɪp aʊt/

Ex: Whole villages were wiped out in the fighting.
Toàn bộ làng đã bị xóa sạch trong cuộc chiến.

relish
relish (v.)

thưởng thức, có được sự thích thú
/ˈrel.ɪʃ/

Ex: She's relishing the studying in Bologna for six months.
Cô ấy thích thú khi học ở Bologna trong sáu tháng.

forage
forage (n.)

thức ăn vật nuôi
/ˈfɔːr.ɪdʒ/

Ex: winter forage
thức ăn mùa đông cho gia súc

pick
pick (v.)

hái, nhặt
/pik/

Ex: They are picking ripe tomatoes.
Họ đang hái cà chua chín.

supplement
supplement (n.)

phụ trương (báo, tạp chí)
/ˈsʌp.lɪ.mənt/

Ex: The newspaper publishes a sports supplement every Monday.
Các tờ báo xuất bản một phụ trương thể thao mỗi thứ Hai.

capture
capture (v.)

bắt, đoạt được, chiếm được
/ˈkæptʃər/

Ex: The island was captured by Australian forces in 1914.
Hòn đảo bị chiếm bởi lực lượng Úc vào năm 1914.

removal
removal (n.)

sự dời đi, dọn đi
/rɪˈmuːvəl/

Ex: Allegations of abuse led to the removal of several children from their families.
Các cáo buộc về lạm dụng dẫn đến việc rời đi của một số trẻ em từ gia đình của họ.

predator
predator (v.)

thú ăn thịt
/ˈpred.ə.tɚ/

Ex: the relationship between predator and prey
mối quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi

poverty
poverty (n.)

sự nghèo nàn, sự nghèo đói
/ˈpɑvərt̮i/

Ex: Two million people in the city live in poverty.
Hai triệu người trong thành phố sống trong sự nghèo đói.

fume
fume (n.)

khói, hơi bốc
/fjuːmz/

Ex: Be careful not to breathe in the malodorous fumes of the chemical solution.
Cẩn thận không hít thở khí nặng mùi của hóa chất phân tán.

kill off

kill off (phr.) : giết chết
/kɪl ɒf/

Giải thích: to destroy living things so that most or all of them are dead
Ex: Killing off predators such as grizzly bears could throw the ecosystem out of balance.
Giết những thú săn mồi như gấu có thể làm mất cân bằng hệ sinh thái.

spill

spill (v.) : làm đổ, tràn ra
/spɪl/

Ex: Coffee had spilled out of the cup onto the floor.
Cà phê đã đổ ra khỏi ly xuống sàn nhà.

give out

give out (phr.) : cạn kiệt
/ɡɪv aʊt/

Giải thích: to be completely used up
Ex: After a month their food supplies gave out.
Sau một tháng những nguồn cung cấp thực phẩm của họ đã cạn kiệt.

combine with

combine with (phr.) : kết hợp với
/kəmˈbaɪn wɪð/

Giải thích: to join or merge to form a single unit or substance
Ex: Sickness, combined with terrible weather, contrived to ruin the trip.
Bệnh tật, kết hợp với thời tiết xấu, làm hủy hoại chuyến đi.

offshore

offshore (adj.) : xa bờ
/ˌɔːfˈʃɔː(r)/

Ex: Vietnam is developing more and more offshore fishing boats.
Việt Nam đang phát triển ngày càng nhiều tàu đánh cá xa bờ.

natural resources

natural resources (n.) : nguồn tài nguyên thiên nhiên
/ˈnætʃ.ɚ.əl rɪˈzɔːrs/

Giải thích: materials or substances occurring in nature which can be exploited for economic gain
Ex: Some natural resources, such as natural gas and fossil fuel, cannot be replaced.
Một số tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như nhiên liệu tự nhiên và nhiên liệu hóa thạch, không thể thay thế được.

distribution

distribution (n.) : sự phân phối
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

Ex: The map shows the distribution of this species across the world.
Bản đồ cho thấy sự phân bố của loài này trên toàn thế giới.

burden

burden (n.) : gánh nặng
/'bə:dn/

Giải thích: a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty, or hard work
Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude.
Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn.

wipe out

wipe out (phr.) : loại trừ, xóa sổ, cấm
/waɪp aʊt/

Giải thích: to kill someone
Ex: Whole villages were wiped out in the fighting.
Toàn bộ làng đã bị xóa sạch trong cuộc chiến.

relish

relish (v.) : thưởng thức, có được sự thích thú
/ˈrel.ɪʃ/

Giải thích: to get great pleasure or satisfaction from something
Ex: She's relishing the studying in Bologna for six months.
Cô ấy thích thú khi học ở Bologna trong sáu tháng.

forage

forage (n.) : thức ăn vật nuôi
/ˈfɔːr.ɪdʒ/

Giải thích: food such as grass or hay for horses and cattle; fodder
Ex: winter forage
thức ăn mùa đông cho gia súc

pick

pick (v.) : hái, nhặt
/pik/

Ex: They are picking ripe tomatoes.
Họ đang hái cà chua chín.

supplement

supplement (n.) : phụ trương (báo, tạp chí)
/ˈsʌp.lɪ.mənt/

Giải thích: a separate part of a newspaper or magazine
Ex: The newspaper publishes a sports supplement every Monday.
Các tờ báo xuất bản một phụ trương thể thao mỗi thứ Hai.

capture

capture (v.) : bắt, đoạt được, chiếm được
/ˈkæptʃər/

Ex: The island was captured by Australian forces in 1914.
Hòn đảo bị chiếm bởi lực lượng Úc vào năm 1914.

removal

removal (n.) : sự dời đi, dọn đi
/rɪˈmuːvəl/

Ex: Allegations of abuse led to the removal of several children from their families.
Các cáo buộc về lạm dụng dẫn đến việc rời đi của một số trẻ em từ gia đình của họ.

predator

predator (v.) : thú ăn thịt
/ˈpred.ə.tɚ/

Giải thích: an animal that kills and eats other animals
Ex: the relationship between predator and prey
mối quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi

poverty

poverty (n.) : sự nghèo nàn, sự nghèo đói
/ˈpɑvərt̮i/

Giải thích: the condition of being poor
Ex: Two million people in the city live in poverty.
Hai triệu người trong thành phố sống trong sự nghèo đói.

fume

fume (n.) : khói, hơi bốc
/fjuːmz/

Ex: Be careful not to breathe in the malodorous fumes of the chemical solution.
Cẩn thận không hít thở khí nặng mùi của hóa chất phân tán.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập