Ex: I came across my high school friend Tom yesterday. Tôi tình cờ gặp người bạn trung học của tôi là Tom vào ngày hôm qua.
come back
trở lại, được nhớ lại, cải lại /kʌm bæk/
Ex: My boss will come back at 6 pm.
Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.
come between
đứng giữa, can thiệp vào /kʌm.bɪˈtwiːn/
Ex: From this moment on i want you to know i will let nothing come between us.
Kể từ giờ phút này, anh muốn em biết rằng anh sẽ không để cho bất cứ điều gì can thiệp giữa hai ta.
come clean
thú nhận /kʌm.kliːn/
Ex: It’s about time criminals came clean about this.
Đã đến lúc các tên tội phạm phải thú nhận về điều này.
come down
sụp đổ, giảm /kʌm daʊn/
Ex: The price of oil has come down.
Giá dầu đã giảm xuống.
come easy to
đến dễ dàng / kʌm ˈiː.zi tu/
Ex: Fame and glory just not come easy.
Danh tiếng và hào quang không đến dễ dàng.
come from
đến từ, sinh ra /kʌm frɒm/
Ex: I come from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.
come down with
mắc (phải) bệnh /kʌm daʊn wɪð/
Ex: I don't go to work because I come down with the flu. Tôi không đi làm được vì tôi mắc bệnh cảm cúm.
come in
đi vào /kʌm ɪn/
Ex: May I come in, teacher? Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?
come into
thừa hưởng
Ex: She came into a bit of money when her grandfather died.
Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.
come up with
đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định /kʌm ʌp wɪð/
Ex: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy. Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.
Ex: I came across my high school friend Tom yesterday. Tôi tình cờ gặp người bạn trung học của tôi là Tom vào ngày hôm qua.
come back
: trở lại, được nhớ lại, cải lại /kʌm bæk/
Ex: My boss will come back at 6 pm.
Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.
come between
: đứng giữa, can thiệp vào /kʌm.bɪˈtwiːn/
Ex: From this moment on i want you to know i will let nothing come between us.
Kể từ giờ phút này, anh muốn em biết rằng anh sẽ không để cho bất cứ điều gì can thiệp giữa hai ta.
come clean
: thú nhận / /kʌm.kliːn//
Ex: It’s about time criminals came clean about this.
Đã đến lúc các tên tội phạm phải thú nhận về điều này.
come down
: sụp đổ, giảm /kʌm daʊn/
Giải thích: to become less in amount, level, price Ex: The price of oil has come down.
Giá dầu đã giảm xuống.
come easy to
: đến dễ dàng / kʌm ˈiː.zi tu/
Ex: Fame and glory just not come easy.
Danh tiếng và hào quang không đến dễ dàng.
come from
: đến từ, sinh ra /kʌm frɒm/
Ex: I come from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.
come down with
: mắc (phải) bệnh /kʌm daʊn wɪð/
Giải thích: to become ill with a particular disease Ex: I don't go to work because I come down with the flu. Tôi không đi làm được vì tôi mắc bệnh cảm cúm.
come in
: đi vào /kʌm ɪn/
Ex: May I come in, teacher? Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?
come into
: thừa hưởng
Ex: She came into a bit of money when her grandfather died.
Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.
come up with
: đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định /kʌm ʌp wɪð/
Giải thích: to plan, to invent Ex: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy. Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.
Bình luận