Chủ đề 3: Cụm động từ đi với Come - Phần 1

9,275

come across
come across

(tình cờ) gặp
/kʌm əˈkrɒs/

Ex: I came across my high school friend Tom yesterday.
Tôi tình cờ gặp người bạn trung học của tôi là Tom vào ngày hôm qua.

come back
come back

trở lại, được nhớ lại, cải lại
/kʌm bæk/

Ex: My boss will come back at 6 pm.
Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.

come between
come between

đứng giữa, can thiệp vào
/kʌm.bɪˈtwiːn/

Ex: From this moment on i want you to know i will let nothing come between us.
Kể từ giờ phút này, anh muốn em biết rằng anh sẽ không để cho bất cứ điều gì can thiệp giữa hai ta.

come clean
come clean

thú nhận
/kʌm.kliːn/

Ex: It’s about time criminals came clean about this.
Đã đến lúc các tên tội phạm phải thú nhận về điều này.

come down
come down

sụp đổ, giảm
/kʌm daʊn/

Ex: The price of oil has come down.
Giá dầu đã giảm xuống.

come easy to
come easy to

đến dễ dàng
/ kʌm ˈiː.zi tu/

Ex: Fame and glory just not come easy.
Danh tiếng và hào quang không đến dễ dàng.

come from
come from

đến từ, sinh ra
/kʌm frɒm/

Ex: I come from Vietnam.
Tôi đến từ Việt Nam.

come down with
come down with

mắc (phải) bệnh
/kʌm daʊn wɪð/

Ex: I don't go to work because I come down with the flu.
Tôi không đi làm được vì tôi mắc bệnh cảm cúm.

come in
come in

đi vào
/kʌm ɪn/

Ex: May I come in, teacher?
Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?

come into
come into

thừa hưởng

Ex: She came into a bit of money when her grandfather died.
Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.

come up with
come up with

đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định
/kʌm ʌp wɪð/

Ex: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy.
Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.

come across

come across : (tình cờ) gặp
/kʌm əˈkrɒs/

Ex: I came across my high school friend Tom yesterday.
Tôi tình cờ gặp người bạn trung học của tôi là Tom vào ngày hôm qua.

come back

come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại
/kʌm bæk/

Ex: My boss will come back at 6 pm.
Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.

come between

come between : đứng giữa, can thiệp vào
/kʌm.bɪˈtwiːn/

Ex: From this moment on i want you to know i will let nothing come between us.
Kể từ giờ phút này, anh muốn em biết rằng anh sẽ không để cho bất cứ điều gì can thiệp giữa hai ta.

come clean

come clean : thú nhận
/ /kʌm.kliːn//

Ex: It’s about time criminals came clean about this.
Đã đến lúc các tên tội phạm phải thú nhận về điều này.

come down

come down : sụp đổ, giảm
/kʌm daʊn/

Giải thích: to become less in amount, level, price
Ex: The price of oil has come down.
Giá dầu đã giảm xuống.

come easy to

come easy to : đến dễ dàng
/ kʌm ˈiː.zi tu/

Ex: Fame and glory just not come easy.
Danh tiếng và hào quang không đến dễ dàng.

come from

come from : đến từ, sinh ra
/kʌm frɒm/

Ex: I come from Vietnam.
Tôi đến từ Việt Nam.

come down with

come down with : mắc (phải) bệnh
/kʌm daʊn wɪð/

Giải thích: to become ill with a particular disease
Ex: I don't go to work because I come down with the flu.
Tôi không đi làm được vì tôi mắc bệnh cảm cúm.

come in

come in : đi vào
/kʌm ɪn/

Ex: May I come in, teacher?
Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?

come into

come into : thừa hưởng

Ex: She came into a bit of money when her grandfather died.
Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.

come up with

come up with : đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định
/kʌm ʌp wɪð/

Giải thích: to plan, to invent
Ex: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy.
Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập