Chủ đề 31: Tổ chức quốc tế 1

1,936

reforest
reforest (v.)

trồng rừng lại
/ˌriːˈˈfɔːr.ɪst/

Ex: They try to reforest this area.
Họ cố gắng trồng rừng lại khu vực này.

drought
drought (n.)

nạn hạn hán
/draʊt/

Ex: A drought caused most of the corn crop to fail.
Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.

devastate
devastate (v.)

tàn phá, tiêu hủy
/ˈdevəsteɪt/

Ex: Such pollutants can devastate the environment.
Những chất gây ô nhiễm như thế có thể phá hủy môi trường.

permanent
permanent (adj.)

lâu dài, thường trực; cố định
/ˈpɜːmənənt/

Ex: Eighty-five percent of the land of Greenland lies beneath a permanent ice cap.
Tám mươi lăm phần trăm diện tích đất Greenland nằm dưới lớp băng vĩnh viễn.

shorten
shorten (v.)

thu ngắn lại, làm cho ngắn hơn, rút ngắn
/ˈʃɔːr.tən/

Ex: I've asked him to shorten my blue jeans.
Tôi đã yêu cầu anh ta cắt ngắn chiếc quần Jeans của tôi.

acronym
acronym (n.)

từ viết tắt từ những chữ cái đầu của một nhóm từ
/ˈæk.rə.nɪm/

Ex: AIDS is an acronym for "Acquired Immune Deficiency Syndrome".
AIDS là một từ viết tắt của "hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải."

exploitation
exploitation (n.)

sự khai thác, bóc lột
/ˌeksplɔɪˈteɪʃən/

Ex: At this rate of mineral exploitation, all our resources will be used up soon.
Với tỷ lệ khai thác khoáng sản này, tất cả các nguồn tài nguyên của chúng ta sẽ bị cạn kiệt sớm.

abuse
abuse (v.)

lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe
/əˈbjuːz/

Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine.
Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.

adolescence
adolescence (n.)

thời thanh niên
/ˌæd.əˈles.əns/

Ex: She had a troubled adolescence.
Cô ấy đã có một thời niên thiếu gặp khó khăn.

emphasize
emphasize (v.)

nhấn mạnh, làm nổi bật
/ˈɛmfəˌsaɪz/

Ex: The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet.
Người y tá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống theo chế độ cân bằng.

contemporary
contemporary (adj.)

cùng thời, đương thời
/kənˈtem.pə.rer.i/

Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President.
Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.

heighten
heighten (v.)

nâng cao, tăng cường
/ˈhaɪ.tən/

Ex: The strong police presence only heightened the tension among the crowd.
Sự hiện diện mạnh mẽ của cảnh sát chỉ làm tăng sự căng thẳng trong đám đông.

donor
donor (n.)

nhà tài trợ, người ủng hộ
/ˈdəʊnə(r)/

Ex: The charity received £100,000 from an unnamed donor.
Hội từ thiện đã nhận được khoản ủng hộ 100.000 Bảng từ một người ủng hộ giấu tên.

relief
relief (n.)

sự nhẹ nhõm
/rɪˈliːf/

Ex: We all breathed a sigh of relief when he left.
Chúng tôi đều thở phào nhẹ nhõm khi ông ấy rời đi.

outpost
outpost (n.)

đồn tiền tuyến
/ˈaʊt.poʊst/

Ex: a military outpost
một đồn tiền tuyến quân sự

veteran
veteran (n.)

cựu chiến binh
/ˈvetərən/

Ex: He is a Vietnam veteran.
Anh ấy là một cựu chiến binh Việt Nam.

lodge
lodge (n.)

nhà nghỉ
/lɑːdʒ/

Ex: a mountain lodge used by climbers
một nhà nghỉ trên núi được các nhà leo núi sử dụng

dues
dues (n.)

lệ phí
/duːz/

Ex: Members of the club pay $50 in annual dues.
Các thành viên của câu lạc bộ phải trả 50 đô la phí hàng năm.

organization
organization (n.)

tổ chức (kinh doanh, tình nguyện,...)
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

Ex: He's the president of a large international organization.
Ông ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn.

self help
self help (n.)

tự lực
/ˌselfˈhelp/

Ex: It is a group providing self-help for single parents.
Đó là một nhóm cung cấp sự tự lực cho các bậc cha mẹ độc thân.

reforest

reforest (v.) : trồng rừng lại
/ˌriːˈˈfɔːr.ɪst/

Giải thích: replant with trees; cover again with forest
Ex: They try to reforest this area.
Họ cố gắng trồng rừng lại khu vực này.

drought

drought (n.) : nạn hạn hán
/draʊt/

Ex: A drought caused most of the corn crop to fail.
Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.

devastate

devastate (v.) : tàn phá, tiêu hủy
/ˈdevəsteɪt/

Ex: Such pollutants can devastate the environment.
Những chất gây ô nhiễm như thế có thể phá hủy môi trường.

permanent

permanent (adj.) : lâu dài, thường trực; cố định
/ˈpɜːmənənt/

Ex: Eighty-five percent of the land of Greenland lies beneath a permanent ice cap.
Tám mươi lăm phần trăm diện tích đất Greenland nằm dưới lớp băng vĩnh viễn.

shorten

shorten (v.) : thu ngắn lại, làm cho ngắn hơn, rút ngắn
/ˈʃɔːr.tən/

Giải thích: make or become shorter
Ex: I've asked him to shorten my blue jeans.
Tôi đã yêu cầu anh ta cắt ngắn chiếc quần Jeans của tôi.

acronym

acronym (n.) : từ viết tắt từ những chữ cái đầu của một nhóm từ
/ˈæk.rə.nɪm/

Giải thích: an abbreviation consisting of letters that form a word
Ex: AIDS is an acronym for "Acquired Immune Deficiency Syndrome".
AIDS là một từ viết tắt của "hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải."

exploitation

exploitation (n.) : sự khai thác, bóc lột
/ˌeksplɔɪˈteɪʃən/

Ex: At this rate of mineral exploitation, all our resources will be used up soon.
Với tỷ lệ khai thác khoáng sản này, tất cả các nguồn tài nguyên của chúng ta sẽ bị cạn kiệt sớm.

abuse

abuse (v.) : lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe
/əˈbjuːz/

Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine.
Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.

adolescence

adolescence (n.) : thời thanh niên
/ˌæd.əˈles.əns/

Giải thích: the period of your life when you change from being a child to being a young adult
Ex: She had a troubled adolescence.
Cô ấy đã có một thời niên thiếu gặp khó khăn.

emphasize

emphasize (v.) : nhấn mạnh, làm nổi bật
/ˈɛmfəˌsaɪz/

Giải thích: to give special importance to something
Ex: The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet.
Người y tá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống theo chế độ cân bằng.

contemporary

contemporary (adj.) : cùng thời, đương thời
/kənˈtem.pə.rer.i/

Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President.
Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.

heighten

heighten (v.) : nâng cao, tăng cường
/ˈhaɪ.tən/

Giải thích: to increase or make something increase, especially an emotion or effect
Ex: The strong police presence only heightened the tension among the crowd.
Sự hiện diện mạnh mẽ của cảnh sát chỉ làm tăng sự căng thẳng trong đám đông.

donor

donor (n.) : nhà tài trợ, người ủng hộ
/ˈdəʊnə(r)/

Ex: The charity received £100,000 from an unnamed donor.
Hội từ thiện đã nhận được khoản ủng hộ 100.000 Bảng từ một người ủng hộ giấu tên.

relief

relief (n.) : sự nhẹ nhõm
/rɪˈliːf/

Ex: We all breathed a sigh of relief when he left.
Chúng tôi đều thở phào nhẹ nhõm khi ông ấy rời đi.

outpost

outpost (n.) : đồn tiền tuyến
/ˈaʊt.poʊst/

Giải thích: a military camp that is far away from the army
Ex: a military outpost
một đồn tiền tuyến quân sự

veteran

veteran (n.) : cựu chiến binh
/ˈvetərən/

Ex: He is a Vietnam veteran.
Anh ấy là một cựu chiến binh Việt Nam.

lodge

lodge (n.) : nhà nghỉ
/lɑːdʒ/

Giải thích: a small simple house in the countryside that people stay in, for example when they go hunting or fishing
Ex: a mountain lodge used by climbers
một nhà nghỉ trên núi được các nhà leo núi sử dụng

dues

dues (n.) : lệ phí
/duːz/

Giải thích: money that someone has to pay regularly
Ex: Members of the club pay $50 in annual dues.
Các thành viên của câu lạc bộ phải trả 50 đô la phí hàng năm.

organization

organization (n.) : tổ chức (kinh doanh, tình nguyện,...)
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

Ex: He's the president of a large international organization.
Ông ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn.

self help

self help (n.) : tự lực
/ˌselfˈhelp/

Giải thích: the use of one’s own efforts and resources to achieve things without relying on others
Ex: It is a group providing self-help for single parents.
Đó là một nhóm cung cấp sự tự lực cho các bậc cha mẹ độc thân.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập