Ex: They try to reforest this area. Họ cố gắng trồng rừng lại khu vực này.
drought (n.)
nạn hạn hán /draʊt/
Ex: A drought caused most of the corn crop to fail. Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.
devastate (v.)
tàn phá, tiêu hủy /ˈdevəsteɪt/
Ex: Such pollutants can devastate the environment. Những chất gây ô nhiễm như thế có thể phá hủy môi trường.
permanent (adj.)
lâu dài, thường trực; cố định /ˈpɜːmənənt/
Ex: Eighty-five percent of the land of Greenland lies beneath a permanent ice cap. Tám mươi lăm phần trăm diện tích đất Greenland nằm dưới lớp băng vĩnh viễn.
shorten (v.)
thu ngắn lại, làm cho ngắn hơn, rút ngắn /ˈʃɔːr.tən/
Ex: I've asked him to shorten my blue jeans. Tôi đã yêu cầu anh ta cắt ngắn chiếc quần Jeans của tôi.
acronym (n.)
từ viết tắt từ những chữ cái đầu của một nhóm từ /ˈæk.rə.nɪm/
Ex: AIDS is an acronym for "Acquired Immune Deficiency Syndrome". AIDS là một từ viết tắt của "hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải."
exploitation (n.)
sự khai thác, bóc lột /ˌeksplɔɪˈteɪʃən/
Ex: At this rate of mineral exploitation, all our resources will be used up soon. Với tỷ lệ khai thác khoáng sản này, tất cả các nguồn tài nguyên của chúng ta sẽ bị cạn kiệt sớm.
abuse (v.)
lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe /əˈbjuːz/
Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine. Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.
adolescence (n.)
thời thanh niên /ˌæd.əˈles.əns/
Ex: She had a troubled adolescence. Cô ấy đã có một thời niên thiếu gặp khó khăn.
emphasize (v.)
nhấn mạnh, làm nổi bật /ˈɛmfəˌsaɪz/
Ex: The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet. Người y tá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống theo chế độ cân bằng.
contemporary (adj.)
cùng thời, đương thời /kənˈtem.pə.rer.i/
Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President. Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.
heighten (v.)
nâng cao, tăng cường /ˈhaɪ.tən/
Ex: The strong police presence only heightened the tension among the crowd. Sự hiện diện mạnh mẽ của cảnh sát chỉ làm tăng sự căng thẳng trong đám đông.
donor (n.)
nhà tài trợ, người ủng hộ /ˈdəʊnə(r)/
Ex: The charity received £100,000 from an unnamed donor. Hội từ thiện đã nhận được khoản ủng hộ 100.000 Bảng từ một người ủng hộ giấu tên.
relief (n.)
sự nhẹ nhõm /rɪˈliːf/
Ex: We all breathed a sigh of relief when he left. Chúng tôi đều thở phào nhẹ nhõm khi ông ấy rời đi.
outpost (n.)
đồn tiền tuyến /ˈaʊt.poʊst/
Ex: a military outpost một đồn tiền tuyến quân sự
veteran (n.)
cựu chiến binh /ˈvetərən/
Ex: He is a Vietnam veteran. Anh ấy là một cựu chiến binh Việt Nam.
lodge (n.)
nhà nghỉ /lɑːdʒ/
Ex: a mountain lodge used by climbers một nhà nghỉ trên núi được các nhà leo núi sử dụng
dues (n.)
lệ phí /duːz/
Ex: Members of the club pay $50 in annual dues. Các thành viên của câu lạc bộ phải trả 50 đô la phí hàng năm.
organization (n.)
tổ chức (kinh doanh, tình nguyện,...) /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/
Ex: He's the president of a large international organization. Ông ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn.
self help (n.)
tự lực /ˌselfˈhelp/
Ex: It is a group providing self-help for single parents. Đó là một nhóm cung cấp sự tự lực cho các bậc cha mẹ độc thân.
Giải thích: replant with trees; cover again with forest Ex: They try to reforest this area. Họ cố gắng trồng rừng lại khu vực này.
drought
(n.)
: nạn hạn hán /draʊt/
Ex: A drought caused most of the corn crop to fail. Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.
devastate
(v.)
: tàn phá, tiêu hủy /ˈdevəsteɪt/
Ex: Such pollutants can devastate the environment. Những chất gây ô nhiễm như thế có thể phá hủy môi trường.
permanent
(adj.)
: lâu dài, thường trực; cố định /ˈpɜːmənənt/
Ex: Eighty-five percent of the land of Greenland lies beneath a permanent ice cap. Tám mươi lăm phần trăm diện tích đất Greenland nằm dưới lớp băng vĩnh viễn.
shorten
(v.)
: thu ngắn lại, làm cho ngắn hơn, rút ngắn /ˈʃɔːr.tən/
Giải thích: make or become shorter Ex: I've asked him to shorten my blue jeans. Tôi đã yêu cầu anh ta cắt ngắn chiếc quần Jeans của tôi.
acronym
(n.)
: từ viết tắt từ những chữ cái đầu của một nhóm từ /ˈæk.rə.nɪm/
Giải thích: an abbreviation consisting of letters that form a word Ex: AIDS is an acronym for "Acquired Immune Deficiency Syndrome". AIDS là một từ viết tắt của "hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải."
exploitation
(n.)
: sự khai thác, bóc lột /ˌeksplɔɪˈteɪʃən/
Ex: At this rate of mineral exploitation, all our resources will be used up soon. Với tỷ lệ khai thác khoáng sản này, tất cả các nguồn tài nguyên của chúng ta sẽ bị cạn kiệt sớm.
abuse
(v.)
: lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe /əˈbjuːz/
Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine. Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.
adolescence
(n.)
: thời thanh niên /ˌæd.əˈles.əns/
Giải thích: the period of your life when you change from being a child to being a young adult Ex: She had a troubled adolescence. Cô ấy đã có một thời niên thiếu gặp khó khăn.
emphasize
(v.)
: nhấn mạnh, làm nổi bật /ˈɛmfəˌsaɪz/
Giải thích: to give special importance to something Ex: The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet. Người y tá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống theo chế độ cân bằng.
contemporary
(adj.)
: cùng thời, đương thời /kənˈtem.pə.rer.i/
Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President. Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.
heighten
(v.)
: nâng cao, tăng cường /ˈhaɪ.tən/
Giải thích: to increase or make something increase, especially an emotion or effect Ex: The strong police presence only heightened the tension among the crowd. Sự hiện diện mạnh mẽ của cảnh sát chỉ làm tăng sự căng thẳng trong đám đông.
donor
(n.)
: nhà tài trợ, người ủng hộ /ˈdəʊnə(r)/
Ex: The charity received £100,000 from an unnamed donor. Hội từ thiện đã nhận được khoản ủng hộ 100.000 Bảng từ một người ủng hộ giấu tên.
relief
(n.)
: sự nhẹ nhõm /rɪˈliːf/
Ex: We all breathed a sigh of relief when he left. Chúng tôi đều thở phào nhẹ nhõm khi ông ấy rời đi.
outpost
(n.)
: đồn tiền tuyến /ˈaʊt.poʊst/
Giải thích: a military camp that is far away from the army Ex: a military outpost một đồn tiền tuyến quân sự
veteran
(n.)
: cựu chiến binh /ˈvetərən/
Ex: He is a Vietnam veteran. Anh ấy là một cựu chiến binh Việt Nam.
lodge
(n.)
: nhà nghỉ /lɑːdʒ/
Giải thích: a small simple house in the countryside that people stay in, for example when they go hunting or fishing Ex: a mountain lodge used by climbers một nhà nghỉ trên núi được các nhà leo núi sử dụng
dues
(n.)
: lệ phí /duːz/
Giải thích: money that someone has to pay regularly Ex: Members of the club pay $50 in annual dues. Các thành viên của câu lạc bộ phải trả 50 đô la phí hàng năm.
organization
(n.)
: tổ chức (kinh doanh, tình nguyện,...) /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/
Ex: He's the president of a large international organization. Ông ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn.
self help
(n.)
: tự lực /ˌselfˈhelp/
Giải thích: the use of one’s own efforts and resources to achieve things without relying on others Ex: It is a group providing self-help for single parents. Đó là một nhóm cung cấp sự tự lực cho các bậc cha mẹ độc thân.
Bình luận