Chủ đề 32: Tổ chức quốc tế 2

1,515

humanitarian
humanitarian (adj.)

nhân đạo
/hju:ˌmænɪˈteəriən/

Ex: The prisoner has been released for humanitarian reasons.
Người tù nhân đã được trả tự do vì những lí do nhân đạo.

agreement
agreement (n.)

sự đồng ý, thỏa thuận với nhau
/ə'gri:mənt/

Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.

acceleration
acceleration (n.)

sự làm nhanh thêm
/əkˌseləˈreɪʃən/

Ex: An older car usually has poor acceleration.
Một chiếc xe cũ thường có khả năng tăng tốc kém.

submit
submit (v.)

trình, đệ trình; biện hộ
/səb'mit/

Ex: Please submit your résumé to the human resources department.
Hãy nộp sơ yếu lý lịch của anh cho bộ phận nhân sự (bộ phận nguồn nhân lực).

appeal
appeal (n.)

sức hấp dẫn, lôi cuốn
/əˈpiːl/

Ex: A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal.
Một nhà hàng có thức ăn ngon và giá cả phải chăng có sức hút rất mạnh.

initiate
initiate (v.)

khởi đầu
/ɪˈnɪʃieɪt/

Ex: The program was initiated by the state government.
Chương trình này được khởi xướng bởi các chính quyền tiểu bang.

mission
mission (n.)

sứ mệnh, nhiệm vụ
/ˈmɪʃən/

Ex: The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the patients got well as soon as possible.
Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt.

headquarters
headquarters (n.)

trụ sở chính
/ˈhedˌkwɔːtəz/

Ex: Several companies have their headquarters in the area.
Một số công ty có trụ sở chính tại khu vực này.

peacetime
peacetime (n.)

thời bình
/ˈpiːsˌtaɪm/

Ex: Even in peacetime, much of the budget was devoted to military expenditure.
Ngay cả trong thời bình, phần lớn ngân sách dành cho chi tiêu quân sự.

establish
establish (v.)

thành lập, thiết lập
/is'tæbliʃ/

Ex: This company was established in 2010.
Công ty này được thành lập vào năm 2010.

homeless
homeless (adj.)

không nhà
/ˈhəʊmləs/

Ex: Thousands of people became homeless after the storm.
Hàng ngàn người trở thành vô gia cư sau trận bão.

livelihood
livelihood (n.)

kế sinh nhai (cách kiếm tiền sinh sống)
/ˈlaɪvlihʊd/

Ex: Many famers believe that the new regulations threaten their livelihoods.
Nhiều nông dân tin rằng các quy định mới đe dọa sinh kế của họ.

catastrophe
catastrophe (n.)

tai ương
/kəˈtæstrəfi/

Ex: War will be a catastrophe for the world, now that nuclear arms are so common.
Chiến tranh sẽ là một thảm hoạ cho thế giới, ngày nay vũ khí hạt nhân thì quá phổ biến.

wartime
wartime (n.)

thời chiến
/ˈwɔːr.taɪm/

Ex: Fruit was a luxury in wartime Britain.
Trái cây là một sự xa xỉ trong thời chiến tranh Anh.

symbol
symbol (n.)

biểu tượng
/ˈsɪmbl/

Ex: Mount Fuji is seen as the symbol of Japan.
Núi Phú Sĩ được xem là biểu tượng của Nhật Bản.

objective
objective (n.)

mục tiêu, mục đích, khách quan
/əbˈdʒektɪv/

Ex: The main objective of this meeting is to give more information on our plans.
Mục đích chính của cuộc họp này là để cung cấp thêm thông tin về các kế hoạch của chúng tôi.

enforce
enforce (v.)

làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
/ɪnˈfɔːrs/

Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.

civilian
civilian (n.)

thường dân, dân thường
/sɪˈvɪl.i.ən/

Ex: He left the army and returned to civilian life.
Ông rời quân đội và trở lại cuộc sống thường dân.

international
international (adj.)

(thuộc về) quốc tế
/ˌɪntəˈnæʃnəl/

Ex: Jane is joining an international camp with 30 students from different countries.
Jane đang tham gia hoạt động cắm trại quốc tế với 30 sinh viên từ nhiều nước khác nhau.

conflict
conflict (n.)

cuộc xung đột
/ˈkɒnflɪkt/

Ex: When conflicts do happen, we work together to find the solutions.
Khi xảy ra các xung đột, chúng tôi sẽ cùng nhau tìm ra giải pháp.

humanitarian

humanitarian (adj.) : nhân đạo
/hju:ˌmænɪˈteəriən/

Ex: The prisoner has been released for humanitarian reasons.
Người tù nhân đã được trả tự do vì những lí do nhân đạo.

agreement

agreement (n.) : sự đồng ý, thỏa thuận với nhau
/ə'gri:mənt/

Giải thích: an arrangement, a promise or a contract made with somebody
Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.

acceleration

acceleration (n.) : sự làm nhanh thêm
/əkˌseləˈreɪʃən/

Ex: An older car usually has poor acceleration.
Một chiếc xe cũ thường có khả năng tăng tốc kém.

submit

submit (v.) : trình, đệ trình; biện hộ
/səb'mit/

Giải thích: to present for consideration
Ex: Please submit your résumé to the human resources department.
Hãy nộp sơ yếu lý lịch của anh cho bộ phận nhân sự (bộ phận nguồn nhân lực).

appeal

appeal (n.) : sức hấp dẫn, lôi cuốn
/əˈpiːl/

Giải thích: the ability to attract
Ex: A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal.
Một nhà hàng có thức ăn ngon và giá cả phải chăng có sức hút rất mạnh.

initiate

initiate (v.) : khởi đầu
/ɪˈnɪʃieɪt/

Ex: The program was initiated by the state government.
Chương trình này được khởi xướng bởi các chính quyền tiểu bang.

mission

mission (n.) : sứ mệnh, nhiệm vụ
/ˈmɪʃən/

Giải thích: an important official job that a person or group of people is given to do
Ex: The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the patients got well as soon as possible.
Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt.

headquarters

headquarters (n.) : trụ sở chính
/ˈhedˌkwɔːtəz/

Ex: Several companies have their headquarters in the area.
Một số công ty có trụ sở chính tại khu vực này.

peacetime

peacetime (n.) : thời bình
/ˈpiːsˌtaɪm/

Giải thích: the time when a country is not involved in a war
Ex: Even in peacetime, much of the budget was devoted to military expenditure.
Ngay cả trong thời bình, phần lớn ngân sách dành cho chi tiêu quân sự.

establish

establish (v.) : thành lập, thiết lập
/is'tæbliʃ/

Giải thích: to start or create an organization, a system
Ex: This company was established in 2010.
Công ty này được thành lập vào năm 2010.

homeless

homeless (adj.) : không nhà
/ˈhəʊmləs/

Ex: Thousands of people became homeless after the storm.
Hàng ngàn người trở thành vô gia cư sau trận bão.

livelihood

livelihood (n.) : kế sinh nhai (cách kiếm tiền sinh sống)
/ˈlaɪvlihʊd/

Ex: Many famers believe that the new regulations threaten their livelihoods.
Nhiều nông dân tin rằng các quy định mới đe dọa sinh kế của họ.

catastrophe

catastrophe (n.) : tai ương
/kəˈtæstrəfi/

Ex: War will be a catastrophe for the world, now that nuclear arms are so common.
Chiến tranh sẽ là một thảm hoạ cho thế giới, ngày nay vũ khí hạt nhân thì quá phổ biến.

wartime

wartime (n.) : thời chiến
/ˈwɔːr.taɪm/

Giải thích: the period during which a country is fighting a war
Ex: Fruit was a luxury in wartime Britain.
Trái cây là một sự xa xỉ trong thời chiến tranh Anh.

symbol

symbol (n.) : biểu tượng
/ˈsɪmbl/

Ex: Mount Fuji is seen as the symbol of Japan.
Núi Phú Sĩ được xem là biểu tượng của Nhật Bản.

objective

objective (n.) : mục tiêu, mục đích, khách quan
/əbˈdʒektɪv/

Ex: The main objective of this meeting is to give more information on our plans.
Mục đích chính của cuộc họp này là để cung cấp thêm thông tin về các kế hoạch của chúng tôi.

enforce

enforce (v.) : làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
/ɪnˈfɔːrs/

Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.

civilian

civilian (n.) : thường dân, dân thường
/sɪˈvɪl.i.ən/

Giải thích: a person who is not a member of the police or the armed forces
Ex: He left the army and returned to civilian life.
Ông rời quân đội và trở lại cuộc sống thường dân.

international

international (adj.) : (thuộc về) quốc tế
/ˌɪntəˈnæʃnəl/

Ex: Jane is joining an international camp with 30 students from different countries.
Jane đang tham gia hoạt động cắm trại quốc tế với 30 sinh viên từ nhiều nước khác nhau.

conflict

conflict (n.) : cuộc xung đột
/ˈkɒnflɪkt/

Ex: When conflicts do happen, we work together to find the solutions.
Khi xảy ra các xung đột, chúng tôi sẽ cùng nhau tìm ra giải pháp.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập