Chủ đề 35: Cụm từ giới từ (Phần 2)

2,274

on second thoughts
on second thoughts

nghĩ lại
/ɑːn ˈsek·ənd θɑːts/

Ex: I thought I'd go to the movies, but on second thought I'd rather stay home.
Tôi nghĩ rằng mình sẽ đi xem phim, nhưng nghĩ lại thì tôi thích ở nhà hơn.

out of date
out of date (a.)

lỗi thời
/aʊt ɑv deɪt/

Ex: This rotary telephone is out of date.
Điện thoại quay số này đã lỗi thời rồi.

out of reach
out of reach (phr.)

ngoài tầm với
/aʊt ɑv riːtʃ/

Ex: Place the cookies out of reach, or the children will eat them all.
Đặt bánh quy ngoài tầm với của trẻ em, không thì chúng sẽ ăn hết tất cả đấy.

out of danger
out of danger (phr.)

hết nguy hiểm (bệnh nhân)
/aʊt ɑv ˈdeɪn·dʒɚ/

Ex: Doctors said the woman, who was bleeding heavily when brought in by an ambulance, was now out of danger.
Bác sĩ đã nói với người phụ nữ người mà bị chảy máu nhiều khi đến bằng xe cứu thương, giờ bà đã qua cơn nguy hiểm rồi.

out of use
out of use

ngừng sử dụng
/aʊt ɑv ju:z/

Ex: This laptop is out of use because it was broken.
Cái máy tính xách tay này không dùng được nữa vì nó đã bị đập vỡ.

out of the question
out of the question (phr.)

không bàn cãi
/aʊt ɑv ðə ˈkwes·tʃən/

Ex: His success is out of the question.
Sự thành công của cậu ấy là điều không cần bàn cãi.

out of order
out of order (idiom.)

hư, hỏng
hư, hỏng

Ex: The washing machine is out of order and won't be repaired until tomorrow.
Máy giặt bị hỏng và vẫn chưa được sửa chữa cho đến ngày mai.

under control
under control

đang được kiểm soát
/ˈʌn.dɚ kənˈtroʊl/

Ex: We finally got things under control and functioning smoothly.
Cuối cùng thì chúng tôi đã kiểm soát được mọi thứ và hoạt động trơn tru.

under cover
under cover

giấu giếm, lén lút, bí mật; kín
/ˈʌndɚ ˈkʌv·ɚ/

Ex: These foxes come out only at night, under cover of darkness.
Những con cáo này chỉ xuất hiện vào ban đêm, dưới sự che chở của bóng tối.

out of work
out of work

thất nghiệp
/aʊt ɑv wɝːk/

Ex: He lost his job a year ago and has been out of work ever since.
Cậu ấy mất việc 1 năm trước và thất nghiệp kể từ đó.

by mistake
by mistake (phr.)

nhầm lẫn
/baɪ mɪˈsteɪk/

Ex: I made a wrong calculation by mistake.
Tôi đã làm một phép tính sai do nhầm lẫn.

on the contrary
on the contrary (phr.)

trái lại
/ɑːn ðə ˈkɑːn.tre·ri/

Ex: I thought he was busy, but on the contrary he was idle.
Tôi nghĩ cậu ấy bận rộn, nhưng trái lại cậu ấy đã không có việc gì để làm.

on average
on average (phr.)

trung bình
/ɑːn ˈæv.ɚr.ɪdʒ/

Ex: The average age of the students in this program is about 23 years old.
Độ tuổi trung bình của học sinh trong chương trình này là khoảng 23 tuổi.

on one’s own
on one’s own (phr.)

cá nhân, bản thân
/ɑːn wʌn's oʊn/

Ex: At present he lives on his own and the world is nothing to him.
Hiện tại thì cậu ấy sống riêng có bản thân cậu và thế giới không là gì với cậu cả.

on purpose
on purpose (phr.)

cố ý
/ɑːn ˈpɝː.pəs/

Ex: Someone poured wine on my laptop on purpose.
Ai đó đã đổ rượu lên máy tính của tôi một cách cố ý.

on time
on time (phr.)

đúng giờ
/ɑːn tɑɪm/

Ex: Please be sure to come on time.
Hãy chắc chắn là đến đúng giờ nhé.

on fire
on fire (phr.)

đang cháy
/ɑːn faɪr/

Ex: That house on the corner is on fire!
Ngôi nhà ở góc phố đang cháy!

on and off
on and off (phr.)

thỉnh thoảng
/ɑːn ənd ɔf/

Ex: We've been working on the garden all summer, on and off.
Thỉnh thoảng chúng tôi lại làm việc ở khu vườn suốt mùa hè.

by chance
by chance (phr.)

tình cờ
/baɪ tʃæns/

Ex: I met her by chance on a train.
Tôi đã tình cờ gặp cô ấy trên tàu lửa.

within reach
within reach (phr.)

trong tầm với
/wɪθˈɪn riːtʃ/

Ex: We were within reach of the finish line.
Chúng tôi đã nằm trong tầm với của vạch kết thúc.

on second thoughts

on second thoughts : nghĩ lại
/ɑːn ˈsek·ənd θɑːts/

Giải thích: used when you want to change something that you have just said
Ex: I thought I'd go to the movies, but on second thought I'd rather stay home.
Tôi nghĩ rằng mình sẽ đi xem phim, nhưng nghĩ lại thì tôi thích ở nhà hơn.

out of date

out of date (a.) : lỗi thời
/aʊt ɑv deɪt/

Giải thích: old and no longer suitable for modern processes, purposes, or methods
Ex: This rotary telephone is out of date.
Điện thoại quay số này đã lỗi thời rồi.

out of reach

out of reach (phr.) : ngoài tầm với
/aʊt ɑv riːtʃ/

Giải thích: outside the distance to which someone can stretch out their hand
Ex: Place the cookies out of reach, or the children will eat them all.
Đặt bánh quy ngoài tầm với của trẻ em, không thì chúng sẽ ăn hết tất cả đấy.

out of danger

out of danger (phr.) : hết nguy hiểm (bệnh nhân)
/aʊt ɑv ˈdeɪn·dʒɚ/

Giải thích: not expected to die
Ex: Doctors said the woman, who was bleeding heavily when brought in by an ambulance, was now out of danger.
Bác sĩ đã nói với người phụ nữ người mà bị chảy máu nhiều khi đến bằng xe cứu thương, giờ bà đã qua cơn nguy hiểm rồi.

out of use

out of use : ngừng sử dụng
/aʊt ɑv ju:z/

Giải thích: to stop being used
Ex: This laptop is out of use because it was broken.
Cái máy tính xách tay này không dùng được nữa vì nó đã bị đập vỡ.

out of the question

out of the question (phr.) : không bàn cãi
/aʊt ɑv ðə ˈkwes·tʃən/

Giải thích: too impracticable or unlikely to merit discussion
Ex: His success is out of the question.
Sự thành công của cậu ấy là điều không cần bàn cãi.

out of order

out of order (idiom.) : hư, hỏng
/hư, hỏng/

Giải thích: not working properly or at all
Ex: The washing machine is out of order and won't be repaired until tomorrow.
Máy giặt bị hỏng và vẫn chưa được sửa chữa cho đến ngày mai.

under control

under control : đang được kiểm soát
/ˈʌn.dɚ kənˈtroʊl/

Giải thích: a danger or emergency such that people are able to deal with it successfully
Ex: We finally got things under control and functioning smoothly.
Cuối cùng thì chúng tôi đã kiểm soát được mọi thứ và hoạt động trơn tru.

under cover

under cover : giấu giếm, lén lút, bí mật; kín
/ˈʌndɚ ˈkʌv·ɚ/

Giải thích: pretending to be someone else in order to find out secret information
Ex: These foxes come out only at night, under cover of darkness.
Những con cáo này chỉ xuất hiện vào ban đêm, dưới sự che chở của bóng tối.

out of work

out of work : thất nghiệp
/aʊt ɑv wɝːk/

Giải thích: unemployed
Ex: He lost his job a year ago and has been out of work ever since.
Cậu ấy mất việc 1 năm trước và thất nghiệp kể từ đó.

by mistake

by mistake (phr.) : nhầm lẫn
/baɪ mɪˈsteɪk/

Giải thích: accidentally; in error
Ex: I made a wrong calculation by mistake.
Tôi đã làm một phép tính sai do nhầm lẫn.

on the contrary

on the contrary (phr.) : trái lại
/ɑːn ðə ˈkɑːn.tre·ri/

Giải thích: used for emphasizing that something is true, even though it is the opposite of something that has been said
Ex: I thought he was busy, but on the contrary he was idle.
Tôi nghĩ cậu ấy bận rộn, nhưng trái lại cậu ấy đã không có việc gì để làm.

on average

on average (phr.) : trung bình
/ɑːn ˈæv.ɚr.ɪdʒ/

Giải thích: used for talking about what is usually true, although it may not be true in every individual situation
Ex: The average age of the students in this program is about 23 years old.
Độ tuổi trung bình của học sinh trong chương trình này là khoảng 23 tuổi.

on one’s own

on one’s own (phr.) : cá nhân, bản thân
/ɑːn wʌn's oʊn/

Giải thích: unaccompanied by others; alone or unaided
Ex: At present he lives on his own and the world is nothing to him.
Hiện tại thì cậu ấy sống riêng có bản thân cậu và thế giới không là gì với cậu cả.

on purpose

on purpose (phr.) : cố ý
/ɑːn ˈpɝː.pəs/

Giải thích: if you do something on purpose, you do it intentionally, not by accident
Ex: Someone poured wine on my laptop on purpose.
Ai đó đã đổ rượu lên máy tính của tôi một cách cố ý.

on time

on time (phr.) : đúng giờ
/ɑːn tɑɪm/

Giải thích: arriving at the correct time and not late
Ex: Please be sure to come on time.
Hãy chắc chắn là đến đúng giờ nhé.

on fire

on fire (phr.) : đang cháy
/ɑːn faɪr/

Giải thích: burning
Ex: That house on the corner is on fire!
Ngôi nhà ở góc phố đang cháy!

on and off

on and off (phr.) : thỉnh thoảng
/ɑːn ənd ɔf/

Giải thích: sometimes but not regularly
Ex: We've been working on the garden all summer, on and off.
Thỉnh thoảng chúng tôi lại làm việc ở khu vườn suốt mùa hè.

by chance

by chance (phr.) : tình cờ
/baɪ tʃæns/

Giải thích: unexpected
Ex: I met her by chance on a train.
Tôi đã tình cờ gặp cô ấy trên tàu lửa.

within reach

within reach (phr.) : trong tầm với
/wɪθˈɪn riːtʃ/

Giải thích: inside the distance to which someone can stretch out their hand
Ex: We were within reach of the finish line.
Chúng tôi đã nằm trong tầm với của vạch kết thúc.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập