out of danger
(phr.)
: hết nguy hiểm (bệnh nhân)
/aʊt ɑv ˈdeɪn·dʒɚ/
Giải thích: not expected to die
Ex: Doctors said the woman, who was bleeding heavily when brought in by an ambulance, was now out of danger.
Bác sĩ đã nói với người phụ nữ người mà bị chảy máu nhiều khi đến bằng xe cứu thương, giờ bà đã qua cơn nguy hiểm rồi.
on the contrary
(phr.)
: trái lại
/ɑːn ðə ˈkɑːn.tre·ri/
Giải thích: used for emphasizing that something is true, even though it is the opposite of something that has been said
Ex: I thought he was busy, but on the contrary he was idle.
Tôi nghĩ cậu ấy bận rộn, nhưng trái lại cậu ấy đã không có việc gì để làm.
on average
(phr.)
: trung bình
/ɑːn ˈæv.ɚr.ɪdʒ/
Giải thích: used for talking about what is usually true, although it may not be true in every individual situation
Ex: The average age of the students in this program is about 23 years old.
Độ tuổi trung bình của học sinh trong chương trình này là khoảng 23 tuổi.
Bình luận