penicillin
(n.)
: thuốc kháng sinh
/ˌpen.əˈsɪl.ɪn/
Giải thích: An antibiotic or group of antibiotics produced naturally by certain blue moulds, now usually prepared synthetically. Penicillin was discovered in 1928 and during the Second World War became the first antibiotic to be used by doctors.
Ex: There are patients who are allergic to penicillin.
Có những bệnh nhân dị ứng với thuốc kháng sinh.
glass ceiling
(n.)
: sự kì thị vô hình đối với phụ nữ trong công việc
/ɡlæs ˈsiːlɪŋ/
Giải thích: an unacknowledged barrier to advancement in a profession, especially affecting women and members of minorities
Ex: She is the first female to break through the glass ceiling in Engineering.
Cô là người phụ nữ đầu tiên vượt qua sự kì thị vô hình đối với phụ nữ trong ngành Kỹ sư.
Bình luận