Chủ đề 39: Từ vựng mở rộng (Phần 4)

2,080

resort to
resort to (phr.)

phải sử dụng đến cái gì
/rɪˈzɔːrt tu/

Ex: He has to resort to using calculator in order to solve this problem.
Anh ấy phải sử dụng đến máy tính để giải bài toán này.

resort to something
resort to something (v.)

phải sử dụng đến hay viện đến (giải pháp cuối cùng)
/rɪˈzɔːt tuː ˈsʌmθɪŋ/

Ex: We may have to resort to using untrained staff
Chúng tôi có thể phải dùng đến cả nhân viên chưa qua đào tạo

turn up
turn up (phr.)

xuất hiện
/ˈtɝːn.ʌp/

Ex: Finally, he turned up to help us.
Cuối cùng, anh ấy xuất hiện để giúp chúng tôi.

drop out
drop out (phr.)

bỏ học giữa chừng
drɒp aʊt/

Ex: I guess I didn't think it through when I decided to drop out of college.
Tôi đã không suy nghĩ thấu đáo khi quyết định bỏ học đại học.

amazed at
amazed at (phr.)

ngạc nhiên về
/əˈmeɪzd æt/

Ex: He was amazed at how modern everything was.
Anh ngạc nhiên trước sự hiện đại của mọi thứ.

striking contrast
striking contrast (phr.)

sự khác biệt rõ rệt, sự tương phản nổi bật
/ˈstraɪ.kɪŋ ˈkɑːn.træst/

Ex: a striking contrast between rural and urban trends
một sự tương phản nổi bật giữa xu hướng nông thôn và thành thị

masterpiece
masterpiece (n.)

kiệt tác
/ˈmɑːstəpiːs/

Ex: The Mona Lisa is a masterpiece by the Italian artist, Leonardo da Vinci.
Bức họa Mona Lisa là một kiệt tác của nghệ sĩ người Ý _Leonardo da Vinci.

advocate
advocate (v.)

chủ trương, tán thành
/ˈædvəkeɪt/

Ex: He advocates human rights.
Ông ấy ủng hộ nhân quyền.

obsolete
obsolete (adj.)

lỗi thời, lạc hậu
/ˈɒbsəliːt/

Ex: With technological changes many traditional skills have become obsolete.
Với những thay đổi của công nghệ nhiều kỹ năng truyền thống đã trở nên lỗi thời.

disastrous
disastrous (adj.)

tai hại, thảm khốc
/dɪˈzɑːstrəs/

Ex: a disastrous harvest
một vụ thu hoạch thảm khốc

promote
promote (v.)

khuyến khích, đẩy mạnh, làm tăng thêm
/prəˈməʊt/

Ex: The youth club in my neighbourhood works to promote awareness of the dangers that threaten our environment.
Câu lạc bộ thanh niên ở vùng tôi hoạt động để tăng thêm nhận thức về những nguy hiểm đe dọa môi trường của chúng ta.

cope
cope (v.)

đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn)
/kəʊp/

Ex: I got to the stage where I wasn't coping any more.
Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không đương đầu được nữa.

address problem
address problem (phr.)

giải quyết vấn đề
/ˈæd.res ˈprɑː.bləm/

Ex: The next meeting will address the problem of truancy.
Cuộc họp tiếp theo sẽ giải quyết vấn đề trốn học.

open up
open up (phr.)

mở ra
/ˈoʊ.pən ʌp/

Ex: Open up or we'll break the door down!
Mở ra hoặc chúng tôi sẽ phá vỡ cánh cửa!

make a start
make a start (phr.)

bắt đầu làm việc gì đó
/meɪk ə stɑːrt/

Ex: He's about to make a start.
Anh ấy sắp bắt đầu.

the key to something
the key to something (phr.)

bí quyết, điều then chốt
/ðə kiː tə ˈsʌm.θɪŋ/

Ex: Patience is the key to success.
Sự kiên nhẫn là bí quyết thành công.

outlast
outlast (phr.)

tồn tại lâu hơn
/ˌaʊtˈlæst/

Ex: Cucumbers outlast in the right conditions.
Dưa chuột tồn tại lâu hơn trong điều kiện thích hợp.

cumulative
cumulative (adj.)

tích lũy
/ˈkjuːmjələtɪv/

Ex: Learning is a cumulative process.
Học tập là một quá trình tích luỹ.

leader
leader (n.)

(người) lãnh đạo
/ˈliːdər/

Ex: She's a born leader.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh.

resort to

resort to (phr.) : phải sử dụng đến cái gì
/rɪˈzɔːrt tu/

Giải thích: to do something extreme or unpleasant in order to solve a problem
Ex: He has to resort to using calculator in order to solve this problem.
Anh ấy phải sử dụng đến máy tính để giải bài toán này.

resort to something

resort to something (v.) : phải sử dụng đến hay viện đến (giải pháp cuối cùng)
/rɪˈzɔːt tuː ˈsʌmθɪŋ/

Ex: We may have to resort to using untrained staff
Chúng tôi có thể phải dùng đến cả nhân viên chưa qua đào tạo

turn up

turn up (phr.) : xuất hiện
/ˈtɝːn.ʌp/

Giải thích: appear
Ex: Finally, he turned up to help us.
Cuối cùng, anh ấy xuất hiện để giúp chúng tôi.

drop out

drop out (phr.) : bỏ học giữa chừng
/drɒp aʊt//

Giải thích: to leave school before you have finished what you intended to do
Ex: I guess I didn't think it through when I decided to drop out of college.
Tôi đã không suy nghĩ thấu đáo khi quyết định bỏ học đại học.

amazed at

amazed at (phr.) : ngạc nhiên về
/əˈmeɪzd æt/

Giải thích: very surprised
Ex: He was amazed at how modern everything was.
Anh ngạc nhiên trước sự hiện đại của mọi thứ.

striking contrast

striking contrast (phr.) : sự khác biệt rõ rệt, sự tương phản nổi bật
/ˈstraɪ.kɪŋ ˈkɑːn.træst/

Giải thích: significant different
Ex: a striking contrast between rural and urban trends
một sự tương phản nổi bật giữa xu hướng nông thôn và thành thị

masterpiece

masterpiece (n.) : kiệt tác
/ˈmɑːstəpiːs/

Ex: The Mona Lisa is a masterpiece by the Italian artist, Leonardo da Vinci.
Bức họa Mona Lisa là một kiệt tác của nghệ sĩ người Ý _Leonardo da Vinci.

advocate

advocate (v.) : chủ trương, tán thành
/ˈædvəkeɪt/

Ex: He advocates human rights.
Ông ấy ủng hộ nhân quyền.

obsolete

obsolete (adj.) : lỗi thời, lạc hậu
/ˈɒbsəliːt/

Ex: With technological changes many traditional skills have become obsolete.
Với những thay đổi của công nghệ nhiều kỹ năng truyền thống đã trở nên lỗi thời.

disastrous

disastrous (adj.) : tai hại, thảm khốc
/dɪˈzɑːstrəs/

Ex: a disastrous harvest
một vụ thu hoạch thảm khốc

promote

promote (v.) : khuyến khích, đẩy mạnh, làm tăng thêm
/prəˈməʊt/

Giải thích: to move somebody to a higher rank or more senior job
Ex: The youth club in my neighbourhood works to promote awareness of the dangers that threaten our environment.
Câu lạc bộ thanh niên ở vùng tôi hoạt động để tăng thêm nhận thức về những nguy hiểm đe dọa môi trường của chúng ta.

cope

cope (v.) : đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn)
/kəʊp/

Ex: I got to the stage where I wasn't coping any more.
Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không đương đầu được nữa.

address problem

address problem (phr.) : giải quyết vấn đề
/ˈæd.res ˈprɑː.bləm/

Giải thích: deal with
Ex: The next meeting will address the problem of truancy.
Cuộc họp tiếp theo sẽ giải quyết vấn đề trốn học.

open up

open up (phr.) : mở ra
/ˈoʊ.pən ʌp/

Giải thích: to open a door, container, etc.
Ex: Open up or we'll break the door down!
Mở ra hoặc chúng tôi sẽ phá vỡ cánh cửa!

make a start

make a start (phr.) : bắt đầu làm việc gì đó
/meɪk ə stɑːrt/

Giải thích: to begin doing something
Ex: He's about to make a start.
Anh ấy sắp bắt đầu.

the key to something

the key to something (phr.) : bí quyết, điều then chốt
/ðə kiː tə ˈsʌm.θɪŋ/

Giải thích: the best or only way to achieve something
Ex: Patience is the key to success.
Sự kiên nhẫn là bí quyết thành công.

outlast

outlast (phr.) : tồn tại lâu hơn
/ˌaʊtˈlæst/

Giải thích: to last longer, or to continue to be successful for longer, than someone orsomething else
Ex: Cucumbers outlast in the right conditions.
Dưa chuột tồn tại lâu hơn trong điều kiện thích hợp.

cumulative

cumulative (adj.) : tích lũy
/ˈkjuːmjələtɪv/

Ex: Learning is a cumulative process.
Học tập là một quá trình tích luỹ.

leader

leader (n.) : (người) lãnh đạo
/ˈliːdər/

Ex: She's a born leader.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập