Chủ đề 4: Cụm tính từ

5,890

good at
good at (a.)

giỏi về
/gʊd ət/

Ex: She's good at singing.
Cô ấy hát hay.

tired of
tired of (a.)

chán, ngán
/taɪrd əv/

Ex: They seemed to be tired of my questions.
Họ dường như đã chán ngán với những câu hỏi của tôi.

angry with
angry with (a.)

tức giận với
/ˈæŋ.ɡri wɪθ/

Ex: I was very angry with her.
Tôi đã rất tức giận với cô ấy.

fond of
fond of (a.)

yêu thích
/fɑːnd əv/

Ex: My mouse is also fond of cheese.
Chú chuột của tôi cũng rất thích pho mát.

full of
full of (a.)

đầy
/fʊl əv/

Ex: This fridge is full of fresh food.
Cái tủ lạnh này thì chứa đầy thực phẩm tươi.

different from
different from (a.)

khác với
/ˈdɪf.ɚ.ənt frɑːm/

Ex: Things are different than they were a year ago.
Mọi thứ thì khác so với cách đây một năm.

busy with
busy with (a.)

bận với
/ˈbɪz.i wɪθ/

Ex: My mom was busy with the work at the end of the year.
Mẹ tôi đã rất bận việc vào thời điểm cuối năm.

afraid of
afraid of (a.)

sợ, e ngại
/əˈfreɪd əv/

Ex: Why is she afraid of spiders?
Tại sao cô ấy lại sợ loài nhện?

interested in
interested in (a.)

thích, quan tâm
/ˈɪn.trɪs.tɪd ɪn/

Ex: Should I try and get my son interested in football?
Tôi có nên thử và khiến cho con trai tôi quan tâm đến bóng đá không nhỉ?

famous for
famous for (adj.)

nổi tiếng bởi, nổi tiếng với
/ˈfeɪməs fɔːr/

Ex: She became internationally famous for her songs.
Cô ấy trở nên nổi tiếng khắp thế giới bởi những bài hát của mình.

aware of
aware of (a.)

nhận ra, có ý thức về
/əˈwer əv/

Ex: A parent must be aware of the individual and discrete needs of each of his children.
Một phụ huynh phải ý thức được nhu cầu cá nhân và riêng biệt của mỗi đứa trẻ.

innocent of
innocent of (a.)

vô tội, không liên quan
/ˈɪn.ə.sənt əv/

Ex: He was found innocent of any wrongdoing.
Anh ta được cho là không liên quan đến bất kỳ hành động sai trái nào cả.

familiar with
familiar with (a.)

quen thuộc với
/fəˈmɪl.jɚ wɪθ/

Ex: One of the other leaders will help you until you become familiar with the machine you'll be working on.
Một trong những trưởng nhóm khác sẽ giúp bạn, cho đến khi bạn trở nên quen thuộc với máy móc mà bạn sẽ làm việc.

disappointed with
disappointed with (a.)

thất vọng với
/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd wɪθ/

Ex: He was really disappointed with the examination results.
Anh ấy thật sự rất thất vọng với các kết quả của kì thi.

keen on
keen on (a.)

say mê
/kiːn ɒn/

Ex: This man is very keen on football.
Chàng trai này rất đam mê bóng đá.

surprised at
surprised at (a.)

ngạc nhiên về, cảm thấy kì lạ
/sɚˈpraɪzd ət/

Ex: We were quite surprised at the outcome of the meeting.
Chúng tôi khá ngạc nhiên về kết quả cuộc họp.

bored with
bored with (a.)

chán
/bɔːrd wɪθ/

Ex: She was fairly bored with you.
Cô ấy đã khá chán với bạn đấy.

proud of
proud of (a.)

hãnh diện về
/praʊd əv/

Ex: He is proud of being a musician.
Anh ấy tự hào vì mình là một nhạc sĩ.

similar to
similar to (a.)

giống với
/ˈsɪm.ə.lɚ wɪθ/

Ex: She is wearing a wedding dress which is somewhat similar to that of her sister.
Cô ấy đang mặc chiếc váy cưới trông hơi giống với váy cưới của em gái cô ấy.

good at

good at (a.) : giỏi về
/gʊd ət/

Giải thích: skilled at doing or dealing with a specified thing
Ex: She's good at singing.
Cô ấy hát hay.

tired of

tired of (a.) : chán, ngán
/taɪrd əv/

Giải thích: bored or impatient with
Ex: They seemed to be tired of my questions.
Họ dường như đã chán ngán với những câu hỏi của tôi.

angry with

angry with (a.) : tức giận với
/ˈæŋ.ɡri wɪθ/

Giải thích: feeling or showing strong annoyance, displeasure, or hostility; full of anger
Ex: I was very angry with her.
Tôi đã rất tức giận với cô ấy.

fond of

fond of (a.) : yêu thích
/fɑːnd əv/

Giải thích: having an affection or liking for
Ex: My mouse is also fond of cheese.
Chú chuột của tôi cũng rất thích pho mát.

full of

full of (a.) : đầy
/fʊl əv/

Giải thích: containing or holding as much or as many as possible
Ex: This fridge is full of fresh food.
Cái tủ lạnh này thì chứa đầy thực phẩm tươi.

different from

different from (a.) : khác với
/ˈdɪf.ɚ.ənt frɑːm/

Giải thích: not the same as another or each other; unlike in nature, form, or quality
Ex: Things are different than they were a year ago.
Mọi thứ thì khác so với cách đây một năm.

busy with

busy with (a.) : bận với
/ˈbɪz.i wɪθ/

Giải thích: having a great deal to do
Ex: My mom was busy with the work at the end of the year.
Mẹ tôi đã rất bận việc vào thời điểm cuối năm.

afraid of

afraid of (a.) : sợ, e ngại
/əˈfreɪd əv/

Giải thích: feeling fear or anxiety; frightened
Ex: Why is she afraid of spiders?
Tại sao cô ấy lại sợ loài nhện?

interested in

interested in (a.) : thích, quan tâm
/ˈɪn.trɪs.tɪd ɪn/

Giải thích: showing curiosity or concern about something or someone
Ex: Should I try and get my son interested in football?
Tôi có nên thử và khiến cho con trai tôi quan tâm đến bóng đá không nhỉ?

famous for

famous for (adj.) : nổi tiếng bởi, nổi tiếng với
/ˈfeɪməs fɔːr/

Ex: She became internationally famous for her songs.
Cô ấy trở nên nổi tiếng khắp thế giới bởi những bài hát của mình.

aware of

aware of (a.) : nhận ra, có ý thức về
/əˈwer əv/

Giải thích: having knowledge or perception of a situation or fact
Ex: A parent must be aware of the individual and discrete needs of each of his children.
Một phụ huynh phải ý thức được nhu cầu cá nhân và riêng biệt của mỗi đứa trẻ.

innocent of

innocent of (a.) : vô tội, không liên quan
/ˈɪn.ə.sənt əv/

Giải thích: not guilty of a crime or offence
Ex: He was found innocent of any wrongdoing.
Anh ta được cho là không liên quan đến bất kỳ hành động sai trái nào cả.

familiar with

familiar with (a.) : quen thuộc với
/fəˈmɪl.jɚ wɪθ/

Giải thích: well known from long or close association
Ex: One of the other leaders will help you until you become familiar with the machine you'll be working on.
Một trong những trưởng nhóm khác sẽ giúp bạn, cho đến khi bạn trở nên quen thuộc với máy móc mà bạn sẽ làm việc.

disappointed with

disappointed with (a.) : thất vọng với
/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd wɪθ/

Giải thích: sad or displeased because someone or something has failed to fulfil one’s hopes or expectations
Ex: He was really disappointed with the examination results.
Anh ấy thật sự rất thất vọng với các kết quả của kì thi.

keen on

keen on (a.) : say mê
/kiːn ɒn/

Giải thích: interested in or attracted by (someone or something)
Ex: This man is very keen on football.
Chàng trai này rất đam mê bóng đá.

surprised at

surprised at (a.) : ngạc nhiên về, cảm thấy kì lạ
/sɚˈpraɪzd ət/

Giải thích: having the feeling that you get when something unexpected happens
Ex: We were quite surprised at the outcome of the meeting.
Chúng tôi khá ngạc nhiên về kết quả cuộc họp.

bored with

bored with (a.) : chán
/bɔːrd wɪθ/

Giải thích: feeling weary and impatient because one is unoccupied
Ex: She was fairly bored with you.
Cô ấy đã khá chán với bạn đấy.

proud of

proud of (a.) : hãnh diện về
/praʊd əv/

Giải thích: feeling deep pleasure or satisfaction as a result of one’s own achievements, qualities
Ex: He is proud of being a musician.
Anh ấy tự hào vì mình là một nhạc sĩ.

similar to

similar to (a.) : giống với
/ˈsɪm.ə.lɚ wɪθ/

Giải thích: having a resemblance in appearance, character, or quantity
Ex: She is wearing a wedding dress which is somewhat similar to that of her sister.
Cô ấy đang mặc chiếc váy cưới trông hơi giống với váy cưới của em gái cô ấy.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập