Ex: The police went after the robber.
Cảnh sát đã đuổi theo tên cướp.
go along with somebody
đi cùng ai đó đến nơi nào đó
Ex: I think I will go along with him to Paris.
Tôi nghĩ tôi sẽ đi cùng anh ấy đến Paris.
go away
đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).
Ex: If she’s bothering you, tell her to go away.
Nếu cô ta đang làm phiền cậu, hãy bảo cô ta biến đi.
go back on one’s word
không giữ lời
Ex: Going back on your promise makes you a liar.
Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối.
go beyond something
vượt quá, vượt ngoài (cái gì)
Ex: I went beyond the town and lost my way.
Tôi đã vượt qua thị trấn và bị lạc đường.
go by
đi qua, trôi qua (thời gian)
Ex: Time went by so fast. Thời gian trôi qua nhanh thật.
go down
giảm, hạ (giá cả)
Ex: The crime rate shows no signs of going down. Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.
go down with
mắc bệnh
Ex: I went down with an attack of bronchitis. Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi.
go for something
cố gắng, chọn, giành được
Ex: Swimming star Nguyen Thi Anh Vien went for 8 gold medals in 29th SEA Games. Ngôi sao bơi lội Nguyễn Thị Ánh Viên đã cố gắng giành được 8 huy chương vàng tại SEA Games 29.
go in for
tham gia
Ex: He went in for the Italian course. Anh ấy tham gia khóa học tiếng Ý.
go into
điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra
Ex: I think there’s no need to go into it now. Tôi nghĩ không cần phải điều tra điều đó ngay lúc này.
go off
đổ chuông, nổi giận, nổi tung, hỏng/thối rữa (thức ăn)
Ex: The alarm clock went off at 6 a.m this morning. Cái đồng hồ báo thức đổ chuông lúc 7h sáng nay.
go off with
mang đi theo, cuỗm theo
Ex: Someone’s gone off with my coffee cup. Ai đó đã lấy đi tách cà phê của tôi rồi.
go on
tiếp tục
Ex: It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school. Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.
go over something
kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
Ex: Could you go over this report and correct any mistakes? Cậu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé?
go out
ra ngoài
Ex: May I go out, teacher? Con xin phép cô/thầy ra ngoài ạ?
go out with someone
hẹn hò với ai
Ex: He often goes out with his girlfriend at the weekend. Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái vào cuối tuần.
go through
trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc
Ex: The country is going through a period of economic instability. Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế.
go through with
kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu
Ex: I can’t really imagine what she’s going through. Tôi không thể tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng.
go together
đi cùng với nhau, tồn tại cùng với nhau.
Ex: We will go together like the winter and the sweater. Chúng tôi sẽ đi cùng nhau như thể mùa đông cần áo len vậy.
go round
xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn
Ex: The Sun Wheel is going round at Asia park in Da Nang city. Vòng quay Mặt Trời đang quay vòng tại công viên Asia ở thành phố Đà Nẵng.
go under
chìm
Ex: The crowd watched as the ship went slowly under. Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần dần xuống nước.
go up
tăng
Ex: The baby’s weight going steadily up. Đứa bé tăng cân đều đều.
go without
nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có
Ex: The city has gone without electricity for two days. Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.
Ex: The police went after the robber.
Cảnh sát đã đuổi theo tên cướp.
go along with somebody
: đi cùng ai đó đến nơi nào đó
Ex: I think I will go along with him to Paris.
Tôi nghĩ tôi sẽ đi cùng anh ấy đến Paris.
go away
: đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).
Ex: If she’s bothering you, tell her to go away.
Nếu cô ta đang làm phiền cậu, hãy bảo cô ta biến đi.
go back on one’s word
: không giữ lời
Ex: Going back on your promise makes you a liar.
Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối.
go beyond something
: vượt quá, vượt ngoài (cái gì)
Ex: I went beyond the town and lost my way.
Tôi đã vượt qua thị trấn và bị lạc đường.
go by
: đi qua, trôi qua (thời gian)
Ex: Time went by so fast. Thời gian trôi qua nhanh thật.
go down
: giảm, hạ (giá cả)
Ex: The crime rate shows no signs of going down. Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.
go down with
: mắc bệnh
Ex: I went down with an attack of bronchitis. Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi.
go for something
: cố gắng, chọn, giành được
Ex: Swimming star Nguyen Thi Anh Vien went for 8 gold medals in 29th SEA Games. Ngôi sao bơi lội Nguyễn Thị Ánh Viên đã cố gắng giành được 8 huy chương vàng tại SEA Games 29.
go in for
: tham gia
Ex: He went in for the Italian course. Anh ấy tham gia khóa học tiếng Ý.
go into
: điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra
Ex: I think there’s no need to go into it now. Tôi nghĩ không cần phải điều tra điều đó ngay lúc này.
go off
: đổ chuông, nổi giận, nổi tung, hỏng/thối rữa (thức ăn)
Ex: The alarm clock went off at 6 a.m this morning. Cái đồng hồ báo thức đổ chuông lúc 7h sáng nay.
go off with
: mang đi theo, cuỗm theo
Giải thích: Go off with (someone/something) = Give away with Ex: Someone’s gone off with my coffee cup. Ai đó đã lấy đi tách cà phê của tôi rồi.
go on
: tiếp tục
Ex: It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school. Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.
go over something
: kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
Ex: Could you go over this report and correct any mistakes? Cậu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé?
go out
: ra ngoài
Ex: May I go out, teacher? Con xin phép cô/thầy ra ngoài ạ?
go out with someone
: hẹn hò với ai
Ex: He often goes out with his girlfriend at the weekend. Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái vào cuối tuần.
go through
: trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc
Ex: The country is going through a period of economic instability. Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế.
go through with
: kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu
Ex: I can’t really imagine what she’s going through. Tôi không thể tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng.
go together
: đi cùng với nhau, tồn tại cùng với nhau.
Ex: We will go together like the winter and the sweater. Chúng tôi sẽ đi cùng nhau như thể mùa đông cần áo len vậy.
go round
: xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn
Ex: The Sun Wheel is going round at Asia park in Da Nang city. Vòng quay Mặt Trời đang quay vòng tại công viên Asia ở thành phố Đà Nẵng.
go under
: chìm
Ex: The crowd watched as the ship went slowly under. Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần dần xuống nước.
go up
: tăng
Ex: The baby’s weight going steadily up. Đứa bé tăng cân đều đều.
go without
: nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có
Ex: The city has gone without electricity for two days. Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.
Bình luận