Chủ đề 7: Các cụm động từ thường gặp (Phần 3)

4,530

pull down
pull down (phr.v.)

phá sập
/pʊl daʊn/

Ex: They decided to pull down the old building.
Họ đã quyết định phá sập tòa nhà cũ kĩ.

put up with
put up with (phr.v.)

chịu đựng
/pʊt ʌp wɪθ/

Ex: I can't put up with this smell any longer.
Tôi không thể chịu đựng được cái mùi này thêm được nữa.

put off
put off (phr.v.)

trì hoãn, hoãn lại
/pʊt ɒf/

Ex: The meeting was put off until next week.
Cuộc họp sẽ được trì hoãn cho đến tuần kế tiếp.

run into
run into (phr.v.)

mắc vào, rơi vào
/rʌn ˈɪn.tuː/

Ex: Just ask for assistance if you run into any difficulties.
Hãy yêu cầu trợ giúp nếu bạn rơi vào bất cứ khó khăn nào nhé.

save up
save up (phr.v.)

để dành, tiết kiệm
/seɪv ʌp/

Ex: My boyfriend plans to save up and buy a new car.
Bạn trai tôi lên kế hoạch tiết kiệm tiền và mua một chiếc xe hơi mới.

settle down
settle down (phr.v.)

an cư lập nghiệp, ổn định cuộc sống
/ˈset.l̩ daʊn/

Ex: He has just drifted from job to job, and has never seemed to want to settle down in one place.
Anh ta đã chuyển từ việc làm này sang việc làm khác và dường như không bao giờ muốn an cư lạc nghiệp ở một nơi.

show off
show off (phr.v.)

khoe khoang
/ʃoʊ ɒf/

Ex: The girl couldn't wait to show off her new car.
Cô gái háo hức khoe về chiếc xe hơi mới của cô ấy.

stand by
stand by (phr.v.)

ủng hộ ai
/stænd baɪ/

Ex: We promised to stand by him in case of trouble.
Chúng tôi đã hứa là sẽ ủng hộ cậu ấy khi gặp khó khăn.

stay away from
stay away from (phr.v.)

tránh xa
/steɪ əˈweɪ frɑːm/

Ex: Yous must stay away from drugs of any sort.
Bạn phải tránh xa mọi loại ma túy.

stay behind
stay behind (phr.v.)

ở lại
/steɪ bɪˈhaɪnd/

Ex: We will stay behind because we have too much work to do.
Chúng tôi sẽ ở lại vì chúng tôi có quá nhiều việc để làm.

take after
take after (phr.v.)

giống ai như đúc
/teɪk /ˈæf.tɚ/

Ex: Do you take after your mother or father?
Bạn giống mẹ hay giống bố vậy?

take on
take on (phr.v.)

tuyển thêm, lấy thêm người
/teɪk ɑːn/

Ex: My company will take on new staffs in this month.
Công ty tôi sẽ tuyển dụng thêm công nhân mới trong tháng này.

take over
take over (phr.v.)

giành quyền kiểm soát, tiếp quản
/teɪk ˈoʊ.vɚ/

Ex: My brother is studying agriculture in college so that he can take over the family farm some day.
Anh trai tôi đang học ngành nông nghiệp ở trường đại học để có thể tiếp quản trang trại của gia đình vào một ngày nào đó.

throw away
throw away (phr.v.)

ném đi, vứt hẳn đi
/θroʊ əˈweɪ/

Ex: Clean out the shed and throw away things you don't need.
Hãy làm sạch nhà kho và vứt bỏ những thứ bạn không cần.

tie in with
tie in with (phr.v.)

kết hợp

Ex: This project ties in with the language research he is doing.
Dự án này gắn liền với việc nghiên cứu ngôn ngữ mà ông đang làm.

try on
try on (phr.v.)

thử (quần áo)
/traɪɑːn/

Ex: Please, just let me try on that suit there.
Làm ơn cho tôi thử bộ trang phục này.

turn away
turn away

đuổi ra
/tɝːn əˈweɪ/

Ex: Why did you turn away when you met him?
Tại sao bạn lại bị đuổi ra khi bạn gặp ông ta?

turn out
turn out (phr.v.)

phát hiện ra, hoá ra
/tɝːn aʊt/

Ex: I hope everything will turn out well in the end.
Tôi hy vọng là mọi thứ sẽ được phát hiện ra vào phút chót.

use up
use up (phr.v.)

sử dụng hết, cạn kiệt
/juːz ʌp/

Ex: Don't use up all the hot water when you take a shower! I want to have one too.
Đừng sử dụng hết nước nóng khi tắm nhé! Tôi cũng muốn có 1 phần đấy.

run out of
run out of (phr.v.)

cạn kiệt
/rʌn aʊt əv/

Ex: What do you use when you run out of toilet paper?
Bạn sẽ dùng gì khi hết giấy vệ sinh?

pull down

pull down (phr.v.) : phá sập
/pʊl daʊn/

Giải thích: to destroy a building, especially because it is very old or dangerous
Ex: They decided to pull down the old building.
Họ đã quyết định phá sập tòa nhà cũ kĩ.

put up with

put up with (phr.v.) : chịu đựng
/pʊt ʌp wɪθ/

Giải thích: to accept someone or something unpleasant in a patient way
Ex: I can't put up with this smell any longer.
Tôi không thể chịu đựng được cái mùi này thêm được nữa.

put off

put off (phr.v.) : trì hoãn, hoãn lại
/pʊt ɒf/

Giải thích: to delay doing something, especially because you do not want to do it
Ex: The meeting was put off until next week.
Cuộc họp sẽ được trì hoãn cho đến tuần kế tiếp.

run into

run into (phr.v.) : mắc vào, rơi vào
/rʌn ˈɪn.tuː/

Giải thích: to start to have trouble/difficulty/problems
Ex: Just ask for assistance if you run into any difficulties.
Hãy yêu cầu trợ giúp nếu bạn rơi vào bất cứ khó khăn nào nhé.

save up

save up (phr.v.) : để dành, tiết kiệm
/seɪv ʌp/

Giải thích: keep and store up (something, especially money) for future use
Ex: My boyfriend plans to save up and buy a new car.
Bạn trai tôi lên kế hoạch tiết kiệm tiền và mua một chiếc xe hơi mới.

settle down

settle down (phr.v.) : an cư lập nghiệp, ổn định cuộc sống
/ˈset.l̩ daʊn/

Giải thích: to begin to live a quieter life by getting married or staying permanently in a place
Ex: He has just drifted from job to job, and has never seemed to want to settle down in one place.
Anh ta đã chuyển từ việc làm này sang việc làm khác và dường như không bao giờ muốn an cư lạc nghiệp ở một nơi.

show off

show off (phr.v.) : khoe khoang
/ʃoʊ ɒf/

Giải thích: to show people something that you are very proud of so that they will admire it
Ex: The girl couldn't wait to show off her new car.
Cô gái háo hức khoe về chiếc xe hơi mới của cô ấy.

stand by

stand by (phr.v.) : ủng hộ ai
/stænd baɪ/

Giải thích: support or remain loyal to (someone), typically in a time of need
Ex: We promised to stand by him in case of trouble.
Chúng tôi đã hứa là sẽ ủng hộ cậu ấy khi gặp khó khăn.

stay away from

stay away from (phr.v.) : tránh xa
/steɪ əˈweɪ frɑːm/

Giải thích: to avoid mentioning something or avoid becoming involved in something
Ex: Yous must stay away from drugs of any sort.
Bạn phải tránh xa mọi loại ma túy.

stay behind

stay behind (phr.v.) : ở lại
/steɪ bɪˈhaɪnd/

Giải thích: to remain somewhere after everyone else has left
Ex: We will stay behind because we have too much work to do.
Chúng tôi sẽ ở lại vì chúng tôi có quá nhiều việc để làm.

take after

take after (phr.v.) : giống ai như đúc
/teɪk /ˈæf.tɚ/

Giải thích: to look or behave like an older relative
Ex: Do you take after your mother or father?
Bạn giống mẹ hay giống bố vậy?

take on

take on (phr.v.) : tuyển thêm, lấy thêm người
/teɪk ɑːn/

Giải thích: to start to employ someone
Ex: My company will take on new staffs in this month.
Công ty tôi sẽ tuyển dụng thêm công nhân mới trong tháng này.

take over

take over (phr.v.) : giành quyền kiểm soát, tiếp quản
/teɪk ˈoʊ.vɚ/

Giải thích: to take control of something
Ex: My brother is studying agriculture in college so that he can take over the family farm some day.
Anh trai tôi đang học ngành nông nghiệp ở trường đại học để có thể tiếp quản trang trại của gia đình vào một ngày nào đó.

throw away

throw away (phr.v.) : ném đi, vứt hẳn đi
/θroʊ əˈweɪ/

Giải thích: to get rid of something that you no longer want
Ex: Clean out the shed and throw away things you don't need.
Hãy làm sạch nhà kho và vứt bỏ những thứ bạn không cần.

tie in with

tie in with (phr.v.) : kết hợp

Giải thích: to combine with something
Ex: This project ties in with the language research he is doing.
Dự án này gắn liền với việc nghiên cứu ngôn ngữ mà ông đang làm.

try on

try on (phr.v.) : thử (quần áo)
/traɪɑːn/

Giải thích: to put on a piece of clothing in order to see how it looks and whether it fits
Ex: Please, just let me try on that suit there.
Làm ơn cho tôi thử bộ trang phục này.

turn away

turn away : đuổi ra
/tɝːn əˈweɪ/

Giải thích: to refuse to let someone come into a place
Ex: Why did you turn away when you met him?
Tại sao bạn lại bị đuổi ra khi bạn gặp ông ta?

turn out

turn out (phr.v.) : phát hiện ra, hoá ra
/tɝːn aʊt/

Giải thích: to be discovered to be something, have something, etc.
Ex: I hope everything will turn out well in the end.
Tôi hy vọng là mọi thứ sẽ được phát hiện ra vào phút chót.

use up

use up (phr.v.) : sử dụng hết, cạn kiệt
/juːz ʌp/

Giải thích: to use all of a supply of something
Ex: Don't use up all the hot water when you take a shower! I want to have one too.
Đừng sử dụng hết nước nóng khi tắm nhé! Tôi cũng muốn có 1 phần đấy.

run out of

run out of (phr.v.) : cạn kiệt
/rʌn aʊt əv/

Giải thích: use up one’s supply of something
Ex: What do you use when you run out of toilet paper?
Bạn sẽ dùng gì khi hết giấy vệ sinh?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập