Ex: Make for the hills, a tsunami is approaching!
Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!
make off
vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.
make off with
ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
Ex: The looters made off with all money that were in the computer store.
Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.
make out
cố gắng để nghe về ai đó hoặc đọc, thấy cái gì đó
Ex: Because he spoke so quietly, we could hardly make out what he was saying.
Vì anh ta nói nhỏ quá, chúng tôi khó có thể nghe thấy điều anh ta đang nói là gì.
make something out to be
khẳng định
Ex: He makes himself out to be an important artist but his paintings are utter garbage.
Anh ta khẳng định bản thân mình là một họa sĩ quan trọng nhưng các bức vẽ của anh ta thật chẳng ra gì cả.
make up for
đền bù, bồi thường
Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.
make something over to somebody
chuyển nhượng cho
Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.
Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.
make something of something
hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.
Ex: Can you make anything of these signals?
Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?
make up your mind
quyết định
Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job? Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?
make up with somebody
hòa giải, dàn hòa
Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever. Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.
make up the bed
dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp
Ex: Can you make up the beds, please? Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?
make up a story
dựng chuyện, bịa đặt /meɪk ʌp/
Ex: She made up a story. Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.
make up
trang điểm
Ex: My mother makes herself up every morning. Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.
Ex: Make for the hills, a tsunami is approaching!
Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!
make off
: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.
make off with
: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
Ex: The looters made off with all money that were in the computer store.
Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.
make out
: cố gắng để nghe về ai đó hoặc đọc, thấy cái gì đó
Ex: Because he spoke so quietly, we could hardly make out what he was saying.
Vì anh ta nói nhỏ quá, chúng tôi khó có thể nghe thấy điều anh ta đang nói là gì.
make something out to be
: khẳng định
Ex: He makes himself out to be an important artist but his paintings are utter garbage.
Anh ta khẳng định bản thân mình là một họa sĩ quan trọng nhưng các bức vẽ của anh ta thật chẳng ra gì cả.
make up for
: đền bù, bồi thường
Giải thích: to provide something good, so that something bad seems less important Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.
make something over to somebody
: chuyển nhượng cho
Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.
Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.
make something of something
: hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.
Ex: Can you make anything of these signals?
Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?
make up your mind
: quyết định
Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job? Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?
make up with somebody
: hòa giải, dàn hòa
Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever. Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.
make up the bed
: dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp
Ex: Can you make up the beds, please? Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?
make up a story
: dựng chuyện, bịa đặt /meɪk ʌp/
Giải thích: to invent a story, poem etc Ex: She made up a story. Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.
make up
: trang điểm
Giải thích: Ex: My mother makes herself up every morning. Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.
Bình luận