Chủ đề 7: Cụm động từ với Make

21,636

make for
make for

Di chuyển về hướng

Ex: Make for the hills, a tsunami is approaching!
Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!

make off
make off

vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn

Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.

make off with
make off with

ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi

Ex: The looters made off with all money that were in the computer store.
Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.

make out
make out

cố gắng để nghe về ai đó hoặc đọc, thấy cái gì đó

Ex: Because he spoke so quietly, we could hardly make out what he was saying.
Vì anh ta nói nhỏ quá, chúng tôi khó có thể nghe thấy điều anh ta đang nói là gì.

make something out to be
make something out to be

khẳng định

Ex: He makes himself out to be an important artist but his paintings are utter garbage.
Anh ta khẳng định bản thân mình là một họa sĩ quan trọng nhưng các bức vẽ của anh ta thật chẳng ra gì cả.

make up for
make up for

đền bù, bồi thường

Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.

make something over to somebody
make something over to somebody

chuyển nhượng cho

Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.
Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.

make something of something
make something of something

hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.

Ex: Can you make anything of these signals?
Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?

make up your mind
make up your mind

quyết định

Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job?
Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?

make up with somebody
make up with somebody

hòa giải, dàn hòa

Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever.
Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.

make up the bed
make up the bed

dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp

Ex: Can you make up the beds, please?
Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?

make up a story
make up a story

dựng chuyện, bịa đặt
/meɪk ʌp/

Ex: She made up a story.
Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.

make up
make up

trang điểm

Ex: My mother makes herself up every morning.
Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.

make for

make for : Di chuyển về hướng

Ex: Make for the hills, a tsunami is approaching!
Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!

make off

make off : vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn

Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.

make off with

make off with : ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi

Ex: The looters made off with all money that were in the computer store.
Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.

make out

make out : cố gắng để nghe về ai đó hoặc đọc, thấy cái gì đó

Ex: Because he spoke so quietly, we could hardly make out what he was saying.
Vì anh ta nói nhỏ quá, chúng tôi khó có thể nghe thấy điều anh ta đang nói là gì.

make something out to be

make something out to be : khẳng định

Ex: He makes himself out to be an important artist but his paintings are utter garbage.
Anh ta khẳng định bản thân mình là một họa sĩ quan trọng nhưng các bức vẽ của anh ta thật chẳng ra gì cả.

make up for

make up for : đền bù, bồi thường

Giải thích: to provide something good, so that something bad seems less important
Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.

make something over to somebody

make something over to somebody : chuyển nhượng cho

Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.
Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.

make something of something

make something of something : hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.

Ex: Can you make anything of these signals?
Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?

make up your mind

make up your mind : quyết định

Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job?
Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?

make up with somebody

make up with somebody : hòa giải, dàn hòa

Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever.
Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.

make up the bed

make up the bed : dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp

Ex: Can you make up the beds, please?
Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?

make up a story

make up a story : dựng chuyện, bịa đặt
/meɪk ʌp/

Giải thích: to invent a story, poem etc
Ex: She made up a story.
Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.

make up

make up : trang điểm

Giải thích:
Ex: My mother makes herself up every morning.
Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập