Chủ đề 8: Các cụm động từ thường gặp (Phần 4)

4,415

close up
close up (phr.v.)

xích lại gần nhau
/ˈkloʊs.ʌp/

Ex: They closed up when they saw the gang coming towards them.
Họ đã tiến lại gần nhau khi họ nhìn thấy bọn kia đang tiến về phía họ.

come down
come down

sụp đổ, giảm
/kʌm daʊn/

Ex: The price of oil has come down.
Giá dầu đã giảm xuống.

come up with
come up with

đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định
/kʌm ʌp wɪð/

Ex: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy.
Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.

come out
come out (phr.v.)

xuất bản, ra mắt
/kʌm aʊt/

Ex: New models of Japanese cars usually come out in the spring.
Những mẫu xe mới của Nhật Bản thường ra mắt vào mùa xuân.

cut up
cut up (phr.v.)

chia nhỏ
/kʌt ʌp/

Ex: You should cut up your meat before you eat it.
Bạn nên cắt nhỏ thịt trước khi ăn nó.

delight in
delight in (phr.v.)

thích thú về
/dɪˈlaɪt ɪn/

Ex: In some passages the poet seems to take delight in casting dramatic illusion to the winds.
Trong một số đoạn thơ, nhà thơ dường như thích thú với những ảo ảnh huyền ảo về những ngọn gió.

die of
die of (phr.v.)

chết vì bệnh gì
/daɪ ɒv/

Ex: The animals may die of starvation in the snow.
Các loài động vật có thể chết vì đói trong tuyết.

draw back
draw back (phr.v.)

rút lui
/drɑː bæk/

Ex: The soldiers was possible to draw back.
Quân lính đã có thể rút lui.

eat up
eat up (phr.v.)

ăn hết
/iːt ʌp/

Ex: She told the child to eat up the food.
Cô ấy đã bảo đứa trẻ hãy ăn hết thức ăn.

face up to
face up to (phr.v.)

đương đầu, đối mặt
/feɪs ʌp tə/

Ex: You should face up to the reality.
Bạn nên đối mặt với thực tế.

fall in love
fall in love (phr.v.)

yêu ai đó say đắm
/fɑːl ɪn lʌv/

Ex: They will fall in love with each other.
Họ sẽ yêu nhau say đắm.

fall down
fall down (phr.v.)

té ngã, ngã xuống
/fɑːl daʊn/

Ex: Babies often fall down.
Trẻ nhỏ thường hay té ngã.

fill up
fill up (phr.v.)

đổ đầy
/fɪl ʌp/

Ex: He could fill up the hole in the wall.
Anh đã có thể lấp đầy cái lỗ trên tường.

find out
find out (phr.v.)

khám phá ra, tìm ra
/faɪnd aʊt/

Ex: English teachers have to consult their dictionaries sometimes to find out what a word means.
Đôi khi giáo viên tiếng Anh cũng phải tra cứu nhiều từ điển để tìm ra nghĩa của từ.

get into
get into (phr.v.)

hứng thú, bắt đầu quan tâm và làm một việc gì đó.
/ɡet ɪn.tuː/

Ex: After I get over this flu, which is making me so weak, so I’m going to get into biking again.
Sau khi tôi khỏi bệnh cảm cúm, bệnh đã làm tôi trở nên yếu ớt vì vậy tôi sẽ bắt đầu việc đạp xe đạp trở lại.

get off
get off (phr.v.)

xuống xe
/ɡet ɑːf/

Ex: I must get off at the next station.
Tôi phải xuống xe ở trạm kế tiếp.

get along with
get along with (phr.v.)

hòa hợp với
/get əˈlɑːŋ wɪð/

Ex: My cat is very difficult to get along with my dog.
Chú mèo của tôi thì rất khó hòa hợp được với chú chó.

get over
get over (phr.v.)

hồi phục, vượt qua
/getˈoʊ.vɚ/

Ex: My sister is taking counseling to get over her stress.
Chị gái tôi đang tiếp thu lời khuyên để vượt qua bệnh căng thẳng.

give up
give up (v.)

bỏ, từ bỏ, thôi; tạm dừng; đầu hàng

Ex: Ms. Gomez is so optimistic that she never wants to give up.
Cô Gomez lạc quan đến nỗi chưa bao giờ muốn bỏ cuộc.

close up

close up (phr.v.) : xích lại gần nhau
/ˈkloʊs.ʌp/

Giải thích: to move people or things closer together
Ex: They closed up when they saw the gang coming towards them.
Họ đã tiến lại gần nhau khi họ nhìn thấy bọn kia đang tiến về phía họ.

come down

come down : sụp đổ, giảm
/kʌm daʊn/

Giải thích: to become less in amount, level, price
Ex: The price of oil has come down.
Giá dầu đã giảm xuống.

come up with

come up with : đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định
/kʌm ʌp wɪð/

Giải thích: to plan, to invent
Ex: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy.
Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.

come out

come out (phr.v.) : xuất bản, ra mắt
/kʌm aʊt/

Giải thích: to become available to buy or see
Ex: New models of Japanese cars usually come out in the spring.
Những mẫu xe mới của Nhật Bản thường ra mắt vào mùa xuân.

cut up

cut up (phr.v.) : chia nhỏ
/kʌt ʌp/

Giải thích: to cut something into several pieces
Ex: You should cut up your meat before you eat it.
Bạn nên cắt nhỏ thịt trước khi ăn nó.

delight in

delight in (phr.v.) : thích thú về
/dɪˈlaɪt ɪn/

Giải thích: to get a lot of pleasure or enjoyment from something
Ex: In some passages the poet seems to take delight in casting dramatic illusion to the winds.
Trong một số đoạn thơ, nhà thơ dường như thích thú với những ảo ảnh huyền ảo về những ngọn gió.

die of

die of (phr.v.) : chết vì bệnh gì
/daɪ ɒv/

Giải thích: to stop being alive because of a disease
Ex: The animals may die of starvation in the snow.
Các loài động vật có thể chết vì đói trong tuyết.

draw back

draw back (phr.v.) : rút lui
/drɑː bæk/

Giải thích: to move away backward
Ex: The soldiers was possible to draw back.
Quân lính đã có thể rút lui.

eat up

eat up (phr.v.) : ăn hết
/iːt ʌp/

Giải thích: to eat all of something
Ex: She told the child to eat up the food.
Cô ấy đã bảo đứa trẻ hãy ăn hết thức ăn.

face up to

face up to (phr.v.) : đương đầu, đối mặt
/feɪs ʌp tə/

Giải thích: to accept that a bad situation exists and try to deal with it
Ex: You should face up to the reality.
Bạn nên đối mặt với thực tế.

fall in love

fall in love (phr.v.) : yêu ai đó say đắm
/fɑːl ɪn lʌv/

Giải thích: to start to love someone romantically and sexually
Ex: They will fall in love with each other.
Họ sẽ yêu nhau say đắm.

fall down

fall down (phr.v.) : té ngã, ngã xuống
/fɑːl daʊn/

Giải thích: to fail
Ex: Babies often fall down.
Trẻ nhỏ thường hay té ngã.

fill up

fill up (phr.v.) : đổ đầy
/fɪl ʌp/

Giải thích: to make something full
Ex: He could fill up the hole in the wall.
Anh đã có thể lấp đầy cái lỗ trên tường.

find out

find out (phr.v.) : khám phá ra, tìm ra
/faɪnd aʊt/

Giải thích: to discover a fact or piece of information
Ex: English teachers have to consult their dictionaries sometimes to find out what a word means.
Đôi khi giáo viên tiếng Anh cũng phải tra cứu nhiều từ điển để tìm ra nghĩa của từ.

get into

get into (phr.v.) : hứng thú, bắt đầu quan tâm và làm một việc gì đó.
/ɡet ɪn.tuː/

Giải thích: to start enjoying something, or to become enthusiastic about it
Ex: After I get over this flu, which is making me so weak, so I’m going to get into biking again.
Sau khi tôi khỏi bệnh cảm cúm, bệnh đã làm tôi trở nên yếu ớt vì vậy tôi sẽ bắt đầu việc đạp xe đạp trở lại.

get off

get off (phr.v.) : xuống xe
/ɡet ɑːf/

Giải thích:
Ex: I must get off at the next station.
Tôi phải xuống xe ở trạm kế tiếp.

get along with

get along with (phr.v.) : hòa hợp với
/get əˈlɑːŋ wɪð/

Giải thích: like each other and are friendly to each other
Ex: My cat is very difficult to get along with my dog.
Chú mèo của tôi thì rất khó hòa hợp được với chú chó.

get over

get over (phr.v.) : hồi phục, vượt qua
/getˈoʊ.vɚ/

Giải thích: to start to feel happy or well again after something bad has happened to you
Ex: My sister is taking counseling to get over her stress.
Chị gái tôi đang tiếp thu lời khuyên để vượt qua bệnh căng thẳng.

give up

give up (v.) : bỏ, từ bỏ, thôi; tạm dừng; đầu hàng

Giải thích: to quit, to stop
Ex: Ms. Gomez is so optimistic that she never wants to give up.
Cô Gomez lạc quan đến nỗi chưa bao giờ muốn bỏ cuộc.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập