Ex: We should set aside amount of money every month to buy house in next several months. Chúng ta nên để ra mỗi tháng một ít tiền để mua nhà trong vài năm tới.
set back
Làm chậm lại, lùi xa.
Ex: The storm has set the flight back by 2 hours.
Cơn bão đã làm chuyến bay bị hoãn lại 2 tiếng.
set down
Cho hành khách xuống, viết ra, in ra (giấy)
Ex: The bus will stop to set down and get on the passengers at bus stops.
Xe bus sẽ dừng để cho khách xuống và đón khách lên ở các điểm dừng.
set in
Ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào. (Nó có nghĩa là điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài.)
Ex: This rain looks as if it has set in for the rest of the day.
Cơn mưa này trông như thể là sẽ kéo dài cả ngày.
set off
Phát ra, gây ra, lên đường
Ex: The terrorist has set off a bomb in a very famous shopping center.
Kẻ khủng bố đã cho phát nổ một quả bom ở một trung tâm mua sắm rất nổi tiếng.
set on
Tấn công, bao vây
Ex: The bees have set on him in 30 minutes.
Những con ong đã tấn công anh ấy trong 30 phút.
set to
Bắt đầu lao vào ( cuộc tranh luận, cuộc tranh đấu…)
Ex: People set to an argument about the presidential election campaign.
Mọi người lao vào một cuộc tranh luận về chiến dịch bầu cử tổng thống.
set up (v.)
thiết lập, tạo dựng /'setʌp/
Ex: You should set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved. Bạn nên thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan.
set up for
Làm ra vẻ như
Ex: He tries to set up for a gentleman.
Anh ấy cố làm ra vẻ như một quý ông.
set out
Khởi hành, lên đường, làm sáng tỏ
Ex: We have to set out early tomorrow to avoid the storm.
Chúng ta phải khởi hành sớm ngày mai để tránh bão.
Ex: We should set aside amount of money every month to buy house in next several months. Chúng ta nên để ra mỗi tháng một ít tiền để mua nhà trong vài năm tới.
set back
: Làm chậm lại, lùi xa.
Ex: The storm has set the flight back by 2 hours.
Cơn bão đã làm chuyến bay bị hoãn lại 2 tiếng.
set down
: Cho hành khách xuống, viết ra, in ra (giấy)
Ex: The bus will stop to set down and get on the passengers at bus stops.
Xe bus sẽ dừng để cho khách xuống và đón khách lên ở các điểm dừng.
set in
: Ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào. (Nó có nghĩa là điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài.)
Ex: This rain looks as if it has set in for the rest of the day.
Cơn mưa này trông như thể là sẽ kéo dài cả ngày.
set off
: Phát ra, gây ra, lên đường
Ex: The terrorist has set off a bomb in a very famous shopping center.
Kẻ khủng bố đã cho phát nổ một quả bom ở một trung tâm mua sắm rất nổi tiếng.
set on
: Tấn công, bao vây
Ex: The bees have set on him in 30 minutes.
Những con ong đã tấn công anh ấy trong 30 phút.
set to
: Bắt đầu lao vào ( cuộc tranh luận, cuộc tranh đấu…)
Ex: People set to an argument about the presidential election campaign.
Mọi người lao vào một cuộc tranh luận về chiến dịch bầu cử tổng thống.
set up
(v.)
: thiết lập, tạo dựng /'setʌp/
Giải thích: to establish, to arrange Ex: You should set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved. Bạn nên thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan.
set up for
: Làm ra vẻ như
Ex: He tries to set up for a gentleman.
Anh ấy cố làm ra vẻ như một quý ông.
set out
: Khởi hành, lên đường, làm sáng tỏ
Ex: We have to set out early tomorrow to avoid the storm.
Chúng ta phải khởi hành sớm ngày mai để tránh bão.
Bình luận