Làm chứng chống lại/ nói chống lại
Ex: You told that you innocent but the proofs did tell against you.Anh nói rằng anh vô tội nhưng bằng chứng đã chống lại anh.
Phân biệt (sự khác nhau giữa các vật, hay việc gì đó).
Ex: Which twin is Lisa? I can’t tell them apart. Ai trong hai đứa trẻ sinh đôi đó là Lisa thế? Tôi không thể phân biệt được chúng.
Phân biệt (hai thứ giống nhau hoặc tương tự nhau).
Ex: Could you tell me the real LV handbag from fake thing? Bạn có thể phân biệt được túi LV hàng thật với hàng giả giúp tôi không?
Nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ.
Ex: I told my son off for lying to me about stealing the money. Tôi rầy con trai vì đã nói dối tôi chuyện lấy trộm tiền.
Mách tội, kể tội
Ex: If you don’t do your homework, I’ll tell on you. Nếu em không làm bài tập, chị sẽ mách tội em đó.
tell against : Làm chứng chống lại/ nói chống lại
tell apart : Phân biệt (sự khác nhau giữa các vật, hay việc gì đó).
tell from : Phân biệt (hai thứ giống nhau hoặc tương tự nhau).
tell off : Nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ.
tell on : Mách tội, kể tội
24/04/2023
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận