Chủ đề 9: Cụm động từ với Tell

3,274

tell against
tell against

Làm chứng chống lại/ nói chống lại

Ex: You told that you innocent but the proofs did tell against you.
Anh nói rằng anh vô tội nhưng bằng chứng đã chống lại anh.

tell apart
tell apart

Phân biệt (sự khác nhau giữa các vật, hay việc gì đó).

Ex: Which twin is Lisa? I can’t tell them apart.
Ai trong hai đứa trẻ sinh đôi đó là Lisa thế? Tôi không thể phân biệt được chúng.

tell from
tell from

Phân biệt (hai thứ giống nhau hoặc tương tự nhau).

Ex: Could you tell me the real LV handbag from fake thing?
Bạn có thể phân biệt được túi LV hàng thật với hàng giả giúp tôi không?

tell off
tell off

Nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ.

Ex: I told my son off for lying to me about stealing the money.
Tôi rầy con trai vì đã nói dối tôi chuyện lấy trộm tiền.

tell on
tell on

Mách tội, kể tội

Ex: If you don’t do your homework, I’ll tell on you.
Nếu em không làm bài tập, chị sẽ mách tội em đó.

tell against

tell against : Làm chứng chống lại/ nói chống lại

Ex: You told that you innocent but the proofs did tell against you.
Anh nói rằng anh vô tội nhưng bằng chứng đã chống lại anh.

tell apart

tell apart : Phân biệt (sự khác nhau giữa các vật, hay việc gì đó).

Ex: Which twin is Lisa? I can’t tell them apart.
Ai trong hai đứa trẻ sinh đôi đó là Lisa thế? Tôi không thể phân biệt được chúng.

tell from

tell from : Phân biệt (hai thứ giống nhau hoặc tương tự nhau).

Ex: Could you tell me the real LV handbag from fake thing?
Bạn có thể phân biệt được túi LV hàng thật với hàng giả giúp tôi không?

tell off

tell off : Nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ.

Ex: I told my son off for lying to me about stealing the money.
Tôi rầy con trai vì đã nói dối tôi chuyện lấy trộm tiền.

tell on

tell on : Mách tội, kể tội

Ex: If you don’t do your homework, I’ll tell on you.
Nếu em không làm bài tập, chị sẽ mách tội em đó.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập