Ex: I spoke to my advisor and switched to accountancy for the next year. Tôi đã nói chuyện với cố vấn của tôi và chuyển sang kế toán cho năm tới.
asset
(n.)
: tài sản, của cải /'æset/
Giải thích: a person or thing that is valuable or useful to someone or something. Ex: The company's asset are worth millions of dollars. Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la.
balance sheet
(n.)
: bảng cân đối kế toán /ˈbal(ə)ns ʃiːt/
Ex: I need to make balance sheet annually. Tôi cần lập bảng cân đối kế toán hàng năm.
bookkeeper
(n.)
: người làm sổ sách /ˈbʊkkiːpə(r)/
Ex: We are planning to hire a freelance bookkeeper. Chúng tôi đang có kế hoạch để thuê một người làm sổ sách tự do.
cash
(n.)
: tiền mặt /kæʃ/
Ex: The thieves stole £500 in cash. Những tên trộm đã đánh cắp £ 500 tiền mặt.
cash at bank
(n.)
: tiền gửi ngân hàng /kaʃ at baŋk/
Ex: Cash at bank is considered a highly liquid form of current asset. Tiền gửi ngân hàng được coi là tài sản lưu động có tính chất lưu chuyển cao.
cash in hand
(n.)
: tiền mặt tại quỹ /kaʃ ɪn hand/
Ex: The deal leaves the company with £25m cash in hand to buy new stock. Thỏa thuận để lại công ty với 25 triệu đô la tiền mặt trong tay để mua cổ phiếu mới.
cash in transit
(n.)
: tiền đang chuyển /kaʃ ɪn ˈtrɑːnzɪt/
Ex: a cash-in-transit insurance policy một chính sách bảo hiểm tiền mặt đang chuyển
equity
(n.)
: vốn /ˈɛkwɪti/
Ex: He sold his equity in the company last year. Ông đã bán cổ phần của mình trong công ty năm ngoái.
expense
(n.)
: chi phí /iks'pens/
Giải thích: the money that you spend on something Ex: Buying a new house needs a lot of expense. Mua một ngôi nhà mới cần rất nhiều chi phí.
income
(n.)
: thu nhập /ˈɪnkʌm/
Ex: His income is too low to help his family. Thu nhập của anh ấy là quá thấp để giúp gia đình.
Bình luận