English Adventure - DISEASE

3,951

CHỦ ĐỀ DISEASE

disease

disease (n.) : bệnh, bệnh tật
/dɪˈziːz/

Ex: A fatty diet increases the risk of heart disease.
Chế độ ăn uống giàu chất béo làm tăng nguy cơ bệnh tim.

amnesia

amnesia (n.) : chứng quên/mất trí nhớ
/amˈniːzɪə/

insomnia

insomnia (n.) : chứng mất ngủ
/ɪnˈsɒmniə/

Ex: to suffer from insomnia
chịu đựng chứng mất ngủ

cramp

cramp (n.) : chuột rút
/kramp/

gout

gout (n.) : bệnh gút
/ɡaʊt/

obesity

obesity (n.) : béo phì
/əʊˈbiːsɪti/

Ex: Eating too much fast food can cause obesity.
Ăn quá nhiều đồ ăn nhanh có thể gây béo phì.

dizziness

dizziness (n.) : chóng mặt
/ˈdɪzɪnəs/

dyslexia

dyslexia (n.) : chứng khó đọc
/dɪsˈlɛksɪə/

food poisoning

food poisoning (n.) : ngộ độc thực phẩm
/fuːd ˈpɔɪz(ə)nɪŋ/

migraine

migraine (n.) : bệnh đau nửa đầu
/ˈmiːɡreɪn/

malaria

malaria (n.) : bệnh sốt rét
/məˈlɛːrɪə/



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập