disease
(n.)
: bệnh, bệnh tật
/dɪˈziːz/
Ex: A fatty diet increases the risk of heart disease.
Chế độ ăn uống giàu chất béo làm tăng nguy cơ bệnh tim.
amnesia
(n.)
: chứng quên/mất trí nhớ
/amˈniːzɪə/
insomnia
(n.)
: chứng mất ngủ
/ɪnˈsɒmniə/
Ex: to suffer from insomnia
chịu đựng chứng mất ngủ
cramp
(n.)
: chuột rút
/kramp/
gout
(n.)
: bệnh gút
/ɡaʊt/
obesity
(n.)
: béo phì
/əʊˈbiːsɪti/
Ex: Eating too much fast food can cause obesity.
Ăn quá nhiều đồ ăn nhanh có thể gây béo phì.
dizziness
(n.)
: chóng mặt
/ˈdɪzɪnəs/
dyslexia
(n.)
: chứng khó đọc
/dɪsˈlɛksɪə/
food poisoning
(n.)
: ngộ độc thực phẩm
/fuːd ˈpɔɪz(ə)nɪŋ/
migraine
(n.)
: bệnh đau nửa đầu
/ˈmiːɡreɪn/
malaria
(n.)
: bệnh sốt rét
/məˈlɛːrɪə/
Bình luận