English Adventure - AGRICULTURE

1,544

CHỦ ĐỀ AGRICULTURE

agriculture

agriculture (N.) : nông nghiệp
/ˈaɡrɪkʌltʃə/

Ex: We need to develop our agriculture.
Chúng ta cần phát triển nông nghiệp.

barn

barn (n.) : nhà kho chứa thóc
/bɑːn/

Ex: The children used to play in that barn.
Những đứa trẻ đã từng chơi ở nhà kho chứa thóc đó.

farmhouse

farmhouse (n.) : nhà trong trang trại
/ˈfɑːmhaʊs/

Ex: My parents live in their farmhouse.
Bố mẹ tôi sống ở nhà trong trang trại của họ.

crop

crop (n.) : vụ, mùa, cây trồng
/krɒp/

Ex: Coffee is the main crop in the highlands.
Cà phê là cây trồng chính ở vùng cao nguyên.

harvest

harvest (n.) : thu hoạch, mùa gặt, vụ thu hoạch
/ˈhɑːvɪst/

Ex: We had a good harvest this year.
Năm nay chúng tôi có một mùa thu hoạch khá.

hay

hay (n.) : cỏ khô
/heɪ/

Ex: Thousands of acres of corn and hay are planted each year for cattle to eat.
Hàng ngàn mẫu đất ngô và cỏ khô được trồng mỗi năm cho gia súc ăn.

wheat

wheat (n.) : lúa mì
/wiːt/

Ex: The land at Scampston is mainly sandy, so only wheats are grown.
Đất ở Scampston chủ yếu là cát, vì vậy chỉ có lúa mì được trồng.

irrigation

irrigation (n.) : tưới tiêu
/ɪrɪˈɡeɪʃ(ə)n/

Ex: We need to have new irrigation system.
Chúng ta cần phải có hệ thống thủy lợi mới.

livestock

livestock (n.) : vật nuôi
/ˈlʌɪvstɒk/

Ex: They have some livestock in their farm.
Họ có một số gia súc trong trang trại của họ.

well

well (n.) : cái giếng
/wel/

Ex: There is a well to the left of the house.
Có một cái giếng bên trái của ngôi nhà.

meadow

meadow (n.) : đồng cỏ
/ˈmɛdəʊ/

Ex: The kids are playing on the meadow.
Mấy đứa nhỏ đang chơi trên đồng cỏ.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập