Ex: One of the most exciting and emerging fields of engineering is aviation. Một trong những lĩnh vực kỹ thuật thú vị và nổi bật nhất là ngành hàng không.
aisle
(n.)
: lối đi giữa các dãy ghế /ʌɪl/
Ex: The new airplane has more seating, wider aisles and longer seat belts. Máy bay mới có nhiều chỗ ngồi, lối đi rộng hơn và thắt lưng ghế dài hơn.
cockpit
(n.)
: buồng lái /ˈkɒkpɪt/
Ex: In an airplane cockpit, pilots and crew have precise standard check. Trong buồng lái máy bay, phi công và phi hành đoàn có kiểm tra theo tiêu chuẩn chính xác.
pilot
(n.)
: phi công /ˈpaɪlət/
Ex: The accident was caused by pilot error. Tai nạn là do lỗi của phi công.
copilot
(n.)
: phi công phụ /kəʊˈpʌɪlət/
Ex: I decided to tell my copilot I was having a problem. Tôi quyết định nói với người phi công phụ rằng tôi đang gặp vấn đề.
first-class section
(n.)
: toa hạng nhất /fəːst klɑːs ˈsɛkʃ(ə)n/
Ex: I bought a seat in first-class section. Tôi đã mua một chỗ trong toa hạng nhất.
Ex: I was extremely fortunate to be seated directly in front of an emergency exit. Tôi rất may mắn được ngồi trực tiếp trước lối thoát khẩn cấp.
control tower
(n.)
: đài kiểm soát không lưu /kənˈtrəʊl ˈtaʊə/
Ex: Kurdish workers are busy on the control tower. Công nhân người Kurd đang bận rộn trên đài kiểm soát.
carousel
(n.)
: băng chuyền hành lý ký gửi /ˌkarəˈsɛl/
Ex: They were waiting for their luggage to appear on the carousel at Heathrow airport. Họ đang đợi hành lý của họ xuất hiện trên băng chuyền tại sân bay Heathrow.
customs
(n.)
: hải quan /ˈkʌstəmz/
Ex: The Customs have seized large quantities of smuggled heroin. Hải quan đã thu giữ một lượng lớn heroin nhập lậu.
ETA
(n.)
: thời gian dự kiến đến /ˌiːtiːˈeɪ/
Ex: What's your ETA? Thời gian dự kiến đến của bạn là khi nào?
Bình luận