English Adventure - BANK

1,967

CHỦ ĐỀ BANK

bank

bank (n.) : ngân hàng
/baŋk/

Ex: There is only one bank in this town.
Chỉ có một ngân hàng ở thị trấn này.

account

account (n.) : tài khoản
/əˈkaʊnt/

Ex: Your account is invalid.
Tài khoản của bạn không có hiệu lực.

account holder

account holder : chủ tài khoản
/əˈkaʊnt ˈhəʊldə/

signature

signature (n.) : chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu
/'signitʃə/

Giải thích: your name as you usually write it, for example at the end of a letter
Ex: The customer's signature was kept on file for identification purposes.
Chữ ký của khách hàng được lưu trên file nhằm mục đích nhận dạng.

PIN

PIN : số nhận dạng
/pɪn/

card

card (n.) : thẻ
/kɑːd/

Ex: She paid for the goods with her card.
Cô đã trả tiền hàng hoá bằng thẻ của mình.

cash

cash (n.) : tiền mặt
/kæʃ/

Ex: The thieves stole £500 in cash.
Những tên trộm đã đánh cắp £ 500 tiền mặt.

cost

cost (v,n.) : có giá là, chi phí
/kɒst/

Ex: How much does it cost?
Nó có giá bao nhiêu?

interest rate

interest rate : lãi suất
/ˈɪnt(ə)rɪst reɪt/

pay into

pay into : nộp tiền
/peɪ ˈɪntʊ/

withdraw

withdraw (v.) : rút tiền
/wɪðˈdrɔː/

Ex: Normally you can withdraw up to £50 in cash.
Thông thường, bạn có thể rút tiền mặt lên tới 50 bảng.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập