English Adventure - EDUCATION

1,567

CHỦ ĐỀ EDUCATION

education

education (n.) : việc giáo dục
/ˌedʒuˈkeɪʃn/

Ex: Every child should receive an education.
Tất cả trẻ em nên nhận được sự giáo dục.

nursery school

nursery school : trường mẫu giáo (2-5 tuổi)
/ˈnəːs(ə)ri skuːl/

Ex: My little sister goes to nursery school.
Em gái nhỏ của tôi thì học trường mẫu giáo.

primary school

primary school (n.) : trường tiểu học
/ˈpraɪmeri skuːl/

Ex: Children at primary schools have to study English as a compulsory subject.
Trẻ em ở các trường tiểu học phải học tiếng Anh như một môn học bắt buộc.

secondary school

secondary school (n.) : trường trung học
/ˈsekənderi skuːl/

Ex: We all go to the secondary school in town.
Tất cả chúng tôi đều học tại trường trung học trong thị trấn.

technical college

technical college : trường cao đẳng kỹ thuật
/ˈtɛknɪk(ə)l ˈkɒlɪdʒ/

vocational college

vocational college : trường cao đẳng dạy nghề
/və(ʊ)ˈkeɪʃ(ə)n(ə)l ˈkɒlɪdʒ/

art college

art college : trường cao đẳng nghệ thuật
/ɑːt ˈkɒlɪdʒ/

university

university (n.) : đại học
/juːnɪˈvəːsɪti/

Ex: Is there a university in this town?
Có một trường đại học ở thị trấn này phải không?

curriculum

curriculum (n.) : chương trình học
/kəˈrɪkjʊləm/

Ex: Music and arts should be added to the school curriculum.
Âm nhạc và các môn nghệ thuật nên được thêm vào chương trình học của trường.

qualification

qualification (n.) : năng lực, trình độ (để làm cái gì)
/,kwɔlifi'keiʃn/

Giải thích: a skill or type of experience that you need for a particular job or activity
Ex: It is easy for him to find a good job with such good qualifications.
Rất dễ dàng cho anh ta để tìm một công việc tốt với trình độ tốt như vậy.

attendance

attendance (n.) : sự có mặt, chuyên cần
/əˈtendəns/

Ex: Teachers must keep a record of students' attendances.
Giáo viên phải lưu giữ hồ sơ chuyên cần của học sinh.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập