Ex: Have you prepared for the coming exam? Bạn đã chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới chưa?
examiner
(n.)
: người chấm thi /ɪɡˈzæmɪnər/
Ex: He was an examiner in the English speaking contest. Ông ấy là một giám khảo trong cuộc thi nói tiếng Anh.
revise
(v.)
: đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...) /ri'vaiz/
Giải thích: to change something, such as a book or an estimate to correct or improve it Ex: The brochure was revised several times before it was sent to the printer. Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.
cheat
(v.)
: gian lận /tʃiːt/
Ex: Did you cheat in your exam? Bạn đã ăn gian trong kỳ thi của bạn phải không?
retake
(v.)
: thi lại /riːˈteɪk/
Ex: I need to retake my exam. Tôi cần làm lại bài kiểm tra của mình.
cram
(v.)
: nhồi nhét kiến thức /kram/
Ex: I have to cram lots of knowledge into my tiny brain. Tôi phải nhồi nhét rất nhiều kiến thức vào bộ não nhỏ bé của tôi.
good mark
(n.)
: điểm tốt /ɡʊd mɑːk/
Ex: I got many good marks. Tôi có nhiều điểm tốt.
bad mark
(n.)
: điểm xấu /bad mɑːk/
Ex: My teacher gave me a bad mark because I did not finish my homework. Giáo viên của tôi đã cho tôi một điểm xấu vì tôi đã không hoàn thành bài tập về nhà của tôi.
pass
(v.)
: đi qua /pɑːs/
Ex: I passed the exam. Tôi đã thi đậu.
plodder
(n.)
: cần cù bù thông minh /ˈplɒdə/
Ex: They see you as cautious, careful, a slow and steady plodder. Họ nhìn thấy bạn là thận trọng, cẩn thận, một người cần cù chậm rãi và ổn định.
learn by heart
(v. phr.)
: học thuộc lòng /lɜːn baɪ hɑːt/
Ex: You shouldn't learn isolated words by heart but always put them in context. Bạn không nên học thuộc lòng những từ riêng lẻ nhưng luôn luôn đặt chúng trong ngữ cảnh.
Bình luận