English Adventure - FAME (Cont)

1,360

CHỦ ĐỀ FAME (tt) - Sự nổi tiếng

fame

fame : sự nổi tiếng
/feɪm/

girl group

girl group : nhóm nhạc nữ
/ɡəːl ɡruːp/

talent show

talent show : chương trình tài năng
/ˈtalənt ʃəʊ/

at one's peak

at one's peak : ở đỉnh cao sự nghiệp
/ət wʌnz piːk/

dry up

dry up : biến mất
/drʌɪ ʌp/

audition

audition (n.) : sự thử giọng
/ɔːˈdɪʃ(ə)n/

Ex: She didn't even pass the audition round for the contest.
Cô ấy thậm chí không qua vòng thử giọng cho cuộc thi đó.

celebrity

celebrity (n.) : người nổi tiếng
/sɪˈlɛbrɪti/

Ex: TV celebrities
người nổi tiếng trên truyền hình

five minutes of fame

five minutes of fame : một phút huy hoàng
/fʌɪv ˈmɪnɪts əv feɪm/

stage name

stage name : nghệ danh
/steɪdʒ neɪm/

reality TV show

reality TV show : chương trình truyền hình thực tế
/ rɪˈalɪti tiːˈviː ʃəʊ/

limelight

limelight : ánh đèn sân khấu
/ ˈlʌɪmlʌɪt/



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập