health
(n.)
: sức khỏe
/hɛlθ/
Ex: Exhaust fumes are bad for your health.
Khí thải có hại cho sức khỏe của bạn.
antibiotics
: kháng sinh
/ˌantɪbʌɪˈɒtɪk/
prescription
: toa thuốc
/prɪˈskrɪpʃ(ə)n/
medical insurance
: bảo hiểm y tế
/ˈmɛdɪk(ə)l ɪnˈʃʊər(ə)ns/
blood pressure
: huyết áp
/blʌd ˈprɛʃə/
blood sample
: mẫu máu
/blʌd ˈsɑːmp(ə)l/
urine sample
: mẫu nước tiểu
/ˈjʊərɪn ˈsɑːmp(ə)/
temperature
(n.)
: nhiệt độ, sốt
/´temprətʃə/
Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school.
Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.
asthmatic
: hen suyển
/asˈmatɪk/
infected
(adj.)
: nhiễm trùng
/ɪnˈfɛktɪd/
Ex: The wound from the dog bite had become infected
Vết thương từ vết cắn con chó đã bị nhiễm khuẩn
unconscious
(adj.)
: bất tỉnh
/ʌnˈkɒnʃəs/
Ex: They found him lying unconscious on the floor
Họ tìm thấy anh nằm bất tỉnh trên sàn nhà
Bình luận