
holiday
(n.)
: ngày lễ
/ˈhɒlɪdeɪ/
Ex: We're enjoying our holiday.
Chúng tôi đang hưởng thụ kỳ nghỉ của mình.

Hung Kings Commemorations
: giỗ tổ Hùng Vương
/ Hung kɪŋ kəmɛməˈreɪʃ(ə)n/

Reunification Day
: ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
/riːjuːnɪfɪˈkeɪʃ(ə)n /

International Workers' Day
: ngày Quốc tế Lao động
/ɪntəˈnaʃ(ə)n(ə)l 'wə:kə deɪ /

International Children's Day
: ngày quốc tế thiếu nhi
/ɪntəˈnaʃ(ə)n(ə)l ˈtʃɪldrən deɪ/

Buddha's Birthday
: lễ Phật Đản
/ˈbʊdə deɪ/

Mid-year Festival
: tết Đoan ngọ
/mɪd- /jəː ˈfɛstɪv(ə)l /

Mid-autumn Festival
: tết Trung thu
/mɪd- ˈɔːtəm ˈfɛstɪv(ə)l /

Remembrance Day
: ngày thương binh liệt sĩ
/rɪˈmɛmbr(ə)ns deɪ /

National Day
: ngày Quốc khánh
/ˈnaʃ(ə)n(ə)l deɪ /

teacher's day
(n.)
: ngày nhà giáo
/ˈtiːtʃəz deɪ/
Bình luận