hotel
(n.)
: khách sạn
/həʊˈtel/
Ex: I live near Horison hotel.
Tôi sống gần khách sạn Horison.
shower
(n.)
: vòi sen
/ˈʃaʊə(r)/
Ex: I take a shower before going to school.
Tôi đi tắm trước khi đi học.
bath
(n.)
: bồn tắm
/bɑːθ/
Ex: I'll have a bath when I want to.
Tôi sẽ tắm khi tôi muốn.
pillow
(n.)
: cái gối
/ˈpɪləʊ/
Ex: I can’t sleep without my pillow.
Tớ không thể ngủ mà không có gối đầu.
pillow case
: áo gối
/ˈpɪləʊ keɪs/
towel
(n.)
: khăn tắm
/ˈtaʊəl/
Ex: He never hangs his towels in the bathroom.
Anh ấy không bao giờ treo khăn lau trong nhà tắm.
bed
(n.)
: giường
/bed/
Ex: I'm tired. I'm going to bed.
Tôi mệt. Tôi đi ngủ.
sheet
(n.)
: khăn trải giường
/ʃiːt/
Ex: Have you changed the sheets?
Bạn có thay đổi khăn trải giường chưa?
blanket
(n.)
: chăn mền
/ˈblaŋkɪt/
Ex: This old blanket has been with me since I was a poor student.
Chăn cũ này đã bên tôi kể từ khi tôi còn là một sinh viên nghèo.
triple room
: phòng ba giường
/ˈtrɪp(ə)l ruːm/
adjoining room
: 2 phòng liên thông
/əˈdʒɔɪnɪŋ ruːm /
Bình luận