English Adventure - HOTEL ( Cont)

1,279

CHỦ ĐỀ HOTEL (Cont)

hotel

hotel (n.) : khách sạn
/həʊˈtel/

Ex: I live near Horison hotel.
Tôi sống gần khách sạn Horison.

shower

shower (n.) : vòi sen
/ˈʃaʊə(r)/

Ex: I take a shower before going to school.
Tôi đi tắm trước khi đi học.

bath

bath (n.) : bồn tắm
/bɑːθ/

Ex: I'll have a bath when I want to.
Tôi sẽ tắm khi tôi muốn.

pillow

pillow (n.) : cái gối
/ˈpɪləʊ/

Ex: I can’t sleep without my pillow.
Tớ không thể ngủ mà không có gối đầu.

pillow case

pillow case : áo gối
/ˈpɪləʊ keɪs/

towel

towel (n.) : khăn tắm
/ˈtaʊəl/

Ex: He never hangs his towels in the bathroom.
Anh ấy không bao giờ treo khăn lau trong nhà tắm.

bed

bed (n.) : giường
/bed/

Ex: I'm tired. I'm going to bed.
Tôi mệt. Tôi đi ngủ.

sheet

sheet (n.) : khăn trải giường
/ʃiːt/

Ex: Have you changed the sheets?
Bạn có thay đổi khăn trải giường chưa?

blanket

blanket (n.) : chăn mền
/ˈblaŋkɪt/

Ex: This old blanket has been with me since I was a poor student.
Chăn cũ này đã bên tôi kể từ khi tôi còn là một sinh viên nghèo.

triple room

triple room : phòng ba giường
/ˈtrɪp(ə)l ruːm/

adjoining room

adjoining room : 2 phòng liên thông
/əˈdʒɔɪnɪŋ ruːm /



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập